Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án lớp 4 TUAN 5 NEw

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.04 KB, 27 trang )

Trường Tiểu học Bình Dương

Nguyễn Thị Liên

TUẦN 5
Ngµy so¹n:
14/9/2012
Ngµy gi¶ng: Thø hai, ngµy 17
th¸ng 9 n¨m 2012
To¸n

Tiết 21:

Luyện tập

1. Mục tiêu:
-Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
2. Đồ dùng dạy học:
- Sgk, Vbt.
- Bảng phụ.
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
TG
5’
1’

7’

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:


- Chữa bài tập 3. Sgk
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Gtb: Trực tiếp
2. Luyện tập:
Bài tập 1. (tr.26)
- Gv hướng dẫn hs biết cách tính ngày
của các tháng dựa vào nắm tay.

Hoạt động của học sinh
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.

- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs giơ 2 nắm tay lên thực hiện đếm.
- Báo cáo, nhận xét.
Đáp án:
a, Tháng có 30 ngày: 4, 6, 9.
b, Tháng có 31 ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
c, Tháng 2 có 28 (29) ngày.

- Gv nhận xét, củng cố bài.
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
Bài tập 2. ( tr 26)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
8’
- Gv hướng dẫn hs cách đổi các đơn
vị đo thời gian.

Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1


- Hs tự làm bài tập.
- Báo cáo, nhận xét, bổ sung.
Đáp án:
3 ngày = 72 giờ;
3 giờ 10 phút = 190 phút;
2 phút 5 giây = 125 giây;
4 phút 20 giây = 260 giây;
1


Trng Tiu hc Bỡnh Dng
- Gv nhn xột, cht li kt qu ỳng.
Bi tp 3 (tr.26)
- Gv yờu cu hs da vo nm ó cho
5

5

- tớnh th k tng ng.

Nguyn Th Liờn
- 1 hs c yờu cu bi.
- Hs ghi cõu tr li vo Vbt.
- Bỏo cỏo, nhn xột.
ỏp ỏn:
a, ... thuc th k xviii.
b, ... nm 1380, thuc th k Xiv

- Nhn xột, cng c bi.

Bi tp 4 . (tr.26)
- Yờu cu hs c k bi, i cỏc n - 1 hs c yờu cu bi.
v o ri thc hin tớnh hiu 2 n v
- Hs t lm bi.
o thi gian.
- 1 hs lờn bng lm bi
Bi gii:
1
phỳt = 15 giõy;
4

- Gn nhn xột, cng c bi.

4

Bi tp 5. (tr.26)
- Gv yờu cu hs i cỏc n v o khi
lng v xem ng h.
- Gv quan sỏt, theo dừi hs giỳp
cỏc em khi cn.

5

- Gv cng c bi.
3. Cng c, dn dũ:
3 phỳt 41 giõy = ... giõy
7 gi 34 phỳt = ... phỳt;
- Gv nhn xột gi hc.
- V nh hc bi, lm bi.
- Chun b bi sau.


1
phỳt = 12 giõy
5

Bỡnh chy nhanh hn Nam s giõy:
15 - 12 = 3 (giõy)
ỏp s: 3 giõy
- 1 hs c yờu cu bi.
- Trao i vi bn bờn cnh.
- i chộo bi kim tra, nhn xột, b
sung.
ỏp ỏn:
a, 8 gi 40 phỳt
b, 5008g;

- 2 hc sinh tr li.

=================================
Tập đọc

Tiết 9: Nhng ht thúc ging
1. Mc tiờu:
- Bit c vi ging, k chm rói, phõn bit li cỏc nhõn vt vi li ngi k
chuyn.
- Hiu ND: Ca ngi chỳ bộ Chụm trung thc, dng cm, dỏm núi lờn s tht.
*Tích hợp KNS:
Xác định giá trị
Tự nhận thức về bản thân
T duy phê phán

* GDQTE: Quyn cú s riờng t v c xột x cụng bng.
2. dựng dy hc:
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

2


Trường Tiểu học Bình Dương
- Bảng phụ.
- SGK
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
TG

Hoạt động của giáo viên

Nguyễn Thị Liên

Hoạt động của học sinh

A. Kiểm tra bài cũ:
5’ - Đọc thuộc những câu thơ em thích trong - 2 hs đọc bài, trả lời câu hỏi.
bài Tre Việt Nam và trả lời câu hỏi: Bài
thơ có ý nghĩa gì ?
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
2’ 1. Gtb: Trung thực là đức tính quí báu của
con người ..
2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc:
- Gv chia bài thành 4 đoạn.

- Học sinh đọc nối tiếp lần 1
8’
- Hs đọc chú giải
- Gv kết hợp sửa sai cho hs.
- Hs đọc nối tiếp lần 2
- Học sinh đọc theo cặp
- Gv đọc cả bài thơ.
- 1 hs đọc cả bài
b. Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm toàn bài và trả lời: Nhà vua - Chọn người trung thực.
muốn chọn người như thế nào để nối ngôi
15’ ?
- Đọc thầm đoạn 1 để tìm hiểu: Nhà vua - Phát thóc và hứa ai thu được nhiều
làm cách nào để chọn người trung thực ? thóc sẽ được truyền ngôi.
- Thóc đã luộc chín có nảy mầm được
không ?
- Không, mà đó chỉ là mẹo kế của nhà
Gv tiểu kết chuyển ý
vua.
- Đọc thầm đoạn 2 để trả lời: Theo lệnh
Vua muốn tìm người trung thực
của nhà vua, chú bé Chôm đã làm gì và - Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm
kết quả ra sao ?
sóc nhưng thóc không nảy mầm.
- Đến kì nộp thóc mọi ngưòi làm gì ? - Nô nức chở thóc, Chôm không có
Chôm làm gì ?
thóc.
- Hành động của Chôm có gì khác người ? - Chôm dám nói ra sự thật
- Đọc đoạn 3 để trả lời: Thái độ của mọi
người như thế nào ?

