Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

HINH8 T 1-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.19 KB, 8 trang )

Tiết 1 Ngày soạn: 20/8/2008
Ngày dạy: 27/8/2008
Tứ giác
A/ Mục tiêu:
-Nắm đợc định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíc lồi.
-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B/ Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thớc thẳng, phấn màu.
-HS: Thớc thẳng.
C/ Các hoạt động dạy học
I/ Tổ chức:
II/ KTBC:
III/ Bài mới:
-Treo bảng phụ H1 (SGK).
?Kể tên các đoạn thẳng ở h1a,b,c và H2.
-Hs đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
? 4 đoạn thẳng ở H1 có đặc điểm gì?
-Hs: 4đoạn thẳng ở hình 1có đặc điểm là không
có hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên 1 đờng
thẳng.
?5 đoạn thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
5 đoạn thẳng ở H2 có đặc điểm là có 3 đoạn
thẳng BC,CD,BD cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
?H1 là tứ giác, vậy tứ giác ABCD là gì?
-HS trả lời dựa vào nhận xét ở trên .
-Gv nhắc lại bờ của nửa mặt phẳng.
-Yêu cầu hs làm ?1.
-Hình 1a gọi là tứ giác lồi.
?Vậy tứ giác ntn gọi là t.giác lồi?
HS trả lời.


-Hớng dẫn hs cách vẽ , cách ghi các đỉnh của
tứ giác.
-Yêu cầu hs làm ?2 trên bảng phụ.
-Cho hs làm việc theo nhóm bàn.
Gọi hs lên bảng làm2 ctrên bảng phụ.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Yêu cầu hs làm ?3.
?Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao nhiêu
độ?
1. Định nghĩa. (SGK)
-Tứ giác ABCD có: AB, BC, CD, DA gọi là
các cạnh
?2.
Tứ giác ABCD có;
*Đỉnh:
+Hai đỉnh kề nhau A và B, C và D, B và C,
D và A.
+Hai đỉnh đối nhau A và C, B và D.
Cạnh:
+Hai cạch kề: AB và BC
+Hai cạnh đối nhau: AB và CD
*Đờng chéo: AC và BD.
2.Tổng các góc của một tứ giác
?3.
Giáo án Hình Học 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn /Cẩm Giàng.
A
B
C
D

2
1
2
1
D
C
B
A
-Gọi hs lên bảng làm.
-Gv giúp đỡ hs dới lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
?Nhận xét gì về tổng các góc trong một tứ
giác?
-HS: Tổng các góc của 1 tứ giác bằng 360
0
? Phát biểu nội dung định lý về tổng các góc
trong một tứ giác?
b)Nối A với C.
Xét

ABC có:
à
à

0
1 2
180A B C+ + =
. (1)
Xét


ACD có:


à
0
2 1
180A D C+ + =
. (2)
Từ (1) và (2) ta có;
à

à

à
à
0
1 2 1 2
360A A C C B D+ + + + + =



à

à
0
360A B C D+ + + =
*Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng
360
0
.

IV/ Củng cố:
-Gv treo bảng phụ H5a lên bảng. Yêu cầu hs làm bài.
Bài 1 (SGK.T66) Hình 5a. Theo định lý tổng các góc của tứ giác ta có:
x + 110
0
120
0
+ 80
0
= 360
0

x = 50
0
.
Bài 2 (SGK.T66) Hình 6a: Ta có: x + x + 65
0
+ 95
0
= 360
0
2x + 160
0
= 360
0

x = 100
0
.
Hình 6b: Ta có: 3x + 4x + x + 2x = 360

0
10x = 360
0


x = 36
0
.
V/ H ớng dẫn:
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nẵm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
-BTVN: BT 1 b,c,d+2+3+4+5 (SK-T67).
-Hớng dẫn BT3:
a)
?Để CM AC là đờng trung trực của BD ta cần CM điều gì?
( A, C nằm trên đờng trung trực của BD)
?A và C có nằm trên đờng trung trực của BD không?
Giáo án Hình Học 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn /Cẩm Giàng.
2
1
2
1
A
B
C
D
Tiết 2 Ngày soạn: 21/8/2008
Ngày dạy: 28/8/2008
Hình thang
A/ Mục tiêu:

-Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
-Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông.
-Biết vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang.
-Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
B/ Chuẩn bị:
-GV:Thớc thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ.
-HS:Thớc thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học.
C/ Các hoạt động dạy học
I/ Tổ chức:
II/ KTBC:
? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.
? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).
III/ Bài mới:
-Treo bảng phụ H13 và hỏi nh SGK.
-HS: AB// CD
-Ngời ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang.
?Vậy thế nào là hình thang?
-HS: nêu định nghĩa hình thang.
?Nêu cách vẽ hình thang?
-Ta vẽ 2 cạnh đối //
-Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ ra
nháp.
-1 em lên bảng vẽ hình. Hs cả lớp vẽ ra nháp.
-Gv nêu các yếu tố cạnh, đờng cao
-Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1.
-Hs trao đổi theo nhóm bàn rồi báo cáo kết quả.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả lời ?

