Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh tại công ty MTV khí điện đạm cà mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.23 KB, 14 trang )

Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh tại Công ty MTV Khí điện đạm Cà Mau

Select a including product or service that the he / she company is working and building
plans for products and services:
1. General plan or plan to produce synthetic products or services.
2. Construction resources plans or preparing material to create products or services.
3. Scheduling the production level to proceed.

Công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau là đơn vị trực thuộc tập đoàn Dầu khí Việt
Nam; là đơn vị chủ quản Nhà máy Đạm Cà Mau với công suất 800 nghìn tấn sản phẩm
Urea hạt đục. Với thương hiệu Đạm Cà Mau hạt ngọc mùa vàng, đối với việc sản xuất và
kinh doanh việc lập kế hoạch là nhiệm vụ trọng tâm để định hướng phát triển, đồng thời chủ
động trong vấn đề nguyên vật liệu, nguồn lực, điều độ sản xuất và quản lý bảo dưỡng...
Với công nghệ, dây truyền được trang bị hiện đại được nhập khẩu từ các nước thuộc khối
EU/G7; công nghệ sản xuất Amoniac của Haldor Topsoe Đan Mạch, công nghệ tổng hợp
Urea của Snamprogetti Italy, công nghệ tạo hạt tầng sôi của Nhật Bản.
Việc lập kế hoạch sản xuất kinh doanh và các kế hoạch để phục vụ sản xuất kinh doanh như
kế hoạch nguyên vật liệu, kế hoạch nguồn lực, kế hoạch điều độ sản xuất, kế hoạch bảo
dưỡng..v..v…là vấn đề rất quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Kế hoạch là cở sở để
doanh nghiệp thực hiện sản xuất, kinh doanh. Việc đo lường các hoạt động thực hiện kế
hoạch, đánh giá các chỉ tiêu đạt được sẽ cho ta biết được doanh nghiệp đó có đạt được mục
tiêu của mình đặt ra không. Để phù hợp với yêu cầu của đầu bài đặt ra trong bài luận này tôi
xin chọn việc xây dựng kế hoạch tổng hợp cho sản phẩm Đạm hạt đục của công ty TNHH

1


MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau (PVCFC).
Nhà máy Đạm Cà Mau trực thuộc công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau có công
suất 800 nghìn tấn ure/năm. Với các thiết bị và công nghệ hiện đại nhà máy hoạt động liên
tục 24/24h, việc lập các kế hoạch sản xuất, kế hoạch kinh doanh, kế hoạch nguồn lực, kế


hoạch nguyên vật liệu, kế hoạch bảo dưỡng, kế hoạch tài chính là rất nghiêm ngặt và quan
trọng. Với tính chất quan trọng như vậy hàng năm công ty chúng tôi đã xây dựng các kế
hoạch chi tiết như sau:
1.

Lập kế hoạch tổng hợp sản xuất.

a.

Kế hoạch sản xuất chi tiết hàng tháng: 785.000 tấn Ure và 25.000 tấn sản phẩm mới:

TT

1

Nội dung
Công suất dự
kiến

ĐV
T

T1

T2

T3

T4


T5

T6

T7

T8

T9

T 10

T11

TỔNG

T 12

%

98

98

98

98

98


98

98

98

98

98

98

98

98

ngày

30

27

30

29

30

29


30

13

29

30

29

30

336

70119

67782

70119

67782

70119

67782

70119

67782


70119

785006

66613

64393

64393

66613

745755

Số ngày hoạt
2

động dự kiến
/tháng

3

4

5

6

7


8

Sản lượng theo
tháng
Sản phẩm phù
hợp:
SP không phù
hợp, loại 1:

70119

tấn

66613

tấn

2805

2524

2805

2711

2805

701

631


701

678

701

SP không phù
hợp, loại 2:
Theo từng Quý
Sản lượng
NH3

b.