- Ngạc nhiên, sợ hãi.
- Nhà vua đã làm gì ?
- Khen Chôm và nhường ngôi cho
Đại ý: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, Chôm.
dũng cảm, dám nói lên sự thật.
- 2 học sinh nhắc lại.
c. Đọc diễn cảm:
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

3


Trường Tiểu học Bình Dương
- Yêu cầu các em đọc nối tiếp đoạn.

8’

- Gv đưa bảng phụ:
“ Chôm lo lắng … của ta”.
- Gv đọc mẫu.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh.

2’

Nguyễn Thị Liên
- Học sinh đọc nối tiếp bài.
- Học sinh nêu cách đọc các đoạn.
- Học sinh đọc thể hiện.
- Học sinh đọc trong nhóm.
- 2 học sinh thi đọc.

- Nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
* GDQTE: Quyền có sự riêng tư và được - Trung thực là đức tính quí nhất của
con người.
xét xử công bằng.
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.

*****************************
chÝnh t¶

Tiết 5: Những hạt thóc giống
1. Mục tiêu:
- Nghe -viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời
nhân vật.
- Làm đúng BT 2 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
* GDQTE: Quyền có sự riêng tư và được xét xử công bằng.
2. Đồ dùng dạy học:
- Sgk, Vbt.
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
TG
5’

2’

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gv yêu cầu hs viết các từ ngữ sau: rạo

rực, dìu dịu, gióng giả, gieo ca, giao hàng

Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Gtb: Trực tiếp
2. Hướng dẫn nghe viết:
- Tìm hiểu đoạn cần viết: Gv yêu cầu học
sinh đọc đoạn:
“Lúc ấy … ông vua hiền minh”

17’
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

Hoạt động của học sinh
- 2 hs lên bảng viết.
- Lớp nhận xét, bổ sung.

- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- 1, 2 học sinh đọc đoạn văn cần
viết.
- Lớp đọc thầm lại.
4


Trng Tiu hc Bỡnh Dng
- Nh vua chn ngi nh th no ni
ngụi ?
- Vỡ sao ngi trung thc l ngi ỏng quớ
- Gv nhn xột.
* GDQTE: Quyn cú s riờng t v c

xột x cụng bng
- Gv hng dn vit t khú.
- Gv yờu cu hc sinh vit cỏc t ng: luc
k, dừng dc, truyn ngụi, ...
- Gv nhn xột.
* Vit chớnh t:
- Gv c chm, rừ rng cho hc sinh vit.
- Gv c cho hc sinh soỏt bi.
- Gv thu v chm.
- Gv nhn xột chung.
3. Hng dn lm bi tp:
Bi tp 2:
6 - Gv t chc cho hc sinh lm bi theo
nhúm.

5

5

Nguyn Th Liờn
- Nh vua chn ngi trung thc
ni ngụi.
- Dỏm núi s tht, khụng mang li
ớch riờng t. Mi ngi tin yờu kớnh
trng.
- 2 hc sinh vit bng.
- Lp vit ra nhỏp.
- Lp cha bi, c li cỏc t ú.
- Hc sinh gp sỏch giỏo khoa, nghe
vit bi.

- Hc sinh i chộo bi soỏt li.

- 1 hc sinh c yờu cu bi.
- Hc sinh thi lm bi tip sc.
- 1 hc sinh c li on vn ó
hon chnh.
ỏp ỏn:
- Gv quan sỏt hng dn cỏc em cũn lỳng
- Li gii, np bi, ln ny, lm em,
tỳng.
lõu nay, lũng thanh thn, lm bi,
chen chõn, len qua, leng keng, ỏo
- Gv nhn xột, tuyờn dng nhúm thng
len.
cuc, cht li gii ỳng.
- 1 hc sinh c yờu cu bi.
Bi tp 3a
- Hc sinh suy ngh tỡm tờn con vt.
- Gv yờu cu hc sinh lm bi.
- Lp thng nht, hon thin bi
- Gv hng dn gi ý hc sinh cỏch lm.
lm.
ỏp ỏn:
- Gv cht li gii ỳng.
- Con nũng nc.
- ch nhỏi trng di nc, trng
C. Cng c, dn dũ.
- Gv yờu cu hc sinh vit t: cỏi kng, hoa n thnh nũng nc cú uụi bi di
nc. Ln lờn nũng nc t uụi
sen, lng ốn, kộn tm, ln túc..

nhy lờn sng trờn cn.
- Nhn xột gi hc.
- 2 hc sinh ni tip nờu.
- V nh hc bi.
- Chun b bi sau.
=====================================

Ngày soạn: 15/9/2012
Ngày giảng: Thứ ba, ngày 18
tháng 9 năm 2012

Toán

Tit 22: Tỡm s trung bỡnh cng
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

5


Trường Tiểu học Bình Dương

Nguyễn Thị Liên

1. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Bước đầu tiên hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số
2. Đồ dùng dạy học:
- Sgk, Vbt.
- Bảng phụ.
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:

TG
5’
1’

6’

7’

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

A. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập 4. Sgk
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Gtb: Trực tiếp
2. Cách tìm số trung bình cộng:
Bài toán 1: Can thứ nhất chứa 6 lít dầu, - 1, 2 học sinh đọc bài toán.
can thứ hai chứa 4 lít dầu. Hỏi trung
bình mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu ?
- Cả 2 can chứa bao nhiêu lít dầu ?
6 + 4 = 10 (lít)
- Nếu rót đều vào 2 can thì mỗi can chứa
10 : 2 = 5 (lít)
bao nhiêu lít ?
* Gv: 5 là số trung bình cộng của 4 và 6.
Trung bình mỗi can chứa 5 lít dầu.
- Muốn tìm trung bình cộng của 4 và 6

ta làm như thế nào ?
Bài toán 2: Sgk
- Gv lưu ý hs có thể làm gộp 2 phép tính.
- Muốn tính trung bình cộng của 3 số ta
làm như thế nào ?
* Gv kết luận: Sgk
3. Thực hành:
Bài tập 1:

5’
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng.
- Gv củng cố bài.
Bài tập 2:

- Học sinh nhắc lại.
- Tính tổng 6 + 4 rồi lấy tổng chia cho
2.
- Học sinh đọc lại.
- 1 học sinh trình bày.
Trung bình mỗi lớp có số hsinh là:
(25 + 27 + 32) : 3 = 28 (học sinh)
- Tính tổng 3 số chia cho 3.
- 3 học sinh nhắc lại.
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài.
- Học sinh báo cáo, lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt.


