Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an lop 1 tuan 15 le to uyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.7 KB, 26 trang )

TUẦN 15
Ngày soạn : .......................................
Ngày giảng : ........................................
HỌC VẦN
BÀI 60 : OM – AM
I- MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm. Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng, chuẩn khi đọc. Luyện nói lưu loát, tự nhiên.
Rèn chữ, giữ vở
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG
Gv : Tranh SGK, phần mềm Tập viết, (CNTT)
Hs : bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc: Yêu cầu đọc bài 59 (phông chiếu) - 6 Hs đọc, lớp đọc
2. Viết: xinh tươi, lênh khênh
- Hs viết bảng con.
- Gv Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
om
a) Nhận diện vần: om
- Ghép vần om
Hs ghép om
- Em ghép vần om ntn?


- ghép âm o trước, âm m sau
- Gv viết: om
- So sánh vần om với on
- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần
om có âm m cuối vần, vần on có âm n
b) Đánh vần:
cuối vần.
- Gv HD: o - m - om.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
xóm
- Ghép tiếng xóm
- Hs ghép.
- Có vần om ghép tiếng xóm. Ghép ntn?
- ghép âm x trước, vần om sau dấu sắc
- Gv viết :xóm
trên o.
- Gv đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
làng xóm
1


* Trực quan tranh :làng xóm (CNTT)
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Có tiếng " xóm" ghép từ : làng xóm.
- Em ghép ntn?
- Gv viết: làng xóm
- Gv chỉ: làng xóm
om - xóm - làng xóm
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?

- Gv ghi tên bài: om
- Gv chỉ: om - xóm - làng xóm.
am ( 7')
( dạy tương tự như vần om)
+ So sánh vần am với vần om

+ Hs Qsát
+ Cảnh làng xóm
- Hs ghép
- ghép tiếng làng trước rồi ghép tiếng
xóm sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới: làng xóm, tiếng mới là tiếng
xóm, vần om
- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
chòm râu
quả trám
đom đóm
trái cam
+ Tìm tiếng mới có chứa vần om (am), đọc
đánh vần.
Gv giải nghĩa từ (CNTT)
- Nxét, đánh giá
d). Luyện viết: ( 11')
om, am
* Trực quan: om, am (phần mềm TV)


+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần om,
am?
+ So sánh vần om với am?
+ Khi viết vần om, am viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
làng xóm, rừng tràm (tương tự)
3. Củng cố: ( 5')
- 3 HS đọc lại bài

+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần a và o.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
Hs nhẩm rồi đọc
- 2 Hs nêu: chòm, đom đóm, trám, cam
và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ
- Lớp đồng thanh.

+ Vần om gồm âm o trước, âm m sau. am
gồm a trước m sau. o, a, m cao 2 li.
+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần o và a.
+ viết liền mạch từ âm o(a) sang m
- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


Tiết 2
2


3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1(123) (CNTT)
+ Tranh vẽ gì?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần am?
- Gv chỉ từ
+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có
mấy tiếng?
- Gv HD: Đọc theo nhịp 3/3. Khi đọc hết 1
dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.
- Gv đọc mẫu HD, chỉ
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK (123) (CNTT)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+Tại sao bé lại cảm ơn chị?
+Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn
chưa?
+Khi nào ta phải nói lời cảm ơn người
khác?

+ Gọi 1 số HS lên nói lời cảm ơn trước
lớp
- Gv nghe Nxét uốn nắn, đánh giá.
*Hs có bổn phận phải kính trọng và biết
ơn các thầy cô giáo.
- Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ,
giúp đỡ.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: om, am, làng xóm, rừng
tràm
- Gv viết mẫu vần om HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
3

- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
- Tranh1:vẽ trời mưa to cành cây bị gãy.
Tranh2: cây có nhiều quả và mặt trời đỏ
chói.
- 1 Hs đọc: Mưa tháng.......
...... trái bòng.
+ trám, rám, tám
- 2 Hs đọc
+ ... có 2 dòng, mỗi dòng thơ có 6 tiếng.

- 8 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời cảm ơn
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

+ Vẽ chị cho em quả bóng bay
......

