Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

ĐỀ ÁN KINH DOANH THỜI TRANG TEEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.74 KB, 25 trang )

ĐỀ ÁN KINH DOANH THỜI TRANG TEEN +
BIGBANG
BÙNG NỔ GẮN KẾT


NỘI DUNG ĐỀ ÁN KINH
DOANH
MỤC TIÊU
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
MÔ TẢ DỰ ÁN
DỰ ÁN KINH DOANH


MỤC TIÊU

 Mục tiêu ngắn hạn
 Mục tiêu trung hạn
 Mục tiêu dài hạn


MỤC TIÊU

Mục tiêu ngắn hạn
-Mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng giá rẻ đặc biệt là đối
tượng sinh viên.
-Xây dựng một shop thời trang sinh viên với những mật hàng như váy, quần áo…
Những sản phẩm mang đến sự thoải mái cho khách hàng mà vẫn thời trang và
ướng đến tâm lý của sinh viên là rẻ, bền, đẹp..


MỤC TIÊU



 Mục tiêu trung hạn
Phát triển thành hệ thống
shop thời trang uy tín



Mục tiêu dài hạn

-Xâu dưng và phát triển cửa hàng có thể đáp ứng được nhu cầu của khách
hàng.
-Phát triển mở rộng quy mô toàn thành phố hà nội và có thể là cả nước.


phân tích thị trường
 Thị trường tiềm năng:
-Thời trang là một thị trường rất tiềm
năng.
-Đối tượng khách hàng: học sinh, sinh
viên là đối tượng đang ở lứa tuổi
khẳng định chính mình. Vì thế, đây là
nhóm đối tượng có nhu cầu lớn về
thời trang.


PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

 Dự báo thị trường.



mô tả dự án
-mô tả về sản phẩm

-mô tả về hình thức kinh doanh
-mô tả địa điểm kinh doanh

-


MÔ TẢ DỰ ÁN
 MÔ TẢ SẢN PHẨM
-Khách hàng có thể tùy chọn trang phục mình muốn.
-Chất lượng, thời trang và phù hợp với thi hiếu của khách hàng.
-Đội ngũ nhân viên sẵn sàng tư vấn


MÔ TẢ DỰ ÁN

MÔ TẢ HÌNH THỨC KINH DOANH
-Cửa hàng:
+quy mô nhỏ, sau sẽ phát triển rộng ra trên toàn địa bàn thành
phố Hà Nội.
+diện tích: 25m

2

-giao bán trên các trên các trang mạng xã hội như facebook,
yahoo…



MÔ TẢ HÌNH THỨC KINH DOANH


MÔ TẢ DỰ ÁN

 MÔ TẢ ĐỊA ĐiỂM KINH DOANH
-Cửa hàng:Chùa Bộc
-Là nơi gần nhiều trường đại học lớn như ngân hàng, công đoàn, thủy lợi…
-Là khu vực khá phát triển
-Tuy nhiên, có nhiều của hàng
cạnh tranh và chi phí đắt đỏ


KẾ HOẠCH KINH DOANH

 KẾ HOẠCH MARKETING

 KẾ HOẠCH TỔ CHỨC NHÂN SỰ

 KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH


KẾ HOẠCH MARKETING

1


KẾ HOẠCH MARKETING
-Ngày


đầu khai trương

+Giảm giá 20% tất cả các loại mặt hàng.
+Khuyến mại: tặng thêm sản phẩm cho khách hàng
+Tặng quà cho những khách hàng đi theo nhóm…
-Quảng cáo:
+Làm tờ rơi ở đường phố, vỉa hè
+Đăng quảng cáo ở trường học
+facebook, yahoo, bạn bè, người thân
-Đưa ra chương tình khuyến mại, giảm giá.
-Thu hút bằng nhiều dịch vụ