6’

- Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán.
Tóm tắt:
Giờ 1: 40 km
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

- 1 học sinh lên làm bài tập, dưới lớp
6


Trường Tiểu học Bình Dương
Giờ 2: 48 km
Giờ 3: 53 km
TB 1 giờ: … km ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?

Nguyễn Thị Liên
làm vào Vbt.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài giải:
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy số
kilômét là:
(40 + 48 + 53) : 3 = 47 (km)
Đáp số: 47 km

- Gv củng cố bài.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
5’


2’

Bài tập 3:
- Tương tự như bài tập 2, 1 học sinh lên
bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở bài
tập.

- Học sinh tóm tắt và tự giải.
Bài giải:
Trung bình mỗi lớp có số hsinh là:
(33 + 35 + 32 + 36) : 4 = 34 (hs)
Đáp số: 34 học sinh

- Gv nhận xét, củng cố.
C. Củng cố, dặn dò:
- Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số - 2 học sinh trả lời.
ta làm như thế nào ?
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.

==============================================
=
LuyÖn tõ vµ c©u

Tiết 9: Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự
trọng
1. Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng )
về chủ điểm Trung thực - Tự trọng; tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ

trung thực và đặt câu với một từ tìm được; nắm được nghĩa từ “tự trọng”
* GDQTE: Quyền giữ gìn bản sắc trung thực và tự trọng
2. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
- Vbt, Sgk, từ điển.
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
TG
5’

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

A . Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập 1, 2 tiết Luyện từ và - 2 hs trả lời miệng.
câu trước.
- Hs đổi chéo vở kiểm tra.
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

7


Trường Tiểu học Bình Dương
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
2’ 1. Gtb: Trực tiếp
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
- Gv yêu cầu hs làm trong Vbt.
8’ - Nếu hs còn lúng túng, gv gợi ý giúp

các em hiểu.

4’

7’
- Gv nhận xét, củng cố bài.

5’

- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs trao đổi theo cặp
- Hs trình bày kết quả
- Hoàn thiện bài của mình.
Đáp án:
- Cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn,
thẳng tính, ngay thật, chân thật, ...
- Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian xảo,
gian lận, lừa dối,...
- 1 hs nêu yêu cầu bài

- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài tập 2:
- Yêu cầu hs đặt câu với từ tìm được
ở bài tập 1.
- Hs làm việc cá nhân
- Gv theo dõi, sửa sai cho hsinh.
- Hs nối tiếp trình bày trước lớp.
- Gv đánh giá, nhận xét.
Bài tập 3:
- Yêu cầu hs tìm đúng nghĩa của từ

“tự trọng”, cho hs dùng từ điển.

8’

Nguyễn Thị Liên

- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs suy nghĩ chọn nghĩa đúng của từ ‘‘tự
trọng’’
- Hs đọc thầm lại cả phần từ và nghĩa.
- Nhận xét, bổ sung.

Bài tập 4
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Có thể dùng những thành ngữ, tục - Hs tự làm bài.
ngữ nào dới đây để nói về tính trung
-Hs trao đỏi thảo luận
thực hoặc về lòng tự trọng ?
- Nhận xét, bổ sung
Đáp án:
- Các thành ngữ a, b, d nói về lòng trung
thực.
- Yêu cầu hs đọc kĩ các câu tục ngữ - Các thành ngữ b, e nói về lòng tự trọng.
cho sẵn.
C. Củng cố, dặn dò:
- Em thích nhất câu thành ngữ, tục
ngữ nào ?
- 2 học sinh trả lời.
* GDQTE: Quyền giữ gìn bản sắc
trung thực và tự trọng

- Nhận xét tiết học.
- Vn học bài và làm bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

8


Trng Tiu hc Bỡnh Dng

Nguyn Th Liờn
Ngày soạn: 16/9/2012
Ngày giảng: Thứ t, ngày 19
tháng 9 năm 2012
Toán

Tit 23: Luyn tp
1. Mc tiờu: Giỳp hc sinh cng c:
- Tớnh c s trung bỡnh cng ca nhiu s.
- Bc u bit gii bi toỏn v tỡm s trung bỡnh cng.
2. dựng dy hc:
- SGK, VBT.
- Bng ph.
3. Cỏc hot ng dy v hc c bn:
TG
5
1

8


Hot ng ca giỏo viờn
A. Kim tra bi c:
- Cha bi tp 3. Sgk
- Gv nhn xột, ghi im.
B. Bi mi:
1. Gtb: Trc tip
2. Luyn tp:
Bi tp 1. (Tr.20)
- Gv yờu cu hc sinh nờu cỏch tỡm
trung bỡnh cng ca nhiu s v t lm
bi.
- Gv cng c bi.

8

Bi tp 2. (Tr.18)
- Gv yờu cu hc sinh nờu cỏch gii.
- Yờu cu cỏc em t lm bi.
- Nhn xột, b sung.

- Gv cng c bi.
7

Bi tp 3. (Tr.18)
- Chỳng ta phi tớnh trung bỡnh s o
chiu cao ca my bn ?
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

Hot ng ca hc sinh
- 1 hc sinh lờn bng lm bi.

- Di lp theo dừi, nhn xột bi bn.
- Hc sinh lng nghe.
- 1 hc sinh c yờu cu bi.
- Hc sinh lm bi, i chộo bi kim
tra.
ỏp ỏn:
a, (96 + 121 + 143) : 3 = 120
b,(135 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5 = 27
- 1 hc sinh c yờu cu bi.
- Hc sinh t lm vo Vbt ca mỡnh.
- Nhn xột, b sung.
Bi gii:
S dõn tng thờm ca c ba nm l:
96 + 82 + 71 = 249 (ngi)
Tb mi nm xó ú tng thờm s ngi
249 : 3 = 83 (ngi)
ỏp s: 83 ngi
- 1 hc sinh c yờu cu bi.
- S o chiu cao ca 5 bn.
9


Trường Tiểu học Bình Dương

- Gv yêu cầu học sinh làm bài.