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày
- Lớp Nxét
- Hs nêu

- Mở vở tập viết bài 60 (34 + 35)
- Hs viết bài


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
- Hs thi tìm
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Hs trả lời
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- 2 Hs đọc
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 61.
RÚT KINH NGHIỆM :
...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
.
TOÁN
TIẾT 57:


LUYỆN TẬP

I – MỤC TIÊU.
1.Kiến thức : Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 9. Viết được các phép tính
thích hợp với hình vẽ.
- Các BT cần làm : Bài tập1 (cột 1,2), BT2( cột 1), BT3 ( cột 1, 3 ), BT4
2. Kĩ năng : Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.
3. Thái độ : Hs say mê học toán.
II, ĐỒ DÙNG.
Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ: (5)
-Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9
-Bảng con:
9-5+3=
4+2+3=
9-6+5=
2. Bài mới (30):
*Bài 1: (cột 1, 2) Tính.
-2 HS nêu yêu cầu.
-NX chữa bài.
+HS làm bài.
a, 8 + 1 = 9
9-8=1
+Chữa miệng-4 HS 4 cột.
1+8=9
9-1=8
? Vận dụng bảng cộng, trừ nào để thực hiện.
-Bảng cộng, trừ 9

Cột 3, 4 dành cho hs khá, giỏi
Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
Bài 2 : (cột 1) Số
- Hs làm bài, đọc kết quả.
5 + ... = 9
- đổi chéo bài kiểm tra
4 + ... = 8
4


2 + ... = 9
- Cột 2, 3 dành cho hs khá, giỏi
Cc về bảng cộng, trừ 9
*Bài 3: (cột 1,3) Điền dấu > ,< ,= ?
-2 HS nêu yêu cầu.
Hướng dẫn H vận dụng bảng cộng, trừ đã học để +1 HS làm mẫu và nêu cách thực
điền số thích hợp.
hiện.
-NX chữa bài:
+HS làm bài. Đổi bài kiểm tra KQ.
5 + 4 .... 9
9 – 0 ... 8
9 – 2 ..... 8
4 + 5 ... 5 + 4
- Cột 2 dành cho hs khá, giỏi
Cc so sánh trong phạm vi 9
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Chú ý: Phép tính phù hợp với bài toán nêu ra.
-Quan sát tranh viết phép tính tương

-NX chữa bài.
ứng và nêu bài toán.
Phép tính: 4 + 5 = 9
Cc biểu thị tình huống bằng phép tính
Bài 5:Hình bên có mấy hình vuông ?
-HS thảo luận nhóm 4.
(hs khá, giỏi)
+Đại diện trả lời.
-Có 5 hình vuông.
3 Củng cố-Dặn dò:(5)
-GV củng cố ND ôn tập.
Hướn dẫn bài 2 học buổi chiều.
RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.
*******************************
Ngày soạn : .........................................
Ngày giảng : ........................................
HỌC VẦN

BÀI 61: ăm - âm
I – MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
2. Kĩ năng : Đọc, viết đúng, tìm tiếng mới nhanh, chính xác.
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

Gv : Tranh SGK, phần mềm Tập viết (CNTT
Hs : bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
5


Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc. bài 60 trong SGK (phông chiếu)
2. Viết: trái cam, tối om
- Gv Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
ăm ( 8')
a) Nhận diện vần:ăm
- Ghép vần: ăm
- Em ghép vần :ăm ntn?
- Gv viết: :ăm
- So sánh vần :ăm với am

- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.

- Hs ghép :ăm
- ghép âm ă trước, âm m sau
- Giống đều có âm m cuối vần, Khác vần
:ămi có âm ă đầu vần, vần am có âm a đầu
vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

b) Đánh vần:
- Gv HD: ă - m - :ăm. khi đọc nhấn ở âm
ă.
tằm
- Ghép tiếng tằm
- Có vần :ăm ghép tiếng tằm. Ghép ntn?
- Gv viết:tằm
- Gv đánh vần: tờ - ăm - tăm- huyền -tằm .
nuôi tằm
* Trực quan : nuôi tằm (CNTT)
+ Đây là con gì?
+ Dùng để làm gì?.....
- Có tiếng "tằm" ghép từ : nuôi tằm
- Em ghép ntn?
- Gv viết:nuôi tằm
- Gv chỉ: : nuôi tằm
:ăm - tằm - nuôi tằm
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Gv ghi tên bài: :ăm
- Gv chỉ: :ăm - tằm - nuôi tằm.
âm ( 7')
( dạy tương tự như vần ăm)
+ So sánh vần âm với vần ăm
- Gv chỉ phần vần

- Hs ghép.
- ghép âm t trước, vần ăm sau và dấu huyền
trên a.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ Con tằm
+ Để lấy tơ dệt vải, con tằm để ăn,...
- Hs ghép
- ghép tiếng nuôi trước rồi ghép tiếng tằm
sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới nuôi tằm, tiếng mới là tiếng
tằm, …vần ăm.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ă và â.
6


