Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an lop 1 tuan 10 le to uyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.87 KB, 20 trang )

TUẦN 10
Ngày soạn : ................................
Ngày dạy: ...................................
HỌC VẦN
Bài 39:

au - âu

I - MỤC TIÊU.

1.Kiến thức:
- Đọc được: au, âu,cây cau, cái cầu , từ và câu ứng dụng ;
- Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần au, âu
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa (Ứng dụng CNTT)
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
II) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Bài cũ: (5')
- GV cho HS đọc bài vần eo- ao
- Viết bảng con: chú mèo, ngôi sao.


Nhận xét, tuyên dương
1. Bài mới:
a) Giới thiệu : au- âu
a. Hoạt động1: (12')
Nhận diện vần
- GV đưa chữ a
- Có âm a , thêm u vào sau hãy gài chữ
ghi vần au.
- Vần au do mấy chữ ghép lại?
- So sánh au với a.?

- Học sinh đọc.
- Học sinh viết bảng con.

- HS gài chữ ghi vần.

- GV hướng dẫn đánh vần: a- u -au.
( Nhấn ở âm a - âm a là âm chính vần.
- Có vần au hãy gài chữ ghi tiếng cau?
? Nêu cách ghép?
- HD đánh vần: cờ - au -cau
- GV giới thiệu tranh cây cau.
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: cây cau
? nêu cách ghép.
- HD đọc cây cau
- Con vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng. au- cau- cây cau
1

- Do 2 chữ : a và u ghép lại

- giống nhau: đều có âm a
- khác nhau : au có thêm âm u đứng
sau âm a
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
- HS gài.
- Ghép chữ c trước, vần au sau.
- HS đọc
- HS gài.
- Gài chữ cây trước, gài chữ cau sau.
- HS đọc.
- Học từ cây cau- tiếng cau – vần au
- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.
- HS đọc cá nhân. ĐT


* âu - cầu - cái cầu. ( Tiến hành tương
tự)
b. Đọc từ ứng dụng: (8')
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
rau cải
châu chấu
lau sậy
sáo sậu
- Tìm vần mới học.
- GV giải nghĩa từ bằng tranh minh họa
c. Viết bảng con: ( 13')
- Giáo viên viết mẫu: au
- Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết
a liền mạch viết u kết thúc giữa đường kẻ 2
- Tiếng cau : viết c, lia bút viết a, liền mạch

với u.

Nhận vần, tiếng bất kì.
-Nhẩm theo hiệu lệnh của gv
- Đọc -> nhận diện âm, vần bất kì
- Đọc CN - ĐT

- Toàn lớp theo dõi
- HS nêu cấu tạo , độ cao các con
chữ.
- Viết định hình
-HS viết bảng con.

- âu- cái cầu( Tiến hành tương tự)

- Giáo viên sửa sai cho học sinh
Tiết 2
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Luyện đọc: ( 12')
- Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo
khoa.( Tiết 1)
- Gv nhận xét
* Đọc câu ứng dụng:
Giáo viên đưa tranh trong sách giáo khoa .

Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học
sinh.
b) Luyện nói: ( 10')
-Giáo viên đưa tranh trong sách giáo khoa.
+ Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: bà cháu
+ Người bà đang làm gì?
2

- Học sinh luyện đọc CN -ĐT

- Học sinh quan sát
- Những chú chim đang bay về khi
mùa quả chín
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận âm, vần , tiếng bất kì.

- Học sinh quan sát
- Bà đang kể chuyện cho các cháu
nghe.


+ Hai cháu đang làm gì?
+ Trong nhà em ai là người nhiều tuổi
nhất?
- Em yêu quý bà nhất điều gì?
- Bà thường dẫn em đi đâu?
- Em giúp bà điều gì?
c. Luyện viết: ( 13')
- Nhắc lại tư thế ngồi viết

- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+ Viết vần au , cây câu
+ Viết vần âu, cái cầu
3. Củng cố, dặn dò: (5)

Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn

Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A
với cột B thành câu có nghĩa.
A
B
Củ
bầu
Qủa
rau

ấu
- Nhận xét
- Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học.
- Chuẩn bị bài vần iu – êu.