- Gv nhận xét, củng cố bài.
6’

Bài tập 4. (Tr.18)

- Gv yêu cầu hs lần lượt trả lời các câu
hỏi nhằm tháo gỡ vấn đề:
+ Có mấy loại ô tô ?
+ Mỗi loại có mấy ô tô ? Mỗi loại chở
được bao nhiêu tạ thực phẩm ?
+ Cả công ty chở được bao nhiêu tạ
thực phẩm ?
+ Có bao nhiêu chiếc ô tô tham gia vận
chuyển ?
+ Trung bình mỗi xe chở được bao
nhiêu tạ thực phẩm ?

- Gv nhận xét, củng cố bài.

5’

Nguyễn Thị Liên
- Học sinh tự làm bài tập.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
Bài giải:
Tổng số đo chiều cao của 5 bạn là:
138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 (cm)
Tbình số đo chiều cao của mỗi bạn là:
670 : 5 = 134 (cm)
Đáp số: 134 cm
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo
viên, sau đó tự làm bài vào Vbt của
mình.
- Đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.

- Nhận xét, chữa bài nếu sai.
Bài giải:
Số tp 5 xe (mỗi xe chở 36 tạ) chở được

36 x 5 = 180 (tạ)
Số tp 4 xe (mỗi xe chở 45 tạ) chở được
45 x 4 = 180 (tạ)
Tổng số ô tô tham gia chở tphẩm là:
4 + 5 = 9 (chiếc)
Trung bình mỗi xe ô tô chở được là:
360 : 9 = 40 (tạ)
Đổi 40 tạ= 4 tấn
Đáp số: 4 tấn

C. Củng cố, dặn dò:
- 2 học sinh trả lời.
- Muốn tìm trung bình cộng của nhiều
số ta làm như thế nào ?
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.

===================================
KÓ chuyÖn

Tiết 5: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
1. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý(SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về
tính trung thực.
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1


10


Trường Tiểu học Bình Dương
Nguyễn Thị Liên
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
* GDQTE: Quyền giữ gìn bản sắc (bản sắc trung thực)
2. Đồ dùng dạy học:
- Sách truyện đọc lớp 4.
- Bảng phụ ghi dàn ý kể chuyện. Tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
TG

5’

2’

6’

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs kể 1 - 2 đoạn của câu
chuyện Một nhà thơ chân chính và nêu
ý nghĩa câu chuyện ?
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Các em đã nghe, đã
đọc nhiều truyện ca ngợi những người
có lòng trung thực. Hôm nay chúng ta

sẽ thi kể những câu chuyện với chủ đề
đó.
2. Nội dung:
a, Hướng dẫn hs hiểu ycầu của đề bài.
Đề bài: Kể câu chuyện em đã nghe, đã
đọc nói về những người có lòng trung
thực.
- Gv: Chọn đúng một câu chuyện em đã
đọc hoặc đã nghe về những người trung
thực. Em nên chọn câu chuyện ngoài
chương trình.

Hoạt động của học sinh
- 1, 2 học sinh kể chuyện.
- Lớp nhận xét.

- Học sinh chú ý lắng nghe.

- 1 học sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh đọc gợi ý 1, 2. Sgk
- Học sinh chú ý lắng nghe suy nghĩ
chọn câu chuyện.

- Học sinh giới thiệu về câu chuyện
- Yêu cầu hs nối tiếp nhau giới thiệu câu mình sẽ kể.
chuyện mình kể.
b, Học sinh thực hành kể chuyện, trao
- 1 học sinh đọc dàn ý kể chuyện.
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
15’

- Yêu cầu hs đọc dàn ý bài kể chuyện.
* Kể chuyện trong nhóm:
- Yêu cầu hs kể trong nhóm của mình.

- Từng nhóm hs kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.

7’

* Thi kể trước lớp:
- Yêu cầu những hs lên kể chuyện có
trình độ tương đương.
* Yêu cầu hs đánh giá dựa vào các tiêu
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

- Đại diện hs lên thi kể.
- Lớp đánh giá, bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, trả lời câu hỏi đúng
11


Trường Tiểu học Bình Dương
chí giáo viên đưa ra.
- Gv nhận xét, củng cố bài.
5’

Nguyễn Thị Liên
và hấp dẫn.

C. Củng cố, dặn dò.

- Nhân vật chính trong câu chuyện kể
- 2, 3 học sinh trả lời.
của em là ai, hãy nêu cảm nghĩ bản thân - Lớp nhận xét.
về người đó ?
* GDQTE: Quyền giữ gìn bản sắc (bản
sắc trung thực)
- Nhận xét tiết học.
- Vn kể chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau.

_____________________________________________________
TẬP ĐỌC

Tiết 10: Gà Trống và Cáo
1. Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.
- Hiểu ý nghĩa: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống chớ
tin những lời lẽ ngọt ngàocủa kẻ xấu như Cáo. (Trả lời các cau hỏi thuộc đuợc
đoạn thơ khoảng 10 dòng)
* GDQTE: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống, chớ tin
những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.
2. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
TG
5’

2’

8’


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs đọc bài: Những hạt thóc
- 2 hs đọc bài, trả lời câu hỏi.
giống và trả lời câu hỏi:
- Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Tại sao Chôm được nhà vua chọn là
người nối ngôi ?
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Gtb: Anh chàng Gà Trống trong bài là
một nhân vật rất thông minh …
2. Hướng dẫn luyện đọc - tìm hiểu bài
a. Luyện đọc:
- Gv yêu cầu học sinh đọc nối tiếp các
- Học sinh đọc nối tiếp lần 1.
khổ thơ.
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

12


Trường Tiểu học Bình Dương
- Gv kết hợp sửa sai cho hs.
- Thiệt hơn nghĩa là như thế nào ?
- Gv đọc diễn cảm cả bài thơ.

b. Tìm hiểu bài:
Đọc đoạn đầu để trả lời: Gà Trống đứng
15’
ở đâu ? Cáo đứng ở đâu ?
- Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống
đất ?
- Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay
bịa đặt ?
Gv tiểu kết, chuyển ý
- Đọc thầm đoạn 2 để trả lời:
- Vì sao Gà Trống không tin lời Cáo ?
- Gà tung tin cặp chó săn đang tìm đến
để làm gì ?