:ăm - tằm - nuôi tằm
:âm - nấm - hái nấm
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
tăm tre
mầm non
đỏ thắm
đường hầm
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăm (âm),
đọc đánh vần.
Gv giải nghĩa từ ( qua tranh CNTT)
- Nxét, tuyên dương.
d). Luyện viết: ( 11')
ăm, âm

* Trực quan: ăm, âm (Phần mềm TV)

- 2 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs: tăm, thắm, mầm, hầm và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi vần ăm,
âm?
+ So sánh ần ăm, âm viết thế nào?

+ Vần ăm gồm âm ă trước, âm m sau, vần
âm gồm â trước m sau. ă, â m cao 2 li.
+ Giống đều có âm m cuối vần
+ Khác âm đầu vần ă và â.
- Hs nêu: viết liền mạch từ ă ( â) sang m
- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn

- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
nuôi tằm, hái nấm (tương tự)

Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1(125) (CNTT)
+ Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
- Hs nêu: vẽ đàn dê, dòng suối, cây, nhà,
núi...
- 1 Hs đọc: Con suối sau nhà.......bên sườn
đồi.
+ rì rầm, cắm cúi, gặm cỏ.
- 3 Hs đọc
+ ... có 2 câu
+ Chữ : Con, Đàn là chữ cái đầu câu.

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần ăm, âm?
- Gv chỉ từ, cụm từ
+ Đoạn văn có mấy ?
+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa?
Vì sao?
- Gv giải thích
7


- Gv đọc mẫu HD ngắt, nghỉ hơi
- Gv chỉ câu
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 125) (CNTT)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ những gì?
- Những sự vật trong tranh nói lên điều gì
chung ?
- Em hãy đọc thời khoá biểu ?
- Ngày chủ nhật em thường làm gì ?
- Được nghỉ Tết emcó vui không?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần ? vì
sao?
Gv nghe Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Gv viết mẫu vần ăm HD quy trình viết,
khoảng cách,
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 62.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày

- quyển lịch. thời khoá biểu
- Hs nêu: thứ, ngày , tháng, năm
........
- 2Hs đọc
- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 61 (35)
- Hs viết bài

- Hs trả lời
- 2 Hs đọc

RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
TOÁN
TIẾT 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I – MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình
vẽ.
2. Kĩ năng : Vận dụng, tính và giải toán thành thạo, chính xác.
8


3. Thái độ :Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG.

Tranh SGK, bộ đồ toán.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ: (5)
-Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
2 hs đọc
-Làm bảng con: 9 – 1 – 2 =
Lớp làm bảng con
2+7–5=
Gv nhận xét, đánh giá
2.Bài mới(15)
a) Hướng dẫn thành lập bảng cộng trong
phạm vi 10.
Hướng dẫn H quan sát tranh 1 (CNTT)
Quan sát tranh 1 SGK, nêu bài toán
Lập phép tính: 9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
Tương tự với tranh 2
Phép tính: 8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
Yêu cầu H quan sát tiếp tranh 3, 4, 5 theo tổ Từng tổ quan sát tranh và viết phép tính
(mỗi tổ quan sát 1 tranh và viết phép tính)
vào bảng con
T1: 7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
T2: 6 + 4 = 10
4 + 6 = 10
T3: 5 + 5 = 10
b) Hướng dẫn H ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 10
G xoá dần bảng

H đọc thuộc
3) Thực hành(15).
*Bài 1: Tính
a, HD mẫu (phông chiếu)
+ Viết số 0 thẳng hàng với số 1 và số 9.
H nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài
+ Viết số 1 lùi sang trái.
b, 1 + 9 = 10
9 + 1 = 10
9–1=8
Củng cố mqh giữa p/cộng và phép trừ.
Tính cộng trong phạm vi theo cột dọc và hàng
ngang
*Bài 2: Điền số
-Tổ chức trò chơi: (Phông chiếu)
-1 HS nêu yêu cầu.
-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
+HS thảo luận nhóm.
9


+Các số cần điền : 7 7 6 4 8 9 10
Cc về cộng trong phạm vi 10
*Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
Gv đưa tranh (CNTT)
-NX chữa bài.
Phép tính
6
+
4

=
10
Cc biểu thị tình huông trong tranh bằng phép
tính
3. Củng cố, dặn dò:(5)
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
-Gv nhận xét tiết học.

