Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án lớp 1(Tuần 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.17 KB, 18 trang )

Thứ hai 03/11/08
Tiếng Việt
Vần ưu – ươu (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
− Học sinh đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
− Đọc được câu ưng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy
rồi.
− Phát triển lời nói theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
− Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
10’
10’
1. n đònh:
2. Bài cũ: vần iêu, yêu
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
b) Hoạt động1 : Dạy vần ưu
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưu, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có vần ua
∗ Nhận diện vần:
1. Giáo viên viết chữ ưu


− So sánh ưu và ưa
∗ Phát âm và đánh vần
− Giáo viên đánh vần: ư – u -ưu
− Giáo viên phát âm ưu
∗ Hướng dẫn viết:
− Giáo viên viết mẫu ưu .
c) Hoạt động 2 : Dạy vần ươu
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươu, biết phát âm và
đánh vần tiếng có vần ươu
∗ Quy trình tương tự như vần ưu
GVHD hs viết bảng con: ưu, ươu
Nghỉ giải lao giữa tiết
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Muc Tiêu : Biết viết tiếng có vần ưu - ưou và đọc
trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học
− Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần
luyện đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
− Giáo viên sửa sai cho học sinh
− Học sinh đọc lại toàn bảng
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
2. Hát
− Học sinh quan sát
− Học sinh thực hiện
− Học sinh đánh vần và phát âm cá
nhân, nhóm, cả lớp
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết trên không, trên bàn,
bảng con
− Học sinh luyện đọc

− Học sinh đọc
Học vần
Vần ưu – ươu (Tiết 2)
I) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’
8’
8’
10’
5’
2’
1. Ổn đònh:
2. Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
a) Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
• Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính
xác
_ GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo
mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
_ Giáo viên sửa sai cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện nói
• Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý
của GV.
-GV nx
c) Hoạt động 3: Luyện viết
• Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ,
đều, đẹp
-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế

ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập - nx
3. Củng cố:
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
4. Dặn dò:
_ Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
_ Chuẩn bò bài sau
_ GVnx tiết học
_ Hát
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
_ Học sinh theo dõi và đọc
từng phần theo hướng dẫn
_ Học sinh luyện đọc cá nhân
-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
-HS thi đua
Toán
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về :
− Toán trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Tính chất của phép trừ
− Biểu thò tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
− Học sinh có tính cẩn thận, chính xác
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
− Nội dung luyện tập, phiếu thi đua
2.Học sinh :
− Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…

III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động :
2. Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 5
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Luyện tập
b) Hoạt động 1: n kiến thức cũ
• Mục tiêu: Nắm chắc công thức trừ trong phạm vi
5 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Giáo viên đính bảng mẫu vật
 Ghi các phép tính có thể có
c) Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để
làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
+ Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm
mấy bước?
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
+ Giáo viên đính tranh lên bảng
Bài 5 : Điền số
5 – 1 = ?
Vậy 4 + ? = 4
4. Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã
học.
Chuẩn bò bài số 0 trong phép trừ
Hát

Học sinh quan sát và thực hiện ở bảng
con
3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5; 5 – 3 = 2; 5 – 2 = 3
Học sinh làm bài, sửa miệng
Bước 1: tính
Bước 2: chọn dấu điền
Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em
Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có.
2 dãy mỗi dãy 4 bạn
Học sinh nêu : 4
Học sinh nêu : 0
Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm
xong trước dãy đó thắng
Học sinh nhận xét
Thứ ba 04/11/08
Đạo Đức
THỰC HÀNH GIỮA HKI
Học vần
Ôn tập (Tiết 1)
II) Mục tiêu:
− Học sinh đọc và viết được các vần vừa học có kết thúc bằng âm u hay o.
− Đọc đúng các từ nhữ và câu ứng dụng.
− Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện sói và cừu
III) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
− Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…

IV)Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
8’
10’
12’
1. KĐ:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
b) Hoạt động1 : n các vần vừa học
• Mục tiêu: Giúp hs ôn lại các vần vừa học
GV yêu cầu hs chỉ các vần vừa học trong tuần.
GV đọc âm
c) Hoạt động 2 : Ghép âm thành vần
• Mục tiêu: giúp hs biết ghép âm thành vần
GV hs hs đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở
các dòng ngang
d) Hoạt động 3: Đọc và viết từ ngữ ứng dụng
• Muc Tiêu : Giúp hs đọc và viết được các từ ngữ
ứng dụng.
− Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ ngữ
ứng dụng cần luyện đọc:
Ao bèo cá sấu
Kì diệu
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Học sinh đọc lại toàn bài
• Tập viết từ ngữ ứng dụng
• GV hd hs

Hát
-
Học sinh chỉ vần
Học sinh chỉ âm và đọc vần
Học sinh ghép vần
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết trên không, trên bàn,
bảng con
Học sinh viết bảng con: cá sấu
Học vần
Ôn Tập (Tiết 2)

II) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’
10’
15’
10’
5’
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, từ, câu ứng dụng.
Giáo viên cho học sinh đọc trong sgk
Cho học sinh xem tranh
Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng
− Giáo viên cho luyện đọc
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ

chữ
− Nhắc lại tư thế ngồi viết
− Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+ cá sấu
+ kì diệu
c) Hoạt động 3: Kể chuyện
-Mục tiêu: Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện sói và
cừu
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa.
+ Tranh vẽ gì?
+ GV kể chuyện theo tranh
+ GV nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò:
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên đính tiếng có vần
vừa học, kết thúc bài hát nhóm nào đính nhiều sẽ thắng
− Nhận xét
− Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
− Chuẩn bò bài sau
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở tập viết
Học sinh nêu
HS theo dõi
HS kể lại câu chuyện
Học sinh thi đua
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương

Toán
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I) Mục tiêu:
− Bước đầu học sinh nắm được :
+ 0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau
+ Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó
− Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp
− Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
− Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán
2.Học sinh :
− Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
5’
5’
20’
3’
1. Khởi động :
2. Bài cũ: Luyện tập
3. Bài mới :
a) Hoạt động 1:
• Mục tiêu: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
Giáo viên treo tranh
1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vòt, con vòt đó

chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con
vòt ?
Nêu phép trừ tương ứng
Tương tự: 3 – 3= 0
Em có nhận xét gì ? Vậy 6 – 6= ? 10 – 10 = ?
b) Hoạt động 2:
• Mục tiêu : Giới thiệu phép trừ 1 số trừ đi 0
4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4
hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy
hình vuông?
Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông
Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4
Tương tự với 5 – 0 = 5
Em có nhận xét gì ?
Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ?
c) Hoạt động 3: Làm vở bài tập
• Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để
làm bài tập
Bài 1 : Tính kết qủa
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
4. Củng cố - Dặn dò:
Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì?
Một số trừ đi 0 thì như thế nào?
Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
Hát
Học sinh quan sát
1 con vòt bớt đi 1 con vòt còn lại không
con vòt
1 – 1 = 0

Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0
4 hình vuông, không bớt đi hình
vuông , có 4 hình vuông
4 – 0 = 4
Học sinh đọc
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
Cá nhân đọc
Học sinh làm bài và sửa bài miệng
Học sinh làm bài và sửa ở bảng lớp
Kết qủa bằng 0
Bằng chính số đó
Chuaồn bũ baứi luyeọn taọp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×