8’

5’

Nguyễn Thị Liên
- Hs đọc chú giải
- Hs đọc nối tiếp lần 2
- Học sinh đọc theo cặp
- 1 hs đọc cả bài
- Gà Trống vắt vẻo trên cành, Cáo ở
dưới gốc cây.
- Đon đả mời, báo tin mừng.
- Lừa để dụ Gà Trống xuống đất.
Cáo dụ Gà Trống
- Sau lời ngon ngọt là ý định xấu.
- Cáo rất sợ chó săn. Gà làm Cáo khiếp

sợ lộ mưu gian.

- Thái độ của cáo như thế nào khi hay - Cáo khiếp sợ bỏ chạy.
tin ?
Gv tiểu kết, chuyển ý.
Cáo nhận bài học nhớ đời
- Thấy Cáo chạy, Gà có thái độ như thế - Khoái chí.
nào ?
- Gà thông minh ở điểm nào ?
- Bóc trần mưu gian của Cáo mà vờ tin
sau đó lại loan tin làm Cáo sợ hãi, bỏ
- Nêu ý chính của bài ?
chạy.
Đại ý: Khuyên con người hãy cảnh giác,
thông minh trước những lời dụ dỗ ngọt - 2 học sinh nhắc lại.
ngào.
c. Đọc diễn cảm:
- Yêu cầu các em đọc nối tiếp các khổ
thơ.
- Học sinh đọc nối tiếp bài.
- Học sinh nêu cách đọc từng khổ thơ.
- Gv đưa bảng phụ và đọc mẫu:
- Học sinh lắng nghe, đọc thể hiện.
“Cáo kia … tin này”.
- Học sinh thi đọc.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh.
- Nhẩm thuộc bài.
- Thi đọc trước lớp.
C. Củng cố, dặn dò:
- Em có nhận xét gì về nhân vật Gà

- 2 học sinh đọc bài.
Trống và Cáo trong bài ?
* GDQTE: Khuyên con người hãy cảnh
giác, thông minh như Gà Trống, chớ tin
những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu như
Cáo.
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

13


Trường Tiểu học Bình Dương
- Vn học bài. Chuẩn bị bài sau.

Nguyễn Thị Liên

Ngµy so¹n: 17/9/2012
Ngµy gi¶ng: Thø n¨m, ngµy 20
th¸ng 9 n¨m 2012
To¸n

Tiết 24: Biểu đồ
1. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
2. Đồ dùng dạy học:
- Sgk, Vbt.
- Bảng phụ.
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
TG


Hoạt động của giáo viên

A. Kiểm tra bài cũ:
5’
- Chữa bài tập 4. Sgk
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1’ 1. Gtb: Trực tiếp
2. Làm quen với biểu đồ tranh vẽ:
- GV yêu cầu hs quan sát biểu đồ và trả
lời câu hỏi:
+ Biểu đồ có tên là gì ?
+ Biểu đồ này có mấy cột ?
+ Cột bên trái cho biết gì ?
15’ + Cột bên phải cho biết gì ?
- Biểu đồ cho ta biết các em con của
những gia đình nào ?
- Gia đình cô Mai có mấy con ? Là trai
hay gái ?
- Gia đình cô Lan có mấy con ? Là con
trai hay con gái ?
- Biểu đồ cho biết gì về các con của cô
Hồng ?
- Em biết gì về gia đình của cô Đào và
cô Cúc ?
- Hãy nêu lại những điều em biết về số
con của 5 gia đình thông qua biểu đồ ?
- Những gia đình nào có một con gái ?
- Những gia đình nào có một con trai ?

Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

Hoạt động của học sinh
- 1 học sinh lên bảng làm bài.

- Học sinh quan sát biểu đồ Sgk.
- Các con trong 5 gia đình.
- 2 cột.
- Bên trái ghi tên 5 gia đình.
- Bên phải cho biết số con trai, con gái
trong mỗi gia đình.
- Gia đình cô Mai, cô Lan, cô Hồng, cô
Đào, cô Cúc.
- Cô Mai có 2 con đều là gái.
- Cô Lan chỉ có một con trai.


- Học sinh nhắc lại những điều trên.
- Gia đình cô Hồng, cô Đào.
- Gia đình cô Lan, cô Đào.
14


Trng Tiu hc Bỡnh Dng
3. Thc hnh:
Bi tp 1 (Tr.20)
- Yờu cu hc sinh c biu ri in
5 vo ch trng.

5


Nguyn Th Liờn
- 1 hc sinh c yờu cu bi.
- Hc sinh t lm bi.

- Gv quan sỏt, theo dừi hc sinh lm bi. - i chộo bi kim tra, nhn xột b
sung.
ỏp s:
a, 1 gia ỡnh cụ Lan.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
b, Cụ Mai cụ Cỳc
c, 1 v 1
d, cụ Hng v cụ o.
Bi tp 2 (Tr.21)
- Gv yờu cu hc sinh c biu .
- 1 hc sinh c yờu cu bi.
- Hc sinh quan sỏt c biu .
- Gv theo dừi, hng dn hc sinh lm
- Hc sinh t lm bi v cha bi.
bi.
- Nhn xột, cng c bi.

4

C. Cng c, dn dũ:
- Em hóy nờu tỏc dng ca biu ?
- Gv nhn xột gi hc.
- V nh hc bi, lm bi.

- 2 hc sinh tr li.