+Đại diện nhóm lên thi
-2 HS nêu yêu cầu.
+Quan sát tranh, nêu bài toán viết phép
tính .
+ Nêu miệng kết quả.

RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
*****************************************
Ngày soạn : .........................................
Ngày giảng : ........................................
TOÁN
TIẾT 60 : LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
2. Kĩ năng : Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.

3. Thái độ : Hs say mê học toán.
II – ĐỒ DÙNG.
Tranh SGK, bài tập ứng dụng trên phông chiếu
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ(5) :
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
2 hs đọc
-Làm bảng con: ...+ 4 = 10
Lớp làm bảng con
5 + ... = 10
Gv nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới:
*Bài 1: Tính
-2 HS nêu yêu cầu .
a, 9 + 1 = 10
+HS làm bài.
1 + 9 = 10
+Chữa miệng.
10


Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10.
Củng cố cho HS mqh trong phép cộng.
Bài 2 : Tính
? Bài lưu ý gì.
+...viết số cho thẳng cột.
-NX chữa bài.
+HS làm bài.
- GV củng cố cho HS cách viết.
+Đổi bài NX.

Cc thực hiện phép cộng trong PV 10 theo cột
dọc
* Bài 3: Số (hs khá, giỏi)
-Hướng dẫn HS vận dụng các phép cộng -2 HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài
trong phạm vi 10 điền số vào ô trống để có kết trên bảng.
quả bằng 10.
-Quan sát, uốn nắn HS yếu.
-NX chữa bài.
Cc phép cộng trong phạm vi 10
*Bài 4: Tính
-2 HS nêu yêu cầu.
-NX chữa bài.
+HS làm bài.
5 + 3 + 2 = 10
+3 HS chữa bài.
4+4+1 =9
Cc dãytính cộng trong PV 10
*Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
-2 HS nêu yêu cầu.
- Phép tính:
+HS quan sát tranh, nêu bài toán.
7 + 3 = 10
+Nêu phép tính thích hợp.
Cc biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính
3. Củng cố: (5)
-GV củng cố ND bài.NX giờ học.
-Về nhà học thuộc các bảng đã học.
RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................

.
.................................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.HỌC VẦN
BÀI 62:

ôm - ơm

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Đọc từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
* Quyền trẻ em : Trẻ em trai, gái, dân tộc đều có quyền đựơc đi học.
11


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng, chuẩn khi đọc. Luyện nói lưu loát, tự nhiên.
Rèn chữ, giữ vở
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
Gv : Tranh SGK, phần mềm Tập Viết (CNTT)
Hs : bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc. bài 61 SGK (phông chiếu)
- 6 Hs đọc, lớp đọc
2. Viết: chăm làm, mâm xôi
- Hs viết bảng con.

- Gv Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
ôm ( 8')
a) Nhận diện vần: ôm
- Ghép vần ôm
Hs ghép ôm
- Em ghép vần ôm ntn?
- ghép âm ô trước, âm m sau
- Gv viết: ôm
- Giống đều có âm m cuối vần. Khác vần
- So sánh vần ôm với om
ôm có âm ô đầu vần, vần ơm có âm ơ đầu
vần.
b) Đánh vần:
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Gv HD: ô - m - ôm . khi đọc nhấn ở âm
ô.
tôm
- Ghép tiếng tôm
- Hs ghép.
+ Có vần ôm ghép tiếng tôm. Ghép ntn?
- ghép âm t trước, vần ôm sau.
- Gv viết :tôm
- Gv đánh vần: tờ - ôm - tôm.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
con tôm
* Trực quan tranh:con tôm (CNTT)

- Hs Qsát
+ Đây là con gì?
+ Con tôm
+ Dùng để làm gì?
+ làm thức ăn
- Có tiếng "tôm" ghép từ : con tôm
- Em ghép ntn?
- Hs ghép
- Gv viết: con tôm
-ghép tiếng con trước tiếng tôm sau.
- Gv chỉ: con tôm
ôm - tôm - con tôm
- 6 Hs đọc, đồng thanh
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới con tôm, tiếng mới là tiếng
12


- Gv ghi tên bài: ôm
- Gv chỉ: ôm -tôm - con tôm
ơm( 7')
( dạy tương tự như vần ôm)
+ So sánh vần ơm với vần ôm
- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
chó đốm
sáng sớm
chôm chôm
mùi thơm