6310

tấn

7
5995
2

tấn

tấn

4050

3645


0

0

6661
3

3005
8

6661

2855

3

5

2711

2805

1202

2711

2805

2711


2805

31400

678

701

301

678

701

678

701

7850

64393

64393

6661
3

20334


20568

16795

20802

5

2

8

0

40500

3915

4050

0

0

T4

T5

39150


4050
0

17361

39150

4050

3915

0

0

T 10

T 11

40500

785006

453411

Kế hoạch kinh doanh
ĐV

TT
I


Nội dung

T

T1

T2

T3

Ure Cà Mau

2

T6

T7

T8

T9

T 12

TỔNG


Tồn kho
Sản lượng theo

1

tháng
Sản phẩm phù

2

hợp:
SP không phù

3

hợp, loại 1:

tấn

34313

tấn

58000

tấn

54494

tấn

2805


701

SP không phù
4

5

hợp, loại 2:

4643
2
7000
0
6684

II

Phân bón khác

7000

6600

0

0
6249

61611


4546

1

0

5000

3000

0

0

4649

2849

4

7

45017

56000

6141

9


8

6500

8100

0

0

6149

48200

37319

81000

780000

77611

77494

740750

2711

2805


1202

2711

2805

2711

2805

31400

631

701

678

701

678

701

301

678

701


678

701

7850

4

52611

5629

2805

4

21600

20100

13600

22700

0

0

0


0

1844

39539

21158

2500

2500

2500

2500

2000

3000

3000

tấn

2.

Kế hoạch nguyên vật liệu sản xuất:

a.


Nhu cầu Khí - Điện - Nước

22559

0

Diễn giải
Sản lượng urê sản xuất trong năm

A

65000

2534

2711

tấn

TT

22559

2805

2

Kinh doanh

0


2524

6

sản xuất

1844

8

66611

Theo từng Quý

SP mới Cà Mau

88000

2065

84494

5

4643

7

39039


2534

4546

1

0

2500

2500

Đơn vị
Tấn

KHÍ

45517

2500

5679

6141

9

8


2500

2500

2000

Giá trị
785,00

GJ

Nhu cầu khí

19,426,470

1

Định mức tiêu hao khí

GJ/TNH3

43.024

2

Định mức tiêu hao NH3

Tấn NH3/Turea

0.575


B

ĐIỆN
Nhu cầu điện trong năm

C

MWh

156,436

NƯỚC
Nhu cầu nước ngọt trong năm

m3

b. Nhu cầu hóa chất tiêu hao và hóa chất nguyên vật liệu

3

998,527.63

780000

48200

37319

2500


25000

5000

15000


STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Nhu cầu = ĐMxSL

I

Hoá chất

1

Axit H2 SO4 98%

kg/T Urê

4.2200


3,312,700.0

2

NaOH 40%

kg/T Urê

1.1500

902,750.0

3

Nalco 73202

kg/T Urê

0.0647

50,773.8

4

Nalco 1393 mùa mưa

kg/T Urê

0.0324


25,434.0

Nalco 1393 mùa khô

kg/T Urê

0.0151

11,869.2

5

TRAC109

kg/T Urê

0.0250

19,625.0

6

Nalco 7330

kg/T Urê

0.0040

3,140.0


7

NaClO 10%

kg/T Urê

1.2000

942,000.0

8

CaCl2

kg/T Urê

0.0100

7,850.0

9

Đường cát

kg/T Urê

0.0060

4,710.0


10

EcoCleanTM 105

g/T Urê

0.0227

17,803.8

11

EcoCleanTM 201

g/T Urê

0.0151

11,869.2

12

aMDEA

g/T NH3

70.0000

54,950,000.0


13

Enriched MDEA

g/T NH3

20.0000

15,700,000.0

14

AMEREL 1500

g/T NH3

1.3200

1,036,200.0

15

HCHO 37%

kg/T Urê

14.9000

11,696,500.0


16

Nalco 7208

kg/T Urê

0.0035

2,747.5

17

Elimin-Ox

kg/T Urê

0.0025

1,962.5

18

Triact 1800

kg/T Urê

0.0300

23,550.0


19

Metanol 99%

g/T Urê

0.0063

4,945.5

20

HCl 32%

kg/T Urê

0.1080

84,780.0

II

Nhựa trao đổi ion - Xúc tác
m3/tấn Urea

0.015

m3/tấn Urea

0.010


1
2

3.