2.
-Gv phân tích cùng hs.
?AB và CD có song song ko?
-AB//CD
?Hai đoạn thẳng song song thờng cho ta điều
gì?
1. Định nghĩa
*Định nghĩa: (SGK).
Hình thang ABCD có AB//CD
-Cạnh đáy: AB, CD.
-Cạnh bên: AD. BC.
-Đờng cao: AH.
?1.
a) T.giác là hình thang:
+) ABCD (vì BC//AD).
+) EHGF (vì GF//HE).
b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình
thang bằng 180
0
.
?2. Hình thang ABCD.
a) AD//BC. CM: AD=BC
AB = CD.
Giáo án Hình Học 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn /Cẩm Giàng.
D
C
B
A
H
2

1
2
1
D
C
B
A
-Cặp góc so le trong bằng nhau.
?Cặp góc nào bằng nhau?
Hs phải suy nghĩ kẻ thêm hình để chỉ ra cặp
góc so le trong bằng nhau.
?Để CM hai đoạn thẳng bằng nhau thông thờng
ta thờng CM ntn?
-CM 2

bằng nhau.
?Hai tam giác đó có bằng nhau ko?
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Câu (b) tơng tự câu a.
-Cho hs về nhà làm.
-Treo bảng phụ H18.
?Có nhận xét gì về hình thang đã cho?
-HS: Hình thang có 1 góc vuông.
-Gv giới thiệu hình thang vuông.
?Thế nào là hình thang vuông?
-HS nêu ĐN hình thang vuông.
a) Nối A với C.
Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang

ABCD

AB//CD.


à
à
1 1
A C=
(slt)
Vì AD//BC




2 2
A C=
(slt).
Xét

ABC và

CDA
Có: AC chung
à
à
1 1
A C=
( CM trên)




2 2
A C=
( CM trên).



ABC =

CDA (g.c.g).

AD = BC; AB = CD.
b*Nhận xét:(SGK).
2. Hình thang vuông
*Định nghĩa (SGK).
ABCD là hình thang vuông.
IV/ Củng cố:
+Bài 6 (SGK.T70).
-Gv treo bảng phụ và hd hs cách kiểm tra hai đờng thẳng song song bằng thớc và compa.
-Hs làm theo hớng dẫn của gv.
-Các tứ giác là hình thang la: ABCD; KINM.
V/ H ớng dẫn:
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT.
-BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT)
-HD: BT7 : làm nh BT 8.
BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đờng thẳng song song.
Tiết3 Ngày soạn: 28/8/2008
Ngày dạy: 3/9/2008

Giáo án Hình Học 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn /Cẩm Giàng.
D
C
B
A
Hình thang cân
A/ Mục tiêu:
-Hs nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong tính toán
và chứng minh, biết cách CM một tứ giác là hình thang cân.
-Rèn t duy lôgic, tính chính xác và cách lập luận CM hình học.
B/ Chuẩn bị:
-GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ H23; ?2, compa.
-HS:Ôn tập các kiến thức về hình thang đã học, thớc thẳng, thớc đo góc, compa.
C/ Các hoạt động dạy học
I/ Tổ chức:
II/ KTBC:? HS1:Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của h.thang.
? HS2:Làm BT 9 (SGK.T71).
III/ Bài mới:
-Treo bảng phụ H23.
-Hs quan sát hình vẽ và trả lời ?1
-GV thông báo đó là hình thang cân.
?Vậy hình thang cân là hình ntn?
-Hs nêu ĐN hình thang.
-Nêu cách vẽ hình thang cân.
-HS: Vẽ hình thang sao cho có 2 góc kề 1
cạnh đáy bằng nhau.
?So sánh
à
A


à
B
từ đó rút ra nhận xét.
-HS:
à
A
=
à
B


NX: HTC có 2 góc kề đáy
bằng nhau.
-Treo bảng phụ ?2.
-Cho hs trao đổi làm bài theo nhóm bàn.
-Gọi hs lên bảng trình bày. Hs cả lớp làm
vào vở.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo tranh H23 lên bảng.
?Có nhận xét gì về 2 cạnh bên của hình
thang cân?
?Rút ra nhận xét?
-Gv hớng dẫn hs làm bài.
?So sánh OC với OD?
-HS: OD=OC vì

ODC cân.
?So sánh



A vaB
2 2
?
?SO sánh OA với OB?
1. Định nghĩa
*Định nghĩa: (SGK)
H.thang ABCD cân
à
à
à à
//




= =


AB CD
C Dhoac A B
?2 Các hình thang cân: ABDC; IKMN;
PQST.
b)
à
à
$
à
B ; E ;

S ;N .
= =
= =
0 0
0 0
100 100
90 70
2. Tính chất.
*Định lý 1: (SGK).
*Chú ý: (SGK).
*Định lý 2: (SGK).
GT
ABCD là hình thang
cân (AB//CD)
Giáo án Hình Học 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn /Cẩm Giàng.
A
B
C
D
2
1
2
1
O
D
C
A
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×