-Hs luyện nói theo chủ đề

- Hs nêu cách viết vần, từ.

HS viết vở.
- Học sinh cử đại diện lên thi đua.
- Lớp hát

- Học sinh nhận xét

- Học sinh tuyên dương.

RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 37:

TOÁN
LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ , tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo
3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
*Ghi chú: Làm bài 1(cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4 , HS Khá, giỏi làm hết
các phần còn lại.
II.ĐỒ DÙNG : -Bảng phụ, tranh vẽ (CNTT).
-Bộ đồ dùng toán 1, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Bài cũ:(5’)
- Gọi 2 HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm - 2 HS đọc.
vi 3.
- GV ghi bảng:
- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng
3



2=1 3-1=
-2=1
- Nhận xét, tuyên dương
II. Bài mới (30’)
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. Luyện tập:
*Bài 1: Số (cột 2, 3)
- Bài yêu cầu gì ?
- Ghi kết quả phép tính lên bảng.

làm.

Bài 1 :
- Tính
1+1=2
1+2=3
2–1=1
3–1=2
2+1=3
3–2=1
- Tính kết quả của các phép tính trừ
và trừ.
- HS tự làm bài vào vở.
- 4 HS đọc kết quả

- Hs khá, giỏi làm hết các cột còn lại
* CC về làm tính trừ trong phạm vi 3 và
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

* Bài 2 . Viết số thích hợp vào ô trống.
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Nêu cách làm.

Bài 2 :
- Viết số
- Lấy số ở ô trống trừ đi (hoặc cộng)
với số theo chiều mũi tên được kết
quả thì ghi vào khoanh tròn.
- HS làm bài - Trình bày kết quả.
-1
-2
3
2
3
1

- Nhận xét, chữa bài.
Cc về phép trừ , cộng trong phạm vi 3
*Bài 3: Điền dấu +, - (cột 2, 3)
- Bài yêu cầu gì ?

Bài 3 :
- Điền dấu +, - vào chỗ chấm.
-HS làm, 2 HS lên bảng làm.
1 ..+.. 1 = 2; 1 + 4 = 5
2 ...- . 1 = 1 ; 2 + 2 = 4
- Nhận xét, chữa bài.

- Hs khá, giỏi làm hết các cột còn lại

Nhận xét, sửa sai (nếu có).
Cc về phép trừ , cộng trong phạm vi 3
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh.
- HS đổi chéo vở KT

Bài 4 :
- Quan sát, nêu bài toán.
- Viết phép tính thích hợp vào ô
trống.

*CC tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép trừ

2

-

1

=

1

3

-

2


=

1

- Nhận xét, bổ sung.
III. Củng cố, dặn dò(5’)
- Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 4
-GV nhận xét cuối tiết
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
4


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
**************************************
Ngày soạn : ................................
Ngày dạy: ...................................
HỌC VẦN
Bài 40 : IU – ÊU
I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức :
- Đọc và viết được : iu êu , lưỡi rìu, cái phễu
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ
3. Thái độ : Yêu thích, ham học môn tiếng Việt.
II - ĐỒ DÙNG.


- Sử dụng tranh minh họa (CNTT) + sử dụng bộ đồ dùng Tiếng việt.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh

1.Bài cũ: (5’)
- GV cho HS đọc bài vần au- âu

Viết bảng con: cây cau, cái cầu.

Nhận xét
2. Bài mới:
b) Giới thiệu : iu -êu
a. Nhận diện vần: ( 12')
- GV đưa chữ i
- Có âm i , thêm u vào sau hãy gài chữ ghi
vần iu.
- Vần iu do mấy chữ ghép lại?
- So sánh iu với au.




Học sinh đọc.
Học sinh viết bảng con.

- HS đọc.

- HS gài chữ ghi vần.

