Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chuyen de hinh on vao cap 3.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.04 KB, 2 trang )

đề cơng ôn tập chơng I hình học 9
năm học: 2007 2008
Thời gian kiểm tra:
Kiến thức trọng tâm
Nắm vững: - Các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Một số tính chất của tỉ số lợng giác.
- Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Trả lời 4 câu hỏi
trong ôn tập chơng I.
bài tập
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Các kết luận sau đúng hay
sai:
A) AB
2
= BH . BC B) AB
2
= BH . HC C) AC
2
= CH . CB
D) AH
2
= BH . HC E)
AC
CB
AH
AB
=
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại C, có AB = 15 , sin A =
5
2
. Tính BC và AC
bằng cách chọn kết quả:


A) BC = 5 ; AC = 7 B) BC = 5,5 ; AC = 7,8
C) BC = 6 ; AC = 13,7 D) BC = 8 ; AC = 9
Bài 3: Biết sin =
4
3
. Cos bằng:
A)
4
1
B)
4
5
C)
4
3
D) Một kết quả
khác
Bài 4: Chọn kết luận đúng:
A) sin 65
0
= cos 25
0
B) tg 30
0
. cotg 30
0
= 1
C)
0
0

0
18tg
72cos
18sin
=
D) sin
2
40
0
+ cos
2
50
0
= 1
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH, AC = 8, BC = 10. Tính AB,
BH, CH, AH.
Bài 6: Giải tam giác ABC biết
C

= 90
0
; AB = 12; BC = 9.
Bài 7: Cho tam giác ABC có
0
120B

=
; BC = 12cm, AB = 6cm. Đờng phân giác
góc B cắt AC tại D.
a) Tính độ dài BD.

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM BD.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A,
0
30C

=
, BC = 10.
a) Tính AB, AC.
b) Kẻ AM, AN lần lợt vuông góc với các đờng phân giác trong và ngoài của
góc B. Chứng minh: MN//BC và MN = AB.
c) Chứng minh tam giác MAB đồng dạng với tam giác ABC. Tìm tỉ số đồng
dạng.
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Trung tuyến AM. Kẻ HD
AB, HE AC. Biết HB = 4,5 ; HC = 8.
a) Chứng minh: BAH = MAC
b) Chứng minh: AM DE tại K.
c) Tính AK.
Bài 10: Gọi AM, BN, CL là ba đờng cao của tam giác ABC. Chứng minh:
a) ANL đồng dạng với ABC.
b) AN . BL . CM = AB . BC . CA . cosA . cosB . cosC.
Làm các bài tập: 33, 34, 37/SGK.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×