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôm (ơm),
đọc đánh vần.
Gv giải nghĩa từ (CNTT)
- Nxét, tuyên dương.
d). Luyện viết: ( 11')
. ôm, ơm
* Trực quan: ôm, ơm (phần mềm TV)

tôm, vần ôm.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ô, ơ đầu vần.
- 3 Hs đọc,đồng thanh
- 2 Hs đọc
- 2 Hs nêu: đốm, chôm chôm, sớm, thơm
và đánh vần.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- giải nghĩa từ

+ Vần ôm gồm âmô trước, âm m sau ơm
gồm âm ơ trước âm m sau, ô, ơ, m cao 2 li.
+ Vần giống nhau đều có âm m cuối vần.
Khác âm ô, ơ đầu vần.
- Hs Qsát

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôm,
ơm?
+ So sánh vần ôm với ơm?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu ôm, HD quy trình, độ cao,
- Hs viết bảng con
rộng
- Nxét bài bạn
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
con tôm, đống rơm(tương tự)

Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1 (CNTT)
+ Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
+ tranh vẽ cảnh đồi núi, cây, các bạn Hs
dân tộc...
+1 Hs đọc: Vàng mơ như trái chín
........
xôn xao.
+ thơm lạ

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần ôm( ơm)?
13



- Gv chỉ từ
+ Đoạn thơ có mấy dòng ?
+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì
sao?
- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi,
- Gv chỉ
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 127) (CNTT)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+ Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?
+ Mỗi bữa cơm thường có những gì ?
+ Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa
bát ? Em thích ăn món gì nhất ?
+Mỗi bữa em ăn mấy bát ?
Gv nghe Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Gv viết mẫu vần ôm HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- Gv HD Hs viết yếu
- Nhận xét 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 63.

- 2 Hs đọc
+ ... có 4 dòng
+ Chữ : V, C, G, Đ vì là chữ cái đầu dòng
thơ.
- Đọc nối tiếp 4 Hs/ lượt, đọc2 lần, đồng
thanh
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bữa cơm
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày
+ Tranh vẽ cảnh gia đình đang ăn cơm
......

- Hs Nxét bổ sung
- Mở vở tập viết bài 50 (29)
- Qsát

- Hs viết bài
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc

RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.

.................................................................................................................................................
.
*****************************************
14


Ngày soạn : .........................................
Ngày giảng : ........................................
TOÁN
TIẾT 61: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I – MỤC TIÊU.
1.Kiến thức : Làm được phép tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.
2.Kĩ năng : Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.
3.Thái độ : Yêu thích môn học.
II, ĐỒ DÙNG. Tranh SGK,(CNTT), bộ TH toán.
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ(5) :
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
2 hs đọc
-Viết bảng:
+
=9
Hs làm bảng con
Gv nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(15)
1. Giới thiệu bài. ( 1')
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 10.( 13')
a)Thành lập công thức 10 - 1 = 9 và 10 - 9 =

1
*Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK
Hs quan sát
( CNTT )
( Dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 9)
- Gv chỉ 10 - 1 = 9
- 3 Hs đọc, đồng thanh: "10 trừ 1 bằng
10 - 9 = 1
9","10 trừ 9 bằng 1"
+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và
- Hs Nxét
Kquả của 2 ptính trừ?
b)Thành lập công thức: 10 -2 = 8, 10 - 8 =
2, .... 10 - 5 = 5)
c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi
- Đồng thanh lớp, tổ
9:
10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
10 - 2 = 8
10 - 8 = 2
- 6 Hs đọc , đồng thanh
10 - 3 = 7
10 - 7 = 3
10 - 4 = 6
10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
10 - 5 = 5
- Hs đọc thuộc
- Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv nhận xét
+ Mấy trừ 5 bằng 5?
- Hs trả lời
10 - mấy = 3?
........
15


- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài

3. Luyện tập.(15)
*Bài 1: Tính
a) Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột.
b) Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
9 + 1 = 10
10 – 1 = 9
1+9=1
10 – 9 = 1
Cc phép trừ trong PV 10 và cách trình bày
trong cột dọc
*Bài 2: Điền số. (hs khá, giỏi)
a, Hướng dẫn HS:
10 gồm 1 và mấy?
10 gồm 2 và mấy?
1 2 3 4 5 6 7 ...
10
9
Cc về bảng trừ 10dưới dạng tách số
*Bài 3: Điền dấu >, <, = ? (hs khá, giỏi)

? Nêu cách thực hiện.
Lưu ý: Tính kết quả của phép tính rồi so
sánh từ trái sang phải .
-NX chữa bài.
Cc về so sánh trong phạm vi 10
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp .
-NX kết quả:
Phép tính:
10 – 4 = 6
Y/c HS nêu bài toán phù hợp với phép
tính.
Cc biểu thị tình huống bằng một phép tính
thích hợp
4. Củng cố:(5)
-HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
-Nhận xét giờ học.
RÚT KINH NGHIỆM :
16

-H nêu yêu cầu, tự làm bài, đổi vở kiểm
tra kết quả.