KẾ HOẠCH MARKETING
-Một khi cửa hàng đã xây dựng được mối quan hệ tốt
đẹp với khách hàng thì xem như chi phí thu hút
khách hàng ban đầu đã không còn nữa.
-Nếu làm không tốt việc duy
trì khách hàng, cửa hàng
sẽ mất một số khách hàng.
Vì vậy để giữ được khách
hàng cũng như thu hút được
nhiều khách hơn thì cần
chú ý tới:


kế hoạch marketing
-Trang phục, thái độ và tác phong của nhân viên.
-Quảng cáo, tiếp cận khách hàng
-Tìm hiểu thi trường và tị hiếu của khách hàng để đưa ra những sản

phẩm mới.
-Đưa ra các hình thức khuyến mại, tìm các nguồn khách hàng mới


KẾ HOẠCH TỔ CHỨC NHÂN SỰ
-Đối tượng nhân viên: sinh viên
-Yêu cầu: năng động, nhiệt tình, biết cách tiếp cận, tư vấn cho khách hàng và
xử lý tình huống nhanh, ngoại hình ưa nhìn.
-Thời gian làm việc; từ 8h-15h và 15h-21h
Bảng tiền lương:

Quản lí( 1 người)

3,000,000

Bán hàng( 6 người)

9,000,000

Thu ngân( 2 người)

4,000,000

Bảo vệ( 2 người)

4,000,000

Tổng

20,000,000



KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Quy mô vốn

Khoản mục

Giá trị

Vốn đầu tư ban đầu

48,200,000

Vốn kinh doanh hoạt động

200,000,000

Vốn dự phòng

50,000,000

Tổng

298,200,000


chi phí đầu tư ban đầu

STT


MỤC

GIÁ TRỊ (VND)

1

Giấy phép kinh doanh

2,000,000

2

Trang trí cửa hàng và biểu hiệu

10,000,000

3

Máy tính, điện thoại, điều hòa…

15,000,000

4

Đồng phục nhân viên

1,200,000

5


Chi phí nghiên cứu và phát triển sp

10,000,000

6

Chi phí quảng cáo

5,000,000

7

1 số dụng cụ như kệ, gương, tủ….

5,000,000

TỔNG

48,200,000


CHI PHÍ THƯỜNG XUYÊN HÀNG THÁNG

STT

MỤC

GIÁ TRỊ (VND)

1


Thuê mặt bằng

10,000,000

2

Tiền lương

20,000,000

3

Tiền điện, điện thoại

2,500,000

4

Tiền thuế

5,000,000

5

Chi phí khác

5,000,000

TỔNG


42,500,000


chi phí nguyên vật liệu hàng tháng
(vnd)
Tháng

Chi phí nguyên vật liệu

1

150,000,000

2

70,000,000

3

100,000,000

4

90,000,000

5

100,000,000


6

80,000,000

7

95,500,000

8

120,000,000

9

80,000,000

10

75,000,000

11

85,000,000

12

90,000,000


doanh thu cửa hàng

Tháng

Doanh thu

1

300,000,000

2

210,000,000

3

200,000,000

4

180,000,000

5

300,000,000

6

150,000,000

7


160,000,000

8

280,000,000

9

240,000,000

10

150,000,000

11

200,000,000

12

250,000,000


lợi nhuận hàng tháng
Chỉ tiêu

Doanh thu

thang


Chi phí
Hàng tháng

nvl

Lợi nhuận

1

300,000,000

42,500,000

150,000,000

1,075,000

2

210,000,000

42,500,000

70,000,000

97,500,000

3

200,000,000


42,500,000

100,000,000

57,500,000

4

180,000,000

42,500,000

90,000,000

137,410,000

5

300,000,000

42,500,000

100,000,000

157,500,000

6

150,000,000


42,500,000

80,000,000

27,500,000

7

160,000,000

42,500,000

95,500,000

22,000,000

8

280,000,000

42,500,000

120,000,000

117,500,000

9

240,000,000


42,500,000

80,000,000

117,500,000

10

150,000,000

42,500,000

75,000,000

32,500,000

11

200,000,000

42,500,000

85,000,000

72,500,000

12

250,000,000


42,500,000

90,000,000

117,500,000


Thank you


×