- Do 2 chữ i và u ghép lại
- giống nhau: đều có âm u
- khác nhau : iu bắt đầu bằng âm i. au
bắt đầu bằng âm a.
- GV hướng dẫn đánh vần: i- u - êu.( Nhấn - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
ở âm i - âm i là âm chính vần.)
- GV: Có vần iu hãy gài chữ ghi tiếng rìu? - HS gài.
? Nêu cách ghép?
- Ghép chữ r trước, vần iu sau. Dấu
huyền trên i.
- HD đánh vần: rờ - iu - rìu - huyền - rìu.
- HS đọc
- GV giới thiệu lưỡi rìu.
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: lưỡi rìu.
- HS gài.
? Nêu cách ghép.
- Gài chữ lưỡi trước, gài chữ rìu sau.
- HD đọc Lưỡi rìu.
- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- HS đọc.
- GV chỉ trên bảng. iu ,rìu , lưỡi rìu
- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.
5


* êu- phễu - cái phễu. ( Tiến hành
tương tự)
b. Đọc từ ứng dụng: ( 8')

- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
líu lo
cây nêu
chịu khó
kêu gọi
- Tìm vần mới học.
- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
c. Viết bảng con: ( 13')

Giáo viên viết mẫu: iu
+ Viết iu: viêt chữ i liền mạch với chữ u.
+ Rìu: viết chữ r liền mạch với chữ iu ,
nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu.

- HS đọc cá nhân. ĐT
- Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.
- Viết định hình
-HS viết bảng con.



+ Viết chữ êu: viết chữ ê liền mạch với chữ
u.
+ phễu: viết chữ ph liền mạch với vần êu,
nhấc bút đặt dấu ngã.

Tiết 2
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2

2. Bài mới:
a) Luyện đọc: ( 12')
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc
ở sách giáo khoa. ( Tiết 1)
- Nhận xét
* Luyện đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên đưa tranh trong sách giáo
khoa.
- Tranh vẽ gì ?
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Cây
bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho
học sinh.
b) Luyện nói: ( 10')
à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó
Trong tranh vẽ những con vật gì?
Theo em các con vật trong tranh đang làm
gì?
6

- Học sinh luyện đọc CN-ĐT

- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng

- Học sinh nêu
-Con trâu và bác nông dân đang cảy,
con chim đang hót, con mèo bắt chuột,



Trong số những con vật đó , con vật nào
chịu khó?
Các con vật trong tranh có đáng yêu
không?
Em thích con vật nào nhất ? vì sao ?
Trong các con vật trên nhà em có con vật
nào? Em có thích con vật đó không ?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
+ Em đi học có chịu khó không? Chịu khó
để làm gì?
c.Luyện viết: (13')
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết:
iu , êu, lỡi rìu, cái phễu.
3. Củng cố, dặn dò: (5')
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần iu và vần êu giống và khác
nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần iu, êu
- Chuẩn bị bài iêu – yêu.

.....
-Hs trả lời theo suy nghĩ của mình

- Có, để học giỏi hơn

- HS viết vở tập viết.
- Bài iu - êu
- Học sinh so sánh

- Học sinh tìm .

RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TOÁN
Tiết 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4;Biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ
2. Kĩ năng : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi nhanh, chính xác.
3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
*Ghi chú: Làm bài 1(cột 1, 2), bài 2, bài 3
II.CHUẨN BỊ:

- Tranh minh hoạ (CNTT), bộ đồ dùng toán.
I) CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1) Khởi động :
2) Dạy và học bài mới:
a.Giới thiệu: ( 1')
Phép trừ trong phạm vi 4
b.Hoạt động 1: (14') Giới thiệu phép trừ
trong phạm vi 4.