TĐ ion Dương
(2309*3train/800000/3y)
TĐ ion Âm
(13509*3train/800000/5y)

11,775.0
7,850.0

3

Mixbed exchanger resin

m3/

0.003

2,355.0

5

Activated Alumina

Gam


0.171

134,077.2

6

Catalyst for removing CO

Gam

0.032

25,229.9

7

Molecular Sieve

Gam

0.561

440,436.0

Lập kế hoạch điều độ sản xuất

4


Để tiến hành sản xuất, đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh, công tác lập kế hoạch

quyết định mục tiêu sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà
Mau. Ngoài kế hoạch tổng hợp sản xuất, để tiến hành phân hệ quản lý sản xuất và kiểm soát
quá trình sản xuất của Nhà máy, Công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau đã chủ
động thực hiện công tác lập kế hoạch và xây dựng trên nền tảng quy trình sản xuất và kết
hợp chặt chẽ với quản trị doanh nghiệp 3S ERP (Giúp kiểm soát các bước chặt chẽ hơn
cũng như cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác).
-

Phân công nhiệm vụ:
Năng lực sản xuất
Định mức NVL và
công đoạn sản xuất

Hoạch định nhu cầu
NVL

Quản lý chất lượng

Quản lý các công
đoạn SX

Quản lý mua hàng

-

Tính giá thành

Quản lý kho, vật tư và hàng hóa

Quy trình quản lý từ nhu cầu sản xuất đến bán hàng:


5

Quả
n lý
bán
hàng


Định mức NVL

Thành phẩm bán
hàng

Kế hoạch sản xuất
Mua hàng

Tồn kho

Thông tin
bán hàng
Tổng hợp
lượng cầu

Lệnh xuất hàng

Kế hoạch
sản xuất

Hoạch định

nhu cầu vật


Dự báo
kế hoạch

-

Nhu cầu mua
NVL

Quản trị kế hoạch: Triển khai kế hoạch và quán triệt các bộ phận bám sát thực hiện

các chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh được phê duyệt. Đề xuất các giải pháp, sáng kiến
để đạt mục tiêu từng bộ phận, hướng đến hoàn thành mục tiêu chung.
-

Sản xuất: Duy trì và đảm bảo các hoạt động sản xuất ổn định, an toàn và hiệu quả.

Tối ưu hóa các quá trình sản xuất nhằm tiết giảm chi phí và giảm giá thành sản phẩm. Ứng
dụng các phần mềm điều hành (CMMS, RBI) để kiểm soát ngăn ngừa các sự cố, hư hỏng,
sai sót của hệ thống công nghệ trong quá trình hoạt động. Nâng công suất và chất lượng sản
phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng.
-

Kinh doanh và phát triển thị trường: Triển khai tốt chiến lược kinh doanh và chiến

lược marketing. Xây dựng và hoàn thiện các hệ thống phân phối sản phẩm tại các thị trường
mục tiêu. Đẩy mạnh quảng bá thương hiệu sản phẩm theo hướng đổi mới nội dung thông
điệp truyền thông, nâng cao nhận thức cho nông dân về tính năng độc đáo, khác biệt của sản

phẩm đạm hạt đục. Từng bước phát triển thị trường xuất khẩu, hợp tác, liên doanh, liên kết
với các đối tác nước ngoài để mở rộng thị trường ra nước ngoài.
-

Thương mại vật tư: Xây dựng hệ thống quản lý tồn kho hiệu quả, đáp ứng nhu cầu

6


sản xuất. Xây dựng và cập nhật hệ thống dữ liệu về các Nhà cung cấp vật tư, hóa chất, phụ
tùng thay thế và thiết bị dùng cho Nhà máy đáp ứng yêu cầu về chất lượng, tiến độ sản xuất
và đảm bảo chi phí hợp lý, cạnh tranh. Liên kết, liên danh với các Công ty/ Nhà máy xây
dựng danh mục các vật tư, phụ tùng thay thế và thiết bị dùng chung nhằm giảm chi phí tồn
kho đến mức thấp nhất có thể.
-

