Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.99 KB, 13 trang )

GV : Nguyễn Thị Thu Lan


Kiểm tra bài cũ
• HS1: Phát biểu tính chất chia hết của một
tổng?Viết công thức tổng quát?
• HS2: Cho tổng A= 30 + x .Với x là số tự
nhiên . Tìm x để:
a) A chia hết cho 2
b) A chia hết cho 5


§14.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
BT:Cho các số : 35; 96 ; 744;945; 660 ; 8401.
a) Số nào chia hết cho 2?Số nào không chia hết
cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5? Số nào không chia hết
cho 5?
c) Số nào chia hết cho 4? Số nào không chia hết
cho 4?


1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Ví dụ: Xét số n = 43x

Thay dấu x bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?

Giải :Ta viết 43x = 430 + x
- Thay dấu x bởi một trong các số 0; 2; 4; 6; 8


( số chẵn) thì n chia hết cho 2 .
- Thay dấu x bởi một trong các số 1; 3; 5; 7; 9
( số lẻ ) thì n không chia hết cho 2 .
Kết luận :


1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là chữ
số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 2.
BT
Trong các số sau, số nào chia hết
cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234
- Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234
- Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895


2. Dấu hiệu chia hết cho 5
Ví dụ: Xét số n = 43x
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?

Ta viết 43x = 430 + x
- Thay dấu x bởi một trong các chữ số 0 hoặc 5
thì n chia hết cho 5 .
- Thay dấu x bởi một trong các chữ số 1; 2; 3;
4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5 .
Kết luận :



2. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 5
BT Điền chữ số vào dấu * để được số 68*
chia hết cho 5.
TL : Thay * bởi các chữ số 0 hoặc 5 ta được
số 680 hoặc 685 chia hết cho 5


§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
3.Bài tập áp dụng
BT1: Trong các số sau: 234;
375;28;45;2980;58;4273;90;17:
a)Viết các số chia hết cho 2
b) Viết các số chia hết cho 5
c)Viết các số chia hết cho 2 và chia hết cho 5


Có hai Đội chơi: Đội Everest Và đội Olympia.
Người thứ nhất: điền xong và giao viết cho người thứ hai tiến lên.
- Người thứ hai: tiếp tục điền và giao viết cho người thứ 3
- ….. cứ thế đến khi hoàn thành kết quả.
Đội nào hoàn thành trước là đội thắng.


• Dùng ba chữ số 8, 0, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba
chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
• a/. Số đó chia hết cho 2


b/. Số đó chia hết cho 5

03:0
02:5
02:4
02:3
02:2
02:1
02:0
01:5
01:4
01:3
01:2
01:1
01:0
00:5
00:4
00:3
00:2
00:1
00:0
1
0
8
6
5
4
3
2

9
7


Sơ đồ tư duy


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Kiến thức:
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5;
chia hết cho cả 2 và 5.
2. Bài tập: + Bài 2 (sgk/tr.58)

3. Chuẩn bị tiết học sau:
Xem trước các bài tập 3,4 ,mục D&E trang 58,59
(SGK)




×