- Giáo viên đưa tranh minh họa
- Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?
7



Hát

- Học sinh quan sát
- Học sinh : còn 3 quả


- Cho học sinh lập phép trừ
- Giáo viên ghi bảng
4–1=3
4–3=1
- Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ:
4–1=3
4–3=1
- Giáo viên xoá dần các phép tính
- Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ
giữa cộng và trừ.
- Giáo viên gắn sơ đồ:
1

+

3

=


4

- HS lập ở bộ ĐD rồi đọc: 4 – 1= 3

- Học sinh học thuộc bảng trừ trong
phạm vi 4

- Học sinh quan sát sơ đồ và nêu
nhận xét
- Có 1 châm tròn thêm 3
chấm tròn được 4 chấm tròn
- Có 3 thêm 1 là 4
- Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm
tròn là 3 chấm tròn
- Có 4 bớt 3 còn 1

3+1=4
4–1=3
4–3=1
-Thực hiện tương tự:
2+2=4
4–2=2
- GV cho HS đọc thuộc bảng trừ.
c.Thực hành (20’)
*Bài 1 : Tính (cột 1, 2)
Cho 1 học sinh nêu yêu cầu
Lưu ý: 2 cột cuối nhằm củng cố mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ
- Cột 3,4 dành cho hs khá, giỏi

Cc phép trừ trong phạm vi 4, mqh giữa phép
cộng và phép trừ
* Bài 2 : Tính
Tương tự
- Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với
nhau
Cc phép trừ trong phạm vi 4
*Bài 3. Viết phép tính thích hợp:
+ Quan sát tranh nêu bài toán
+ Nêu phép tính.
4-1=3

Nhận xét
3) Củng cố,dặn dò: ( 5)
- Giáo viên nhận xét
-Đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 4.
8

`
-Hs nhẩm thuộc lòng
Bài 1 :
- Tính
- Học sinh làm bài
4-1=3
4–2=2 3+1=4
3 – 1 = 2 3- 2 = 1
4–3= 1
2–1=1 4–3=1 4–1=3
-Đổi chéo vở kiểm tra kết quả
- Thực hiện phép tính theo cột dọc.

- Làm bài -> nêu miệng kết quả
- Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1
bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn?
- Phép tính trừ : 4- 1=3


- Chuẩn bị bài luyện tập.



RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
********************************************

Ngày soạn : ................................
Ngày dạy: ...................................
TOÁN
Tiết 40: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :
- Giúp cho học sinh củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi các số đã
học.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
2. Kĩ năng : Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Yêu thích học toán
* Bài 1, 2 (dòng 1), 3, 5(b).
* Giảm tải : bài 5 phần a.

II.CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ, tranh của bài tập 5 (CNTT)
- Bộ đồ dùng toán .
III.CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Bài cũ: (5') Phép trừ trong phạm vi 4
- Đọc phép trừ trong phạm vi 4
a) 3 + 1 =…
4–3=…
3–
1=…
b) 3 – 2 =…
4+1=…
4–
1=…
- Nhận xét
2.Bài mới :
a) Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập
b) Thực hành (30’)
*Bài 1 : Tính
- Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột
? Đọc thuộc bảng trừ 3, 4 ?

Hoạt động của học sinh
- Học sinh đọc cá nhân
3 hs lên bảng làm 3 cột

- HS làm bài trong vở .

- HS làm bài vào vở.
- 1 hs đọc
4
3
4
4
1
2
3
2
3
3
1
2

2
-

3
-

1
1

1
2

- Tính rồi viết kết quả vào hình tròn

Cc bảng trừ 3 , 4 theo cột dọc

* Bài 2 : Số (dòng 1).
- Nêu cách làm ?
- Nhận xét , chữa bài.
- Dòng 2 Hs K – G làm hết

4

9

-1

3


Cc bảng trừ 3 , 4
* Bài 3: Tính
- Tính dãy tính 4 – 1 – 1 =
? Mỗi phép tính phải trừ mấy lần
Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau
dấu =
Cc phép trừ trong phạm vi 3,4 của dãy tính
*Bài 4: Điền dấu: >, < , =?
- Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- GV hướng dẫn mẫu 1 bài
3–1…2
2 = 2
Cc so sánh trong bảng trừ 3,4
*Bài 5 (b) Viết phép tính thích hợp
Cho học sinh xem tranh
- Cho học sinh xem tranh ý b

- Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài.
Cc biểu thị tình huống bằng phép tính
3. Củng cố,dặn dò ( 5,)
- Cho học sinh thi đua điền
3+1=…
1+…=4
4–1=…
4–…=3
…–3=…
4–3=…
- Nhận xét
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
- Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5.