Phát triển nguồn nhân lực: Duy trì và phát triển nguồn lực đáp ứng nhiệm vụ sản

xuất kinh doanh và cung cấp dịch vụ cho bên ngoài. Xây dựng chế độ, chính sách thu hút và
giữ nhân lực chất lượng cao. Tạo môi trường làm việc chuyên nghiệp, phát huy năng lực
của mỗi cá nhân, thực hiện trả lương, thưởng tương xứng với đóng góp của người lao động.
Xây dựng các chương trình đào tạo chuẩn theo từng lĩnh vực, đào tạo chuyên gia, tăng
cường hợp tác với các đơn vị đào tạo, liên doanh với nước ngoài trong công tác đào tạo phát triển nguồn nhân lực.
-

Tài chính: Quản lý chặt chẽ về tài chính, kiểm soát tốt dòng tiền làm tăng khả năng

quay vòng vốn nhằm mang lại hiệu quả kinh tế tối ưu. Xây dựng và từng bước hoàn thiện
hệ thống kiểm soát rủi ro tài chính, áp dụng các công cụ đánh giá và phòng ngừa rủi ro tài
chính của công ty.

-

Đầu tư và nghiên cứu phát triển khoa học công nghệ: Xây dựng và đào tạo lực

lượng chuyên gia đảm đương nhiệm vụ nghiên cứu đầu tư và phát triển các sản phẩm mới.
Hợp tác với Viện, Trung tâm, chuyên gia, đối tác... nghiên cứu đa dạng hoá sản phẩm. Đầu
tư cơ sở vật chất phục vụ cho nghiên cứu khoa học; Hình thành trung tâm thực nghiệm để
nghiên cứu và ứng dụng các sản phẩm phân bón phục vụ nông nghiệp.
-

Tổ chức quản lý: Xây dựng và duy trì văn hóa doanh nghiệp. Đầu tư công nghệ thông

tin và áp dụng các hệ thống quản lý tiên tiến (ERP, LEAN) để đảm bảo thông tin thông suốt
nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống quản lý.
-

Quan hệ cộng đồng: Tích cực hưởng ứng, tham gia công tác an sinh xã hội, tổ chức

thường xuyên các chương trình thiết thực với cộng đồng gắn với quảng bá, truyền thông
hình ảnh, thể hiện trách nhiệm xã hội của công ty.

7


-

Bảo vệ môi trường: Duy trì hệ thống quản lý an toàn, môi trường theo tiêu chuẩn ISO

14001 đảm bảo môi trường tại nhà máy và khu vực xung quanh luôn đạt các tiêu chuẩn quy
định của pháp luật. Thực hiện đánh giá tác động môi trường trong các đề tài nghiên cứu

đảm bảo thiết bị, hệ thống sản xuất tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn Việt Nam và yêu cầu
nhà nước, pháp luật.

Petro Vietnam Ca Mau Fertilizer Company limited a unit of Petro Viet Nam; the managing
unit of Ca Mau Fertilizer Plant with a capacity of 800.000 tons granular urea. With Dam Ca
Mau brand "For a Golden harvest". With the production and bussiness plan are central to the
tast-oriented development, active material, resources, moderation production and
maintenance management...
With technology, wireless transmission are equipped with modern imported from EU/G7
group, ammonia production technology of Haldor Topsoe of Denmark, urea production
technology of Snamprogetti of Italy, fluidized bed granulation technology of Saipem of
Japan.
The production planning and business plan to serve as production materials planning,
resource planning, production control plans, maintenance plans ...is very important issue for
every business. The plan is the basis for manufacturing and implement business of
enterprises. The measurement operations plan implementation and evaluation of targets to
be achieved will we know that businesses achieve their goals or not. To be consistent with
the requirements set out in the post this essay I chose to build integrated plans for product
Granular Urea of Petro Vietnam Ca Mau Fertilizer Company Limited (PVCFC) .
Ca Mau Fertilizer Plant subsidiary of PetroVietnam Ca Mau Fertilizer Company Limited
capacity of 800.000 tons / year. With the equipment and modern technology plants operate
continuously 24/24h, In order to preparing the production plan, business plan, resource plan,
design materials planning, maintenance planning, financial planning is very strict and

8


critical. With such important properties, we have developed detailed plans as follows:
2.


Planning synthetically produced

a.

Monthly detail production Plan: 785.000 tons Granular Ure and 25.000 tons new
product:

No.