.......................................................................................
đạo đức

Tiết 5:

Bit by t ý kin

1. Mc tiờu: Cng c cho hs:
- Nhn thc c cỏc em cú quyn cú ý kin v trỡnh by ý kin ca mỡnh.
- Bit thc hin quyn tham gia ý kin ca mỡnh trong gia ỡnh, nh trng, lp.
- Bit tụn trng ý kin ca ngi khỏc.
*Tích hợp KNS: - Kĩ năng trình bày ý kiến ở gia đình và lớp
học, lắng nghe ngời khác trình bày ý kiến, kiềm chế căm
xúc,biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin
- Các phơng pháp: Trình bày 1 phút, TL nhóm, Đóng vai,Nói cách
khác
* GDQTE:+ Quyn c tham gia ca tr em.
+ Tr em cú quyn c by t ý kin v nhng vn cú liờn quan
n tr em.
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

15


Trng Tiu hc Bỡnh Dng
Nguyn Th Liờn
+ Em trai em gỏi u cú quyn tham gia, by t ý kin v nhng vn
cú liờn
quan n tr.

* GD SDNLTKVHQ:- Biết bày tỏ chia sẻ với mọi ngời xung quanh về
sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lợng.
-Vận động mọi ngời thực hiện sử dụng tiết kiệm và hiệu quả
năng lợng
2. dựng dy hc:
- Sgk, Vbt.
3. Cỏc hot ng dy v hc c bn:
TG
5

2

6

8

5

Hot ng ca giỏo viờn
A. Kim tra bi c:
- Em s lm gỡ khi gp khú khn trong
hc tp ?
Gv nhn xột, ghi im.
B. Bi mi:
1. Gtb: Nờu mc ớch yờu cu tit hc
2. Ni dung:
Hot ng 1: Khi ng
Trũ chi: Din t
- Cỏch chi: Chia lp thnh 4 nhúm,
giao cho mi nhúm 1 dựng (vt,

tranh). Ln lt tng thnh viờn nờu
nhn xột v vt.
* Kt lun: Mi ngi cú th cú ý
kin nhn xột khỏc nhau v cựng mt
s vt.

- 2 hs tr li

- Hc sinh lng nghe.

- Hc sinh nghe bit cỏch chi.
- Hc sinh chi theo nhúm.

- Hc sinh v nhúm.
- c cõu hi 1, 2 trong Sgk.
- Hc sinh tho lun.
- i din hc sinh bỏo cỏo.
- Lp nhn xột.

Hot ng 2: Tho lun
- Gv chia lp thnh 6 nhúm, mi
nhúm tho lun v mt tỡnh hung.
- Kĩ năng trình bày ý kiến ở
gia đình và lớp học,
-KN lắng nghe ngời khác
trình bày ý kiến
- Gv nhn xột kt lun: Trong mi tỡnh
hung ta nờn núi rừ mi ngi
xung quanh hiu v kh nng nhu cu,
mong mun, ý kin ca mỡnh. Nu ta - 2 hc sinh c.

khụng by t ý kin, mi ngi s
khụng hiu v a ra nhng ý kin
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

16


Trng Tiu hc Bỡnh Dng
khụng phự hp vi bn thõn mỡnh.
- Mi ngi u cú quyn cú ý kin
riờng v cn by t ý kin ca mỡnh.
+ Em trai em gỏi u cú quyn tham
gia, by t ý kin v nhng vn cú
liờn
quan n tr.
5 - Biết bày tỏ chia sẻ với mọi ngời xung quanh về sử dụng tiết
kiệm và hiệu quả năng lợng.
* Ghi nh: Sgk
Hot ng 3: Lm bi tp 1
- Gv yờu cu hs trao i theo cp.

5

Nguyn Th Liờn
- 1 hc sinh c yờu cu bi.
- Hc sinh c theo cp.
- Hc sinh trỡnh by.

- 1 hc sinh nờu yờu cu bi.
- Hc sinh by t ý kin bng cỏch

gi th mu.

- 2 hc sinh tr li.
- Gv: Vic lm ca Dung l ỳng vỡ
Dung ó bit by t ý kin.
Hot ng 4: Lm bi tp 2
- Gv qui nh mu tm bỡa:
- Mu : Tỏn thnh
Mu xanh: Phn i
- Gv kt lun: a, b, c, d l ỳng.
:+ Quyn c tham gia ca tr em.
-Vận động mọi ngời thực hiện
sử dụng tiết kiệm và hiệu
quả năng lợng
C. Cng c, dn dũ.
- Tr em cú quyn gỡ trong nhng
vic cú liờn quan n bn thõn ?
- Thỏi khi by t ý kin th no ?
- Gv nhn xột tit hc.
- Vn hc bi, lm bi y .
- Chun b bi sau.

..................................................................................................
Tập làm văn

Tit 9: Vit th - Kim tra vit
1. Mc tiờu: Giỳp hc sinh
- Cng c k nng vit th: Hc sinh vit mt lỏ th thm hi, chỳc mng, by t
tỡnh cm chõn thnh, ỳng th thc ( c 3 phn: u th, phn chớnh, cui th).
2. dựng dy hc:

- Bng ph.
- VBT
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

17


Trường Tiểu học Bình Dương
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
TG
5’

1’

5’

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Gv nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm
nay, các em sẽ làm bài kiểm tra viết
thư để tiếp tục rèn luyện và củng cố kĩ
năng viết thư …
2. Hướng dẫn tìm hiểu đề:
- Gv đặt câu hỏi:
+ Một bức thư gồm có mấy phần ? Đó
là những phần nào ?
+ Nêu nội dung từng phần ?

- Gv yêu cầu học sinh báo cáo sự
chuẩn bị của mình.
- Gv nhận xét.
- Gv yêu cầu học sinh đọc các phần gợi
ý trong Sgk.
- Gv yêu cầu học sinh đọc thầm và lựa
chọn 1 trong 4 đề để làm bài.

Nguyễn Thị Liên
Hoạt động của học sinh
- Học sinh trình bày.

- Học sinh chú ý lắng nghe.

- 3 phần: mở đầu, phần chính, phần
cuối thư.
- Học sinh báo cáo sự chuẩn bị của
mình.
- 4 học sinh nối tiếp đọc.
- Lớp đọc chậm.
- Học sinh phát biểu về đề bài
mình chọn viết.

* Gv lưu ý học sinh:
- Lời kể trong thư cần chân thành thể
hiện sự quan tâm đến người nhận thư.
- Viết thư xong cần cho vào phong bì,
- Học sinh viết thư.
ghi ngoài phong bì tên người gửi, ghi
địa chỉ người nhận.