- Học sinh nêu
- Học sinh nêu cầu của bài
- 2 lần. Thực hiện bảng con
- Nhận xét bài bạn làm.
4 - 1 - 1 = 2, 4 - 1 - 2 = 1,
4-2-1=1
- Thực hiện phép tính rồi so sánh 2
kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm.
3–1=2
3 – 1 > 3- 2
4- 1>2
4–3 >4-2
-Quan sát hình, nêu bài toán, viết
phép tính thích hợp.
- BT : Có 4 con vịt bơi đi 1 con vịt .
Hỏi trong ao còn lại mấy con vịt?

4–3=1
-Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3
em lên thi tiếp sức.
-Học sinh nhận xét .

RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
HỌC VẦN
ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :
- Đọc được các âm., vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm , vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được từ 1 đến 2 câu theo chủ đề đã học.
2. Kĩ năng : Rèn cho HS có kĩ năng đọc, viết thành thạo.
3. Thái độ : Yêu thích môn học
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ ghi ND ôn tập (CNTT).
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
10


Hoạt động của gv

Hoạt động của hs


1. Ôn âm(5)
-GV đưa bảng các chữ ghi âm
-GV nghe ,chỉnh sửa

–HS đọc âm
-Thi đọc nhanh âm ,vần( mỗi lần
2 HS đọc

2. Ôn vần (8)
-GV đưa bảng phụ ghi các vần đã học
a
i
y
i
ia
o
oi
u
ua
a
ai
ay
ư
ưa
â
ây
ô
ôi
ơ
ơi

u
ui
ư
ưi

uôi
ươ
ươi

–HS yếu đánh vần
-Lớp đọc trơn.

3 . Đọc từ, câu.(15)
cái nôi
soi cá
cái rìu
leo nôi
táo tàu
sếu bay
ngửi mùi
cá sấu.
......
-Chú mèo trèo cây cau.
-Mẹ và Hải đi về quê chơi.
- Nhà bà có đầy bưởi ,dứa,chuối tiêu.
- Bà đưa cho Hải về đầy túi lưới quả roi.`
4. Luyện viết(8):
GV đọc :cà chua, muối dưa, buổi trưa , túi
lưới , gửi thư, thổi xôi.
- NX sửa sai


- HS đọc, nhận vần, tiếng bất kỳ
- Thi đọc nhanh.

HS luyện bảng con

Tiết 2
4. Điền âm ,vần:(10):
a,Điền n hay l:
Hà ...ội
...ải chuối
b, Điền s, x, r :
...ổ rá
nhặt ...au
xổ ...ố
...e máy
5. Luyện nói:(5)
bé đi
qua khe đá
bố mua
chơi phố
suối chảy
xổ số
6. Luyện viết(18):
GV đọc từ: nhà ngói, bơi lội, buổi trưa.
Suối chảy rì rào

-Mỗi em 1 từ
HS lên bảng điền


-Hs nối - > luyện nói
- Đọc câu vừa nối được.
-HS nghe và viết vở ô ly
11


Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- GV theo dõi uốn nắn HS.
Chấm và nhận xét 1 số bài.
III.Củng cố-Dặn dò:(5)
- Củng cố nội dung.
- NX tiết học.Dặn dò.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : ................................
Ngày dạy: ...................................
TOÁN
Tiết 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Thuộc bảng trừ , Biết làm tính trừ trong phạm vi 5; Biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
2.Kĩ năng:Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 5 thành thạo , chú ý
cách viết phép tính cột dọc.
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
*Ghi chú: Làm bài tập 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4a
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Bộ đồ dùng dạy toán và các tranh trong SGK (CNTT).
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV
1.KT bài cũ : (5’)
- Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm
vi 4.
- Cho học sinh làm bảng con:
4–3=
4–2=
4–1=
- Nhận xét
2. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài (1’)
- Phép trừ trong phạm vi 5
b) Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm
về phép trừ trong phạm vi 5
* GT phép trừ 5-1 = 4
- Giáo viên đưa tranh
- Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 quả
táo, rụng 1 quả, hỏi còn mấy quả táo
trên cây?
- Bớt đi là làm tính gì?