Content

Unit

1

Expected capacity

%

98

98

98

98

98

98


98

98

98

98

98

98

98

day

30

27

30

29

30

29

30


13

29

30

29

30

336

70119

70119

67782

70119

67782

70119

70119

785006

66613


745755

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T 10

T11

T 12

Total

No. of days

2

planned
activities /month

3

Monthly output

ton

4

Suitables products

ton

5
6

Products type
mismatch 1

ton

Products type
mismatch 2

7


Quaterly

ton

8

NH3 products

ton

b.

6310
7

6661

5995

3

2

2805

2524

701

631


4050

3645

0

0

70119

6778
2
6439

6661

3

3

2805

2711

2805

701

678


701

66613

3005
8

6661

2855

3

5

2711

2805

1202

678

701

301

64393


6778
2

6661

6439

3

3

2711

2805

2711

2805

31400

678

701

678

701

7850


64393

20334

20568

16795

20802

5

2

8

0

40500

3915

4050

0

0

39150


4050

1736

0

1

39150

4050

3915

0

0

785006

40500

453411

T 12

Total

48200


37319

81000

780000

77611

77494

740750

Business Plan

No
.

Content

Unit

T1

In stock

ton

34313


Monthly output

ton

58000

Suitables Product

ton

54494

ton

2805
701

T2

T3

T4

T5

T6

2065

1844


8

0

7000

6600

0

0

T7

T8

T9

2534

4546

1

0

5000

3000


0

0

4649

2849

4

7

T 10

T 11

5629

6141

9

8

6500

8100

0


0

Granular Urea
I

1
2

Products type
3

mismatch 1
Products type

4

mismatch 2

4643
2
7000
0
6684

39039
88000

6249


22559
65000

56000

66611

2524

2805

2711

2805

2711

2805

1202

2711

2805

2711

2805

31400


631

701

678

701

678

701

301

678

701

678

701

7850

4

9

52611


6149

84494

5

61611

45017

4


5
6

Quarterly
4643

NH3 Product
Ca Mau new

2

21600

20100

13600


22700

0

0

0

0

21158

2500

2500

2500

2500

2000

3000

3000

Ton

7


product

II

Other business

ton

2.

Plans to produce materials:

a.

Demand for Gas - Power - Water
No

0

Interpret
Urea production

A

1844

39539

22559


2534

4546

1

0

2500

2500

2500

5679

6141

9

8

2500

2500

2000

Unit


Value

Ton

GAS

45517

785,00
GJ

Gas demand in year

19,426,470

1

Gas normlized

GJ/TNH3

43.024

2

NH3 normlized

Tấn NH3/Turea


0.575

B

POWER
Power demand in year

C

156,436

WATER
Fresh water demand in year

b.

MWh

m3

998,527.63

Chemical and chemical material demands:

No

I
1
2
3

4
5
6
7
8
9

Content

Chemical
H2SO4 98%
NaOH 40%
Nalco 73202
Nalco 1393 rainy season
Nalco 1393 hot season
TRAC109
Nalco 7330
NaClO 10%
CaCl2
Sugar

Unit

kg/ton Urea
kg/ton Urea
kg/ton Urea
kg/ton Urea
kg/ton Urea
kg/ton Urea
kg/ton Urea

kg/ton Urea
kg/ton Urea
kg/ton Urea

10

Norm

4.2200
1.1500
0.0647
0.0324
0.0151
0.0250
0.0040
1.2000
0.0100
0.0060

Demand
3,312,700.0
902,750.0
50,773.8
25,434.0
11,869.2
19,625.0
3,140.0
942,000.0
7,850.0
4,710.0


780000

48200

37319

2500

25000

5000

15000


10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
II
1
2

3
5
6
7

3.

EcoCleanTM 105
EcoCleanTM 201
aMDEA
Enriched MDEA
AMEREL 1500
HCHO 37%
Nalco 7208
Elimin-Ox
Triact 1800
Metanol 99%
HCl 32%
Exchange Resin - Catalysis
Canion exchange resin
(2309*3train/800000/3y)
Anion exchange resin
(13509*3train/800000/5y)
Mixbed exchanger resin
Activated Alumina
Catalyst for removing CO
Molecular Sieve

g/ton Urea
g/ton Urea

g/ton NH3
g/ton NH3
g/tonNH3
kg/ton Urea
kg/ton Urea
kg/ton Urea
kg/ton Urea
g/ton Urea
kg/ton Urea