3. Thực hành viết bài:
- Giáo viên dành thời gian cho học sinh
25’
- Học sinh viết bài.
làm bài.
- Gv theo dõi, nhắc nhở học sinh làm
bài nghiêm túc.
- Học sinh cho thư vào phong bì,
viết tên người gửi, địa chỉ người
nhận.
5. Củng cố, dặn dò:
- Lớp trưởng thu bài.
- Một lá thư hay cần đảm bảo những
4’ yêu cầu gì ?
- 2 học sinh trả lời.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

18


Trng Tiu hc Bỡnh Dng
- Chun b bi sau.

Nguyn Th Liờn

===========================================

Ngày soạn: 18/9/2012

Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 21
tháng 9 năm 2012
Toán

Tit 25:

Biểu đồ (tiếp)

I. Mục tiêu Giúp HS:

- Bc u bit v biu ct
- Bit c mt s thụng tin trờn biu ct.
II. Đồ dùng dạy học

Biểu đồ cột về: Số chuột bốn thôn đã diệt đợc
III. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ: (5 phút )

- HS chữa bài 3 SGK.
- GV nhận xét
B. Bài mới: (30 phút )

1. Giới thiệu bài: ( 1 phút )
Nêu mục tiêu.
2. Làm quen với biểu đồ cột: (13 phút )
- Gv treo biểu đồ Số chuột - HS quan sát và nhận xét.
bốn thôn đã diệt đợc
- Tên bốn thôn đợc nêu trên biểu
- Cho HS trả lời các câu hỏi và đồ.
phát hiện ý nghĩa của biểu đồ

- ý nghĩa của mỗi cột trên biểu
cột.
đồ.
- Cách đọc số liệu ghi trên các
? Em hiểu gì về biểu đồ cột?
cột.
- Cột cao hơn biểu thị số chuột
nhiều hơn
3. Thực hành: (15 phút )
* Bài 1: Dựa vào biểu đồ dới đây hãy viết chữ hoặc số thích
hợp vào chỗ chấm:
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

19


Trng Tiu hc Bỡnh Dng
- HS đọc yêu cầu.
? Bài yêu cầu gì?
? Để thực hiện đợc yêu cầu của
bài em phải dựa vào đâu?
- HS làm cá nhân, hai HS lên
bảng chữa bài.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
? Biểu đồ có bao nhiêu cột?
? Các cột biểu thị điều gì?
- Nhận xét chữa bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra.


Nguyn Th Liờn
a) Thôn.diệt đợc nhiều chuột
nhất và thôn.diệt đợc ít chuột
nhất.
b) Cả bốn thôn diệt đợc.con
chuột.
c) Thôn Đoài diệt đợc..hơn
thôn Đông.con chuột.
d) Có..thôn diệt đợc trên 2000
con chuột, đó là các thôn:

* GV chốt: HS biết cách quan sát và đọc các số liệu có trên bản
đồ.
* Bài 2: Dựa vào biểu đồ dới đây hãy khoanh vào trớc câu trả lời
đúng:
(cây)

45
40
30
25
20
15
10
5

Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

20



Trng Tiu hc Bỡnh Dng
0
4A

4B

Nguyn Th Liờn
5B
5C

5A

(lớp
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, hai HS lên bảng chữa bài.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
? Biểu đồ biểu hiện điều gì?
- Nhận xét chữa bài.
- Một HS đọc, cả lớp soát bài.
* Gv chốt: HS biết đọc và xử lí các số liệu ghi trên biểu đồ.
4. Củng cố:

(3 phút )

- Nhận xét tiết học.Giao BTVN
Luyện từ và câu

Tit 10: Danh t

1. Mc tiờu:
- Hiu danh t l nhng t ch s vt (ngi, vt, hin tng, khỏi nim hoc n
v).
- Xỏc nh c danh t trong cõu
- Bit t cõu vi danh t.
2. dựng dy hc:
- Bng ph.
- VBT, Sgk.
3. Cỏc hot ng dy v hc c bn:
TG

Hot ng ca giỏo viờn

A . Kim tra bi c:
5 - Tỡm t cựng ngha v trỏi ngha vi t
trung thc ?
- Gv nhn xột, ghi im.
B. Bi mi:
2 1. Gtb: Trc tip
2. Nhn xột:
Gv yờu cu hc sinh c mc nhn xột.
@ Tỡm cỏc t ch s vt trong on vn
15 sau ?
- Yờu cu hs tho lun theo cp v tỡm
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

Hot ng ca hc sinh
- 2 hs lờn bng lm, lp lm vo v.
- Hs i chộo v kim tra.


- 1 hc sinh c yờu cu bi.
Hc sinh tho lun cp, suy ngh tr
li.
- T ch s vt: truyn c, cuc sng,
21


Trường Tiểu học Bình Dương
từ chỉ sự vật ?
- Gv dùng phấn màu gạch chân, nhận
xét, chữa bài.
@ Xếp các từ em vừa tìm được vào
nhóm thích hợp:
- Yêu cầu học sinh làm ra phiếu.
- Gv thống nhất kết quả đúng.

9’

*Kết luận: Những từ chỉ sự vật (người,
vật, hiện tượng) gọi là danh từ.
3. Ghi nhớ: Sgk
4. Luyện tập:
Bài tập 1:
- Yêu cầu học sinh thảo luận tìm danh
từ chỉ khái niệm.
- Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng.

- Tại sao “nước, nhà” không phải là
danh từ chỉ khái niệm ?
Bài tập 2:

- Gv yêu cầu học sinh tự đặt câu.
- Gv đánh giá, nhận xét câu văn của học
sinh.
5’

C. Củng cố, dặn dò:
- Danh từ là gì, lấy ví dụ ?
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài và làm bài.
- Chuẩn bị bài sau.

Nguyễn Thị Liên
tiếng xa, cơn, nắng, mưa, con sông,
rặng, dừa, chân trời, mặt, ông cha.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm dán kết quả, lớp
nhận xét.
Từ chỉ người: ông cha, cha ông.
Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời.
Từ chỉ hiện tượng: nắng, mưa.
.
- Học sinh lắng nghe.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm việc theo cặp.
- Học sinh trình bày, lớp nhận xét, bổ
sung.
Đáp án:
Danh từ chỉ khái niệm: điểm, đạo đức,
lòng, kinh nghiệm, cách mạng.
- Vì những sự vật này có thể nhìn thấy,

sờ thấy.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh nối tiếp nhau đặt câu.
- Lớp nhận xét.