Hoạt động của HS
- Học sinh đọc cá nhân, dãy.
- Học sinh làm bảng con

- Học sinh quan sát và nêu đề.
- Bớt đi làm PT trừ

12


? Vậy 5 bớt 1 còn mấy ?
? Nêu PT Tính tương ứng?
- Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4
- Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng
à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để
học sinh phép trừ thứ 2
* GT phép trừ 5- 2 = 3
- Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3
- Giáo viên ghi bảng:
5–1=4
5–4=1
5–2=3
5–3=2
- Giáo viên xóa dần cho học sinh học
thuộc
- Giáo viên gắn sơ đồ : chấm tròn
Giáo viên ghi từng phép tính
4+1=5
1+4=5
5–1=4
5–4=1
- Giáo viên nhận xét: các phép tính có
những con số nào?
- Từ 3 số đó lập được mấy phép tính?
- Phép tính trừ cần lưu ý gì?
Hoạt động 2: Thực hành (20’)
Bài 1 : Tính

? Nêu y/ c bài

- 5 bớt 1 còn 4
- Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4
-Hs gài phép trừ

- Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp

- Học sinh nêu đề theo gợi ý
- Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình
- Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình
- Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình
- Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình
- Học sinh đọc các phép tính
- Số : 4, 5, 1
- Từ 3 số đó lập được 4 phép tính, 2 tính
cộng, 2 tính trừ
- Số lớn nhất trừ số bé

Củng cố về PT trong phạm vi 3, 4, 5

Bài 1 : Tính
- Tính
2–1=1 3–2=1 4–3=1
3 – 1= 2 4 – 2 = 2 5 – 3 = 2
- Học sinh làm bài, nêu kết quả miệng

Bài 2 : (cột 1) Tương tự bài 1
-Cột 2, 3 Hs K – G làm hết
*Cc bảng trừ 5, củng cố cho HS mqh

giữa phép cộng và phép trừ.

- Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp
5–1=4
5–2=3

Bài 3 : Tính
Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số
phải thẳng cột
Cc bảng trừ 5 theo cột dọc
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

-Hs làm bài trong vở, 3 bạn lên làm
bảng lớp
- Nhận xét bài

13


- Nhìn tranh đặt đề toán

- Trên cây có 5 quả táo, bé lấy xuống 2
quả, hỏi trên cây còn lại mấy quả táo?
? Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính … làm tính trừ
gì?
- Học sinh làm và sửa
Cc biểu thị tình huống bằng phép tính
5–2=3
3. Củng cố, dặn dò: ( 5’)
* Dành cho HSG

* Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các
Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức,
phép tính có thể được.
tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng.
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận xét
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Học sinh tuyên dương.
- Chuẩn bị bài luyện tập
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
HỌC VẦN
KIỂM TRA
A. PHẦN ĐỌC :
1.HS đọc thành tiếng các chữ ghi âm, vần.
Mỗi HS đọc 6 âm, 6 vần .
iu
eo
a
b
c
d
đ
ao êu g gh
h
I
k
ay

ây ươi uôi ui ưi ôi ai ua ia ưa ua
âu
au
l
m
n
oi
ô
ơi
p ph
q
e
r
s
t
o
ưa
v
x
y
ng ngh th
tr ch gi kh nh
u
ê
2. Đọc thành tiếng các chữ ghi từ (mỗi hs đọc 6 từ)
trái đào
ghế gỗ
nhà lá
lá mía
rổ rá

chú thỏ
nghỉ hè
tươi cười
thợ mỏ
cá rô
tổ quạ
thị xã
cá tra
cua bể
cờ đỏ
ngày hội
múi bưởi
chào cờ
buổi tối
tre nứa
đi chợ
chó xù
tuổi thơ
kì cọ
quả khế
3. Học sinh chọn đọc thành tiếng 1 trong 4 câu sau :
- Mẹ đưa bé đi chơi phố.
- Cô và mẹ là hai cô giáo .
- Chị dạy bé nhảy dây.
- Bố và Nga thả cá mè.
B. PHẦN VIẾT:
1. Viết âm, vần : b, kh, ng, r, eo, ưi, ay, ua.