-H nêu yêu cầu.
+...gồm 1 và 9.Viết 9 dưới 1.
+...gồm 2 và 8.
+HS làm bài.
+Thi điền nhanh theo dãy bàn.
-2HS nêu yêu cầu.
+HS làm bài.
+3 HS chữa bảng.


-Nêu yêu cầu
-HS quan sát hình vẽ ,nêu bài toán.
+HS viết phép tính thích hợp
+Nêu miệng kết quả.


.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
HỌC VẦN
BÀI 63:

em - êm

I – MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
-Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm. Đọc từ và câu ứng dụng.
- Viết được : em, êm, con tem, sao đêm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau
2. Kĩ năng : Đọc, viết đúng, tìm tiếng mới nhanh, chính xác.
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 62 SGK ( 128 + 129)
- 6 Hs đọc, lớp đọc
2. Viết: con tôm, đống rơm
- Hs viết bảng con.
- Gv Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
em ( 8')
a) Nhận diện vần: em
- Ghép vần em
- Hs ghép em
- Em ghép vần em ntn?
- ghép âm e trước, âm m sau
- Gv viết:em
- So sánh vần em với om
- Giống đều có âm m cuối vần. Khác
vần em có âm e đầu vần, vần om có
b) Đánh vần:
âm o đầu vần.
- Gv HD: e - m - em . khi đọc nhấn ở âm e.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
tem
- Ghép tiếng tem
- Hs ghép.
+ Có vần em ghép tiếng tem. Ghép ntn?
- ghép âm t trước, vần em sau.
- Gv viết :tem
- Gv đánh vần: tờ - em - tem.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
17


con tem
* Trực quan tranh:con tem (CNTT)
+ Đây là cái gì?
+ Dùng để làm gì?
- Có tiếng "tem" ghép từ : con tem
- Em ghép ntn?
- Gv viết: con tem
- Gv chỉ: con tem
em - tem - con tem
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?

- Hs Qsát
+ Con tem
+ Dùng để gửi thư
- Hs ghép
-ghép tiếng con trước tiếng tem sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới con tem, tiếng mới là tiếng
tem, …vần em.
- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Gv ghi tên bài: em
- Gv chỉ: em - tem - con tem
êm( 7')
( dạy tương tự như vần em)

+ So sánh vần êm với vần em

+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần e, ê đầu vần.
- 3 Hs đọc,đồng thanh

- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
trẻ em
ghế đệm
que kem
mềm mại
+ Tìm tiếng mới có chứa vần em (êm), đọc
đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét, đánh giá
d). Luyện viết: ( 11')(phần mềm TV)
* Trực quan: em, êm, con tem, sao đêm

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần em, êm?
+ So sánh vần em với êm?
- Gv HD cách viết
18

- 2 Hs đọc
- 2 Hs nêu: em, kem, đệm, mềm và
đánh vần.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- giải nghĩa từ


+ Vần em gồm âm e trước, âm m sau
êm gồm âm ê trước âm m sau, e, ê, m
cao 2 li.
+ Vần giống nhau đều có âm m cuối
vần. Khác âm e, ê đầu vần.
- Hs Qsát


- Gv viết mẫu em, HD quy trình, độ cao, rộng
- HD Hs viết yếu
- Hs viết bảng con
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
- Nxét bài bạn
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
a.1) Đọc bảng lớp:
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:
- Hs Qsát
* Trực quan tranh 1( 128) (CNTT)
+ tranh vẽ cảnh ao xung quanh có cây
+ Tranh vẽ gì?
và con chim ở dưới nước
+1 Hs đọc:
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
+ ăn đêm, cành mềm