0.0227
0.0151
70.0000
20.0000
1.3200
14.9000
0.0035
0.0025
0.0300
0.0063
0.1080

m3/ton Urea

0.015

m3/ton Urea

0.010


m3/
Gram
Gram
Gram

0.003
0.171
0.032
0.561

17,803.8
11,869.2
54,950,000.0
15,700,000.0
1,036,200.0
11,696,500.0
2,747.5
1,962.5
23,550.0
4,945.5
84,780.0

11,775.0
7,850.0
2,355.0
134,077.2
25,229.9
440,436.0

Scheduling the production level

In order production to meet demand business, business planning decisions business

objectives of the Petro Vietnam Ca Mau Fertilizer Company Limited. In addition integrated
production planning, to conduct management module production and production process
control of the plant, Petro Viet Nam Ca Mau Fertilizer Company Limited has actively
implemented the planning and construction building on the foundation of the manufacturing
process and incorporate the ERP business management 3S (Help control the steps more
closely as well as providing adequate, timely, accurate).
-

Assigning tasks:

11


Productive capacity
Norms of raw materials
and production processes

Demand planning
materials

Quality
management

Managing
production stage

Purchasing
manager


-

Sale
s
man
ager

Coasting

Inventory management, material, goods

Management process from demand to production sales:
Material norms
Semi-finished
goods

Production Plan
Purchasing
Inventory

Selling
information
Aggregate
demand

Ordered goods

Production
Plan


Forecast
Plan

-

Material
requirement
planning

Demand for raw
materials

Management Plan: Implementation plan and thoroughly abreast parts made targets

and business plans are approved. Propose solutions and initiatives to achieve each
department, aims to fulfill common goals.
-

Production: Maintain and ensure the stability of production, safety and efficiency.

Optimizing the production process to reduce costs and reduce production costs.

12


Applications operating software (CMMS, RBI) to prevent control malfunction, damage or
flaws of technology systems during operation. Improving the productivity and quality of
products to meet consumer demand.
-


Business and Market Development: Implementing good business strategy and

marketing strategy. Develop and improve the distribution system in the target market.
Promote brand new product at constant media message content, improve farmers' awareness
about the unique features, differences of granular fertilizer products. Gradually export
market development, collaboration, joint venture, association with foreign partners to
expand overseas markets.
-

Materials Trading: Building management systems inventory performance to meet

production needs. Develop and update data on the system provider supplies, chemicals,
spare parts and equipment for the plant to meet quality requirements, production schedules
and ensure affordable, competition. Links, in partnership with the company / factory
building lists of materials, spare parts and equipment generally used in order to reduce
inventory costs to the lowest possible level.
-

Development of human resources: maintenance and human resource development

meets business production tasks and provide services to outside. Building regulations and
policies to attract and retain high-quality personnel. Create a professional working
environment, developing the capabilities of each individual, the actual payment of salary,
bonus commensurate with the employee's contribution. Develop training programs by sector
standards, training specialists, strengthening cooperation with educational institutions, joint
ventures with foreign partners in training - human resource development.
-

Finance Management tight financial control cash flow increases the likelihood of a


revolving loan to bring optimum economic efficiency. Construction and gradually improved
control financial risk, applying the evaluation tools and financial risk management of the
company.
-

Investment in research and development and science and technology: Building

capacity and training of experts to undertake the task of investment research and developing
new products. Cooperation with institutes and centers, experts, partners ... research product
diversification. Investment in infrastructure for scientific research, form the center for

13


research and experimental applications of fertilizer products for agriculture.
-

Organization management: Develop and maintain corporate culture. Investment in

information technology and the application of advanced management systems (ERP, LEAN)
to ensure smooth communication in order to improve the operational efficiency of the
management system.
-

Public Relations: Positive response, participation in social security, organizations

often practical programs to the community associated with advertising and media images,
demonstrating social responsibility of the company.
-


Environmental Protection: Maintain the safety management system, environmental

standard ISO 14001 environmental standards at the plant and the surrounding area are
reaching the standards prescribed by law. Implementation of the environmental impact
assessment of the research project to ensure equipment and systems manufacturers to
comply with regulations, standards and requirements Vietnam state law.

14



×