14



2. Viết từ : bé gái, rổ khế, củ nghệ, sở thú.

3. Viết câu : nhà bà nội ở quê có mía, táo và bưởi .

**********************************************
Ngày soạn : ................................
Ngày dạy: ...................................
HỌC VẦN
Bài 41 :

iêu - yêu

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức:
-Đọc được:iêu, yêu,diều sáo, yêu quý , từ và câu ứng dụng ; Viết được : iêu, yêu,
diều sáo, yêu quý
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iêu, yêu
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.ĐỒ DÙNG
-Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ bài học (CNTT)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: (5')
- GV cho HS đọc bài vần iu - êu
- Viết bảng con: lưõi rìu , cái phễu.

- Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu : iêu - yêu
a. Nhận diện vần: ( 12')

- Học sinh đọc.
- Học sinh viết bảng con.

15


- GV đưa vần êu
- Có vần êu , thêm i vào trước hãy gài chữ
ghi vần iêu.
- Vần iêu do mấy âm ghép lại?
- So sánh iêu và êu
- GV hướng dẫn đánh vần: i- ê - u - iêu.
( Nhấn nhở âm ê - âm ê là âm chính vần.)
- Có vần iêu hãy gài chữ ghi tiếng diều?
? Nêu cách ghép?
- HD đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền diều.
- GV giới thiệu: diều sáo.( Diều có cài
sáo, khi thả phát ra tiếng kêu như đàn)
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: diều sáo
? Nêu cách ghép
- HD đọc: diều sáo
- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.
* yêu - yêu - yêu quý. ( Tiến hành tương
tự)

+ Lưu ý: yêu y dài được viết khi đứng một
mình , không có âm nào đứng trước.
b. Đọc từ ứng dụng: ( 8')
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
buổi chiều
yêu cầu
hiểu bài
già yếu
- Tìm vần mới học.
- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
c. Viết bảng con: ( 13')
- Giáo viên viết mẫu: iêu
+ Viết iêu: viết chữ i liền mạch với chữ ê,
liền mạch vơí chữ u.
.+ diều: viết d liền mạch với chữ iêu , nhấc
bút đặt dấu huyền trên chữ ê.


+Viết yêu: viết chữ y liền mạch với chữ ê,
liền mạch vơí chữ u.

16

- HS đọc.
- HS gài chữ ghi vần iêu.
- Do 2 âm iê và âm u ghép lại
- giống nhau: đều có âm ê và âm u
- khác nhau : iêu có thêm âm i đằng
trước.
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.

- HS gài.
- Ghép chữ d trước, vần iêu sau. Dấu
huyền trên ê.
- HS đọc CN-> ĐT

- HS gài.
- Gài chữ diều trước, gài chứ sáo sau.
- HS đọc.

- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.
- HS đọc cá nhân. ĐT
Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.
-HS viết bảng con.