+ Từ nào chứa vần êm?
- 2 Hs đọc
- Gv chỉ từ
+ ... có 2 dòng
+ Đoạn thơ có mấy dòng ?
+ Chữ : C, Đ vì là chữ cái đầu dòng
+ Những chữ cái nào viết hoa? Vì sao?
thơ.
- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi,
- Gv chỉ
b) Luyện nói: ( 10')
- 2 Hs đọc: Anh chị em trong nhà
- Đọc chủ đề.
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 129)
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Y/C thảo luận
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày
- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi
+ Tranh vẽ hai anh em
+ Tranh vẽ gì?
+Đang ngồi rửa quả
+ Họ đang làm gì?
+ Anh chị em ruột
+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em
gì?
+....
+ Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối
xử với các em như thế nào?
- Hs Nxét bổ sung

+ Nếu là em trong nhà, em phải đối xử với anh
chị như thế nào?
+ Em có anh, chị em không? Hãy kể tên anh
chị em trong nhà em cho các bạn nghe?
*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu
thương giúp đỡ lẫn nhau.
Gv nghe Nxét, uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
Mở vở tập viết bài 50 (29)
* Trực quan: em, êm, con tem, sao đêm
- Qsát
- Gv viết mẫu vần em HD quy trình viết,
19


khoảng cách,
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- Hs viết bài
- Gv HD Hs viết yếu
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Hs trả lời
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- 2 Hs đọc
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 64.
RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................

.
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
Ngày soạn : .........................................
Ngày giảng : ........................................
TẬP VIẾT
TUẦN 13: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG ...
I – MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh
viện,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một.
2. Kĩ năng : viết đúng kỹ thuật, đúng tốc độ.
3. Thái độ :Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II – ĐỒ DÙNG.
- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Bảng con, phấn.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?
- 2 Hs nêu: con ong, cây thông, vầng
trăng,...rặng dừa.
- Gv đọc: vầng trằng, cây sung
- Hs viết bảng con
- Gv chấm 6 bài tuần 12.
- Nxét bài viết
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
- Viết bài tuần 13.
- Gv viết bảng: Nhà trường, buôn làng,hiền

- Hs quan sát.
lành,đình làng,bệnh viện
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.
20


2. HD viết bảng con. ( 15')
* Trực quan: nhà trường

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ nhà trường?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.
Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng "nhà" viết chữ
ghi âm nh lia bút viết chữ ghi âm a sát điểm
dừng bút của chữ nh, chữ "trường " ta rê bút
viết liền mạch từ chữ ghi âm tr sang chữ ghi
vần ương rồi lia bút viết dấu ghi thanh huyền
trên ơ.
- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao,
khoảng cách chữ "nhà" cách chữ "trường "
bằng 1 chữ o.
- Viết từ " nhà trường "
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
- Khi viết chữ "trường " em viết ntn?
- Gv nhận xét, đánh giá
* buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện

- Hd Hs viết yếu
21


-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng
+ chữ "nhà " gồm chữ ghi âm nh viết
trước, chữ ghi âm a viết sau, dấu huyền
trên a.
+ chữ "trường" gồm chữ ghi âm tr viết
trước, chữ ghi vần ương viết sau dấu
huyền trên ơ.
+ n, ơ, ư, a cao 2 li, t cao 3 li, g, h cao
5 li.
- Hs Qsát

- Hs Qsát
- Hs viết bảng con

- 1 Hs nêu: chữ trường viết liền mạch từ
chữ ghi âm đầu tr sang chữ ghi vần
ương dấu huyền trên ơ
- Lớp Nxét bổ sung


3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')
- Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở. - Hs mở vở tập viết
- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Hs nêu
- Qsát HD Hs viết yếu
4. Chấm chữa bài: ( 5')
- HsQsát viết bài.
- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.
- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì

III. Củng cố, dặn dò: ( 4')
- Hs chữa lỗi
- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.
-Xem bài viết tuần 14.
RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
TẬP VIẾT
TUẦN 14: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM ...
I – MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,...
kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một.
2. Kĩ năng : Viết đúng kỹ thuật và đúng tốc độ.
3. Thái độ : rèn tính cẩn thận, có ý thức giữ vở sách viết chữ đẹp.
II – ĐỒ DÙNG.
Phấn màu.Chữ mẫu.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
+ Bài tuần 13 các em đã học viết từ nào?
- 2 Hs nêu: Nhà trường, buôn làng,hiền
lành,đình làng,bệnh viện
- Gv đọc: nhà trường, bệnh viện.
- Hs viết bảng con
- Gv chấm 6 bài tuần 13.
- Nxét bài viết

II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
- Gv viết bảng:Tuần 14. đỏ thắm, mầm non,
- Hs quan sát.
chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám.
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.
2. HD viết bảng con. ( 15')
đỏ thắm
* Trực quan: đỏ thắm
22


Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ đỏ thắm?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.
Chú ý: khi viết chữ " đỏ thắm" viết chữ ghi âm
đầu lia phấn viết chữ ghi vần , âm sát điểm
dừng của chữ đầu.
- Gv viết HD : đỏ thắm
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả
trám( dạy tương tự: xưa kia)
3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')
- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt
vở.
- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu
4. Chấm chữa bài: ( 5')
- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
III. Củng cố, dặn dò: ( 4')
- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.
-Xem bài viết tuần 13.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng
+ chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết
trước, chữ ghi vần on viết sau.
+ chữ "ong" gồm chữ ghi âmô viết
trước, chữ ghi âm ng viết sau.
+ c, o, n cao 2 li, h cao 5 li.
- Hs Qsát

- Hs viết bảng con
- Lớp Nxét bổ sung
- Hs Qsát
- Hs viết bảng con.

- Hs mở vở tập viết
- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................

.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI

LỚP HỌC
23


I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thưc : Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học
Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
* Quyền bình đẳng giới.
- Quyền được học hành.
- Bổn phận chăm ngoan, học giỏi, vâng lời thầy cô giáo
2. Kĩ năng : Nhớ tên lớp, tên các bạn, tên cô giáo và các đồ dùng trong lớp học.
3. Thái độ : Yêu quý thầy cô, bạn bè trong lớp học, biết giữ gìn đồ dùng trong lớp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh SGK. (CNTT)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
A. KT Bài cũ:( 5')
+Khi ở nhà em không chơi những đồ vật gì để
- 4 Hs trả lời.
tránh tai nạn xảy ra?
+ Khi bị chảy máu tay, chân không có người lớn
ở nhà em cần làm gì?
Gv nhận xét, tuyên dương
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài.(1’)
? Các con học trường nào ? lớp nào ?
Hs nêu
2.Bài dạy

*Hoạt động 1: (5’)Quan sát tranh và thảo
luận nhóm.
a) Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp học, các
đồ dùng trong lớp học.
- Quan sát hình tr32,33 thảo luận trả
b)Cách tiến hành:
lời
+Trong lớp học có những ai ? có những đồ vật gì
- Đại diện nhóm trình bày
?
- Lớp nhận xét, bổ sung
+Lớp học của em giống với lớp học nào trong
các hình đó ?
+ Bạn thích lớp học nào ? tại sao ?
=> KL: Trong lớp nào cũng có thầy giáo( cô
giáo) và HS. Trong lớp có các đồ dùng phục vụ
học tập như : lọ hoa, tranh ảnh,…Việc có nhiều
đồ dùng, đồ dùng cũ hay mới, đẹp hay xấu tuỳ
vào ĐK của từng trường
*Hoạt động 2:(10’)Kể về lớp học của mình.
- Hs thảo luận theo cặp
a) Mục tiêu Hs giới thiệu được về lớp học của mình.
- Đại diện trình bày
b) Cách tiến hành:
- Kể tên lớp, tên giáo viên chủ nhiệm,
+Quan sát lớp học và kể về lớp học của mình với
các thành viên trong lớp và đồ đạc của
các bạn.
lớp.
24



- Lớp nhận xét, bổ sung
=>Kl: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của
mình và yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp
học của mình. Vì đó là nơi các em đến học hằng
ngày với các thầy cô và các bạn.
C. Củng cố- Dặn dò:(3')
- Nhận xét tiết học.
- Giữ gìn lớp sạch đẹp......
RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.

SINH HOẠT TUẦN 15
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Giúp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát
huy ;HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.
2. Kĩ năng : HS có thói quen phê và tự phê.
3. Thái độ : Giáo dục HS ý thức chấp hành tốt nội quy trường lớp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
- GVNX chung:
+ Các tổ đã có tiến bộ nhiều trong các hoạt động tập thể như truy bài đầu giờ, xếp hàng ra
vào lớp, thể dục giữagiờ

+ Một số em có ý thức học tập tốt: ........................................................................................
- Vệ sinh cá nhân....................................................................................................................
- Vệ sinh trường, lớp................................................................................................................
2. Phương hướng tuần sau.
A, Chuyên cần
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
B, Học
- Thực hiện tốt các nề nếp đã có.
- Tiếp tục phong trào thi đua giành nhiều lời nhận xét tốt.
- Thực hiện phong trào “Học sinh trường Tiểu học Kim Sơn văn minh lịch sự”
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
C, Công tác khác
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×