- 2 học sinh trả lời.

4’
......................................................................................................
TËp Lµm v¨n

Tiết 10:

§o¹n v¨n trong bµi v¨n kÓ
chuyÖn

Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

22


Trng Tiu hc Bỡnh Dng

Nguyn Th Liờn

I. Mục tiêu

- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một
đoạn văn kể chuyện.

-Có ý thức viết đúng ngữ pháp.
*HS2 : viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 4câu.
II. Hoạt động dạy học

1. Giới thiệu bài: (1 phút )
2. Phần nhận xét: (10 phút )
* Bài 1, 2:
- HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2.

Những sự việc tạo thành cốt

- HS đọc thầm truyện Những truyện là:
hạt thóc giống. từng cặp trao + Sự việc 1: Nhà vua muốn
đổi, làm bài trên phiếu học tìm ngời trung thực để nối
tập.

ngôi, nghĩ ra kế.

- Đại diện các nhóm trình bày.

+ Sự việc 2: Chú bé Chôm dốc
công chăm sóc nhng thóc vẫn
không nảy mầm.
+ Sự việc 3: Chôm dám tâu
vua sự thật trớc sự ngạc nhiên
của mọi ngời.

? Dấu hiệu nào giúp em nhận ra + Sự việc 4: Nhà vua khen ngợi
chỗ mở đầu và kết thúc đoạn Chôm trung thực, dũng cảm;
văn?


vua đã quyết định truyền ngôi
cho Chôm.
- Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ
đầu dòng.
- Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ
chấm xuống dòng.

* Bài 3:
- HS nêu cầu.
- HS làm cá nhân.
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

23


Trng Tiu hc Bỡnh Dng
- Nêu nhận xét
3. Phần ghi nhớ: (5 phút )

Nguyn Th Liờn
- Phần ghi nhớ SGK.

Ba HS đọc ghi nhớ.
4. Phần luyện tập: (20 phút )
* Bài 1:
- HS đọc yêu cầu.

- Đoạn 1, 2: hoàn chỉnh.


- Gv hớng dẫn HS nắm yêu cầu - Đoạn 3: thiếu phần thân đoạn.
bài.
- Hs làm bài cá nhân.
- HS nối tiếp đọc bài làm.
5. Củng cố: (3 phút )
-Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.Tuyên dơng Hs có thức học bài tốt.

.................................................................
Sinh hot lp tun 5
1.Lp trng nhn xột tun trc
2.Giỏo viờn b sung:
- N np: i hc u, ỳng gi, cn phỏt huy.
- Hc tp : Thc hin tt n np truy bi u gi.
- Hc thuc bi lm bi nh y , bờn cnh cũn mt s em cha thuc bi v
lm bi nh cũn quờn sỏch v:
.
- Th dc v sinh: TD cũn chm cỏc ng tỏc th dc cũn lỳng tỳng cha tp
ỳng ng tỏc., VS sch s, gn gng.

3. Phng phỏp tun ti
- tip tc duy trỡ mi nn np hc tp.
- Phỏt huy u im khc phc mi tn ti tun ti.
- Chun b bi chu ỏo v dựng trc khi n lp.
- Th dc - v sinh cn nhanh nhn v sch s hn na.

4. Hc ATGT bi 2.
Bài 2: Vạch kẻ đờng ,cọc tiêu và rào chắn
I. Mục tiêu :
+ HS hiểu ý nghĩa ,tác dụng của vạch kẻ đờng,cọc tiêu và

rào chắn giao thông .

Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

24


Trng Tiu hc Bỡnh Dng
Nguyn Th Liờn
+ HS nhận biết đợc các loại vạch kẻ đờng,cọc tiêu và rào
chắn giao thông và xác định đúng nơi có vạch kẻ đờng,cọc tiêu
và rào chắn.Biết thực hành đúng quy định .
+ Khi đi đờng có ý thức chú ý quan sát đến mọi tín hiệu
TG .Tuân theo luật và đi đúng phần đờng quy định của ATGT.
II .Chuẩn bị : Tranh ảnh về vạch kẻ đờng,cọc tiêu và rào
chắn giao thông đờng bộ .
III. Các hoạt động chính :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Ôn bài cũ
và giới thiệubài mới.
Trò chơi 1:"Hộp th chạy "
GV : giới thiệu trò chơi ,cách
chơi và điều khiển cuộc
chơi .
- HS tham gia chơi trò chơi thử
Có một tập phong bì trong
rồi chơi chính thức vui vẻ
đó có lệnh truyền đi cho
các trạm giao thông .

HS hát khi có lệnh "dừng
"tất cả phải dừng hát HS rút
chọn một bì và đọc tên của
biển báo .Cuộc chơi tiếp
tụcđến hết tập phong bì .
Trò chơi 2: Đi tìm biển báo
hiệu giao thông
-HS chia làm 4 nhóm tổ trả lời
GV treo một số tranh biển
báo hiệu lên bảng
- Em đã nhìn thấy biển
báo hiệu đó thì phải thực
hiện theo lệnh hay chỉ dẫn
nh thế nào ?
-Lớp nhận xét
- Em có biết ý nghĩa của
biển báo không ?
GV: tuyên dơng
2. Hoạt động 2 : Tìm hiểu
vạch kẻ đờng
GV: lần lợt nêu các câu hỏi
cho HS nhớ lại và trả lời :
- HS miêu tả theo sự quan sát
-Những ai đã nhìn thấy
của mình .
vạch kẻ trên đờng ?
- Em hãy mô tả các loại vạch
-Để phân làn đờng ,làn xe , hkẻ trên đờng em đã nhìn
ớng đi ,vị trí dừng lại
thấy (màu sắc , vị trí ,

hình dạng )
-Em cho biết ngời ta kẻ
-.Vạch đi bộ qua đờng ,vạch
25
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×