Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Hinh8 T13-14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.48 KB, 11 trang )

Ngày soạn: 21/11/2008
Tiết 25 Ngày dạy: 26/11/2008
kiểm tra ch ơng I
A. Mục tiêu:
- Nắm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng và vận dụng vào giải
bài tập có liên quan.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng mih bài toán hình học.
- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học, lập luận có căn cứ trong quá trình giải toán.
B. Chuẩn bị:
- GV: In đề cho học sinh
- HS: Giấy kiểm tra, thớc kẻ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức
II. Đề bài kiểm tra:
Ma trận hai chiều thiết kế đề kiểm tra
Nội Dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Các loại TG 4
2
1
0,5
1
1
2
4
1
1
9
8,5
Đối xứng 1
0,5


1
1
2
1,5
Tổng
4
2
2
1
1
1
3
5
1
1
11
10
Đề kiểm tra chơng I
môn hình học lớp 8
Câu 1: (2đ) Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai?
a) Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân;
b) Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
c) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
d) Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 2: (2đ)
a) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Hình thoi có hai đờng chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng :
A.10cm ; B.5cm ; C.12,5cm ; D.7cm.
b)Cho tam giác ABC và một đờng thẳng d không cắt các cạnh của tam giác ABC. Vẽ
V

A'B'C' đối xứng với
V
ABC qua đờng thẳng d.
Câu 3 (6đ)
Cho
V
ABC cân tại A, đờng trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm
đối xứng với M qua điểm I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
c) Tìm điều kiện của
V
ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.

Giáo án Hình học 8- Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn/Cẩm Giàng

Đề kiểm tra chơng I
môn hình học lớp 8
đề2
Câu 1: (2đ) Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai?
a) Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành
b) Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông
Câu 2: (2đ)
a) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Hình vuông có đờng chéo bằng 2cm thì cạnh bằng:
A.1,5cm ; B.1cm; C.
2
cm; D.2cm.
b)Cho tam giác ABC và một đờng thẳng d không cắt các cạnh của tam giác
V

ABC. Vẽ
A'B'C' đối xứng với
V
ABC qua đờng thẳng d.
Câu3 (6đ)
Cho
V
ABC cân tại A, đờng trung tuyến AM. Gọi E là trung điểm của AB, F là điểm
đối xứng với M qua điểm E.
a) Tứ giác AMBF là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AFMC là hình gì ? Vì sao ?
c) Tìm điều kiện của
V
ABC để tứ giác AMBF là hình vuông.
Câu 1: (2đ) Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai?
a) Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân;
b) Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 2: (2đ)
a) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Hình thoi có hai đờng chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng :

Giáo án Hình học 8- Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn/Cẩm Giàng

A.10cm ; B.5cm ; C.12,5cm ; D.7cm.
b)Cho tam giác ABC và một đờng thẳng d không cắt các cạnh của tam giác ABC. Vẽ
V
A'B'C' đối xứng với
V
ABC qua đờng thẳng d.
Câu 3 (6đ)

Cho
V
ABC cân tại A, đờng trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm
đối xứng với M qua điểm I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
c) Tìm điều kiện của
V
ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
Đề kiểm tra lớp 8A
Đề chẵn:
Câu 1: (2đ) Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai?
a) Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành
b) Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông
Câu 2: (2đ)
a) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Hình vuông có đờng chéo bằng 2cm thì cạnh bằng:
A.1,5cm ; B.1cm; C.
2
cm; D.2cm.
b)Cho tam giác ABC và một đờng thẳng d không cắt các cạnh của tam giác
V
ABC. Vẽ
A'B'C' đối xứng với
V
ABC qua đờng thẳng d.
Câu3 (6đ)
Cho
V
ABC cân tại A, đờng trung tuyến AM. Gọi E là trung điểm của AB, F là điểm

đối xứng với M qua điểm E.
a) Tứ giác AMBF là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AFMC là hình gì ? Vì sao ?
c) Tìm điều kiện của
V
ABC để tứ giác AMBF là hình vuông.
Đề kiểm tra lớp 8B
Đề Lẻ:
Câu 1: (2đ) Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai?
a) Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
b) Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
Câu 2: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng:
a)Hình thoi có hai đờng chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng :
A. 10cm ; B. 5cm ; C. 12cm ; D. 7cm.
b)Phát biểu định nghĩa hình thang cân. Nêu các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình
thang cân.
Câu 3 : (5đ)
Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Gọi D là điểm đối xứng với A
qua điểm I.
a)Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b)Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác ABDC là hình thoi?
c)Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Đề kiểm tra lớp 8B

Giáo án Hình học 8- Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn/Cẩm Giàng

Đề chẵn:
Câu 1: (2đ) Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai?
a) Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành
b) Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông

Câu 2: (3đ)
a) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Hình vuông có đờng chéo bằng 2cm thì cạnh bằng:
A.
2
cm; B. 1cm; C. 1,5cm; D. 2cm.
b) Phát biểu định nghĩa hình thoi. Nêu các tính chất của đờng chéo hình thoi.
Câu 3 (5đ)
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Gọi E là điểm đối xứng với
A qua điểm M.
a)Tứ giác ABEC là hình gì? Vì sao?
b)Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác ABEC là chữ nhật?
c)Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác ABEC là hình gì? Vì sao?
III. Đáp án - Biểu điểm:
Câu 1:(2 điểm) Mỗi câu làm đúng 0.5 điểm ( Câu a,d sai ; câu b,c đúng )
Câu 2:( 2 điểm) a) Chọn B. 5cm 1đ
b)Vẽ đúng cho 1đ
Câu 3(6 điểm)
- Vẽ hình đúng; 1 điểm
- Câu a: 2đ
- Câu b: 2đ
- Câu c: 1đ
a) Xét tứ giác AMCK ta có: MI = IC (đờng trung
tuyến ứng với cạnh huyền trong
V
vuông AMC)

MK = KC (KI = MI)
Trong tứ giác AMCK có MI = IK; AI = IC


AMCK là hình bình hành
mà AC = MK

AMCK là hình chữ nhật
b) Theo câu a, AMCK là hình chữ nhật

AK // MC và AK = MC

AK // BM; AK = BM ( Vì MC = BM theo gt)

tứ giác AKMB là hình bình hành
c) Theo câu a ta có AMCK là hình vuông


AM = MC =
1
2
BC

M
B
C
A
I
K
Mà AM là đờng trung tuyến


V
ABC vuông cân tại A


Vậy
V
ABC vuông cân tại A thì AMCK là hình vuông

Phân Loại điểm
Tổng số HS Điểm dới 5 Điểm từ 5 đến dới 8 Điểm 8 trở lên

Giáo án Hình học 8- Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn/Cẩm Giàng




Gi¸o ¸n H×nh häc 8- Lª Hoµng V©n Tr– êng THCS CÈm S¬n/CÈm Giµng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×