Tiết 2
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a.Luyện đọc: ( 12')
- Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học - Học sinh luyện đọc cá nhân
ở tiết 1 .
- Giáo viên đưa tranh trong sách giáo khoa - Học sinh quan sát
- Tranh vẽ gì ?
- Học sinh nêu
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
- Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho

học sinh
b.Luyên nói: ( 10')
- Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.
- Học sinh quan sát
Tranh vẽ gì?
- Tự giới thiệu về bản thân trước lớp
- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+ Em năm nay lên lớp mấy?
+ Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang
dạy em?
+ Nhà em ở đâu , có mấy anh em?
+ Em có thích hát và vẽ không?
* Em hãy tự GT về bản thân mình?
* Trẻ em có quyền được tham gia bày tỏ ý
kiến( nói lời khẳng định, phủ định), giới
thiệu bản thân.
a) Luyện viết: ( 13')
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu
- Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu - HS nêu lại cách viết.
quý
- HS viết vở tập viết.
- Giáo viên viết mẫu từng dòng
3.Củng cố dặn dò: (5')
- Thi đua ai nhanh ai đúng
- Điền iêu hay yêu
Buổi ch…
- HS thi điền : Buổi chiều
Già …
Già yếu

- Nhận xét
- Về nhà xem lại các vần đã học
- Tìm các vần đã học ở sách báo.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
17


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

Bài 10

: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
-Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày
2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ , biết bảo vệ các
giác quan của mình .
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân
*Ghi chú: Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như:
Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt ; buổi trưa : ngủ trưa, chiều tắm gội; buổi tối: đánh
răng
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên:Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22 (CNTT).
- Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi
I) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh

1.Bài cũ :
Kể những hoạt động mà em thích?
Thế nào là nghỉ ngơi hợp lý?
GV nhận xét. Chốt bài cũ.
2.Bài mới: (5')
a) Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành
chành”
* Mục đích: Tạo ra không khí sôi nổi hào
hứng trong lớp học.
b) Hoạt động1: (15')Làm việc tập thể.
* Mục đích: Củng cố các kiến thức cơ bản
về bộ phận cơ thể người và các giác quan.
* Các bước tiến hành:
- Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ
thể.
- Cơ thể người gồm mấy phần ?
- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh
bằng những bộ phận nào ?
- Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ?
c) Hoạt động 2: (15')Nhớ và kể lại việc
làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
* Mục đích: - Củng cố và khắc sâu hiểu
biết về các hành vi vệ sinh, ăn uống , hoạt
động , nghỉ ngơi hằng ngày để có sức khoẻ
tốt.

- Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?
Giáo viên cho học sinh trình bày.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ
18

- Học sinh chơi

- Tóc, mắt, tai,...
- Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình
và tay chân
- Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe....
- Khuyên bạn không chơi

- Học sinh nêu với bạn cùng bàn
- Học sinh trình bày trước lớp


sinh cá nhân.
3.Củng cố, dặn dò (4')
- Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể - Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh
và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ
thân thể.
- Nhận xét tiết học.
- Luôn bảo vệ sức khoẻ
-Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy
người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ?
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


SINH HOẠT LỚP TUẦN 10
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy
- HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.
2. Kĩ năng : HS có thói quen phê và tự phê.
3. Thái độ HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
GV CN nhận xét chung
- Chuyên
cần: .............................................................................................................................
........
- Nề nếp học
tập: ..............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......
- Nề nếp ôn
bài: ..............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......
- Nề nếp ăn
ngủ: .............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........
- Đồ dùng học
tập: ..............................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.......

19


- Đồng
phục: ...........................................................................................................................
..........
.....................................................................................................................................
- Hoạt động tập
thể: ..............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......
- Vệ
sinh: ............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.........
* Tuyên
dương: ........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............
* Phê bình:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Phương hướng tuần 11
- Thực hiện tốt kế hoạch tuần11
- Khắc phục dần những khuyết điểm còn mắc.
- Thi đua học tốt chào mừng ngày 20/11
- Đẩy mạnh phong trào đôi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.

- Tiếp tục ổn định tốt chất lượng ôn bài 10 phút đầu giờ
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
- Tăng cường kết hợp phụ huynh, hướng dẫn việc tự học
- Thực hiện đồng phục theo quy định
- Đảm bảo việc ăn, ngủ của các em đúng giờ giấc, thực đơn thay đổi thường xuyên
đảm bảo đầy đủ chất dinh dưỡng.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông.
- Tăng cường giải toán trên mạng internet.
- Tham gia lựa chọn tiết mục văn nghệ để chuẩn bị thi 20/11.

20



×