Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

mau nguyen tu Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.43 KB, 25 trang )


MẪU NGUYÊN TỬ BO
MẪU NGUYÊN TỬ BO



? Hiện tượng quang-phát quang
? Hiện tượng quang-phát quang
là gì ? Chất phát quang là gì ?
là gì ? Chất phát quang là gì ?
Trả lời: Hiện tượng quang-phát quang là
Trả lời: Hiện tượng quang-phát quang là
hiện tượng một số chất có khả năng hấp
hiện tượng một số chất có khả năng hấp
thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra
thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra
ánh sáng có bước sóng khác.
ánh sáng có bước sóng khác.
Chất có khả năng phát sáng là chất phát
Chất có khả năng phát sáng là chất phát
quang
quang

* Phân biệt hiện tượng huỳnh
* Phân biệt hiện tượng huỳnh
quang và hiện tượng lân quang
quang và hiện tượng lân quang
a.
a.
Huỳnh quang là sự phát quang của các
Huỳnh quang là sự phát quang của các


chất lỏng và khí có đặc điểm là
chất lỏng và khí có đặc điểm là


ánh sáng phát quang
ánh sáng phát quang
bị tắt rất nhanh
bị tắt rất nhanh


sau khi tắt ánh sáng kích thích
sau khi tắt ánh sáng kích thích
b. Lân quang là sự phát quang của các chất
b. Lân quang là sự phát quang của các chất
rắn có đặc điểm là
rắn có đặc điểm là


ánh sáng phát quang
ánh sáng phát quang
có thể kéo dài một
có thể kéo dài một
khoảng thời gian nào đó
khoảng thời gian nào đó
sau khi tắt ánh
sau khi tắt ánh
sáng kích thích
sáng kích thích

MẪU NGUYÊN TỬ CỦA BO

MẪU NGUYÊN TỬ CỦA BO
I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ
I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ
II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO
II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO
NGUYÊN TỬ:
NGUYÊN TỬ:
1. Tiên đề về các trạng thái dừng:
1. Tiên đề về các trạng thái dừng:


2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ
2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ
năng lượng của nguyên tử:
năng lượng của nguyên tử:
III.QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ
III.QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ
CỦA NGUYÊN TỬ H
CỦA NGUYÊN TỬ H
NỘI DUNG BÀI




HẠT
NHÂN
I.Mô hình hành tinh nguyên tử
I.Mô hình hành tinh nguyên tử
?
?

Trình bày mẫu hành tinh nguyên
Trình bày mẫu hành tinh nguyên
tử của Rơdơpho
tử của Rơdơpho


Mẫu này gặp khó khăn gì?
Mẫu này gặp khó khăn gì?

------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
------


*
*
không g/thích được tính bền vững của nguyên tử
không g/thích được tính bền vững của nguyên tử
*không giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch
*không giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch
của các nguyên tử đặc biệt là của Hidro.
của các nguyên tử đặc biệt là của Hidro.

II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO
II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO
NGUYÊN TỬ:
NGUYÊN TỬ:

1. Tiên đề về các trạng thái dừng:
1. Tiên đề về các trạng thái dừng:
* Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số
* Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số
trạng thái có năng lượng xác định, gọi là
trạng thái có năng lượng xác định, gọi là
các trạng thái dừng. Khi ở trong các trạng
các trạng thái dừng. Khi ở trong các trạng
thái dừng th
thái dừng th
ì
ì
nguyên tử không bức xạ
nguyên tử không bức xạ
(không
(không


phát ra ánh sáng)
phát ra ánh sáng)


*
*
Trong các trạng thái dừng của nguyên
Trong các trạng thái dừng của nguyên
tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt
tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt
nhân trên những quỹ đạo có bán kính
nhân trên những quỹ đạo có bán kính

hoàn toàn xác định gọi là các quỹ đạo
hoàn toàn xác định gọi là các quỹ đạo
dừng.
dừng.




HẠT
NHÂN
Ở trạng thái dừng,
nguyên tử không
phát ra bức xạ
(ánh sáng).
Electron chuyển
động trên các quỹ
đạo có bán kính
hoàn toàn xác
định




HẠT
NHÂN
r
0
4r
0
9r

0
Bán kính
thứ nhất
Bán kính
thứ hai
Bán kính
thứ ba
? Xét ng/ tử H Các
bán kính tăng theo
quy luật nào ?
Bán kính các
quỹ đạo dừng
tăng tỉ lệ
thuận với
bình phương
của các số
nguyên liên
tiếp



r
r
1
1
= 1
= 1
2
2
.r

.r
0
0
= r
= r
0
0
(trong đó r
(trong đó r
0
0
= 5,3.10
= 5,3.10
– 11
– 11
m là bán kính Bo)
m là bán kính Bo)
r
r
2
2
= 2
= 2
2
2
.r
.r
0
0
= 4.r

= 4.r
0,
0,
r
r
3
3
= 3
= 3
2
2
.r
.r
0
0
= 9.r
= 9.r
0
0
r
r
4
4
= 4
= 4
2
2
.r
.r
0

0
= 16.r
= 16.r
0,
0,
r
r
5
5
= 5
= 5
2
2
.r
.r
0
0
= 25.r
= 25.r
0
0
………………………………………
………………………………………
Bán kính: r
Bán kính: r
0
0
, 4r
, 4r
0

0
, 9r
, 9r
0
0
, 16r
, 16r
0
0
, 25r
, 25r
0
0
, 36r
, 36r
0
0
Tên quỹ đạo: K L M N 0 P
Tên quỹ đạo: K L M N 0 P

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×