Nguyễn Huy Hùng Trường THCS Ninh Điền
Tiết: 43
Ngày dạy: 27/02/2008
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.
2. Kó năng:
- Rèn kó năng c/m hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng
dạng với tam giác đã cho trước, theo tỉ số đồng dạng cho trước.
3. Thái độ:
Cẩn thận khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập
B. Chuẩn bò:
GV: Thước, compa.
HS: Thước, compa, bảng phụ.
C. Phương pháp:
hoạt động nhóm, trực quan.
D. Tiến trình:
1. Ổn đònh: Kiểm diện HS.
2. Sửa bài tập cũ:
HS
1
:
a/ Phát biểu đònh nghóa và tính chất về
hai tam giác đồng dạng.
b/ Bài 24/72/sgk
A
’
B
’
C
’
A
’’
B
’’
C
’’
theo tỉ số đồng
dạng k
1
A
’’
B
’’
C
’’
ABC theo tỉ số đồng
dạng k
2
A
’
B
’
C
’
ABC theo tỉ số nào?
HS
2
:
a/ Phát biểu đònh lí về tam giác đồng
dạng.
a/ - Phát biểu đúng đònh nghóa cho (2đ)
- Nêu đủ ba tính chất (3đ).
b/ Bài 24/72/sgk:
Ta có: A
’
B
’
C
’
A
’’
B
’’
C
’’
theo tỉ số
đồng dạng k
1
⇒
' '
'' ''
A B
A B
= k
1
A
’’
B
’’
C
’’
ABC theo tỉ số đồng
dạng k
2
⇒
'' ''A B
AB
= k
2
Vậy:
' '
'' ''
A B
A B
.
'' ''A B
AB
= k
1
.k
2
⇒
A
’
B
’
C
’
ABC theo tỉ số đồng
dạng k
1
k
2
a/ Phát biểu đúng đònh lí (3đ)
b/ Bài 25/72/sgk:
Cách dựng:
HÌNH HỌC 8 Trang:
LUYỆN TẬP
Nguyễn Huy Hùng Trường THCS Ninh Điền
b/ Bài 25/72/sbt:
Gọi HS đọc to đề bài
ABC
GT k =
1
2
KL Dựng AB
’
C
’
ABC
GV có thể hỏi thêm. Theo em có thể
dựng được bao nhiêu tam giác đồng
dạng với ABC theo tỉ số k =
1
2
- Em còn cách nào khác cách dựng trên
không?
- Nếu HS không phát hiện thì GV hùng
dẫn
- Trên AB lấy B
’
sao choAB
’
= BB
’
- Từ B
’
kẻ B
’
C
’
//BC (C
’
∈
AC)
Ta được: AB
’
C
’
ABC
theo tỉ số k =
1
2
Biện luận:
ABC có 3 đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng
tương tự như trên sẽ được 3 tam giác
đồng dạng với !ABC
Ta có thể vẽ B
’’
C
’’
//BC với B
’’
, C
’’
thuộc tia đối của tia AB, AC sao cho:
''AB
AB
=
''AC
AC
=
1
2
và cũng có 3 tam giác nửa đồng dạng
với ABC
3. Làm bài tập mới:
Bài 26/72/sgk:
Cho ABC, vẽ A
’
B
’
C
’
đồng dạng
ABC, theo tỉ số đồng dạng là k =
2
3
(A
≠
A
’
)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Trình bày cách dựng và c/m.
Bài 26/72/sgk:
Cách dựng:
- Trên cạnh AB lấy AM =
2
3
AB
- Từ M kẻ MN // BC(N
∈
AC)
- Dựng A
’
B
’
C
’
= AMN theo trường
hợp ( c-c-c)
Chứng minh:
Vì MN //BC, theo đònh lí về tam giác
đồng dạng, ta có: AMN ABC
theo tỉ số
k =
2
3
Ta lại có: A
’
B
’
C
’
= AMN
⇒
A
’
B
’
C
’
ABC theo tỉ số đồng
HÌNH HỌC 8 Trang:
Nguyễn Huy Hùng Trường THCS Ninh Điền
Bài 27/72/sgk:
GV cho HS đọc to đề bài và vẽ hình,
ghi GT, KL.
Gọi HS lên bảng giải câu a, cả lớp làm
vào vở.
ABC, M
∈
AB, L
∈
BC
GT AM =
1
2
BM, ML// AC
MN // BC, N
∈
AC
a/ Nêu các cặp đồng dạng
KL b/ Nêu các cặp góc bằng
nhau
và tỉ số đồng dạng
Cho HS lên bảng giải tiếp câu b và HS
cả lớp làm vào vở.
- GV có thể hướng dẫn thêm cách vận
dụng bài 24
AMN ABC tỉ số k
1
=
1
3
ABC MBL tỉ số k
2
=
3
2
dạng
k =
2
3
Bài 27/72/sgk:
a/ Ta có: MN // BC
⇒
AMN ABC (1)ĐLvề tam giác
đdạng).
Và: ML // AC (gt).
⇒
ABC MBL(ĐL về tam giác
đồng dạng) (2).
Từ (1) và (2) suy ra: AMN MBL
b/ AMN ABC
⇒
BM
ˆˆ
1
=
;
CN
ˆ
ˆ
1
=
;
A
ˆ
chung
Tỉ số đồng dạng
k
1
=
AM
AB
=
2
AM
AM AM+
=
1
3
*
⇒
ABC MBL
⇒
2
ˆ
ˆ
MA
=
;
1
ˆ
ˆ
DC
=
;
B
ˆ
chung.
Tỉ số đồng dạng.
k
2
=
AB
MB
=
3
2
AM
AM
=
3
2
* AMN MBL
⇒
BM
ˆˆ
1
=
;
2
ˆ
ˆ
MA
=
;
11
ˆˆ
DN
=
Tỉ số đồng dạng
HÌNH HỌC 8 Trang:
L
2
1
1
1
NM
C
B
A
Nguyễn Huy Hùng Trường THCS Ninh Điền
AMN MBL, tỉ số
k
3
= k
1
.k
2
=
1
2
Cho HS nhận xét, GV nhận xét và cho
điểm.
Bài 28/72/sgk:
Cho HS đọc to đề bài và cho HS vẽ
hình ghi GT, KL.
- Nếu gọi chu vi A
’
B
’
C
’
là 2P
’
, chu vi
ABC là 2P
- Em hãy nê biểu thức tính 2P
’
và 2P
- Ta có tỉ số chu vi hai tam giác là
'
2
2
P
P
'
2
2
P
P
=
' ' ' ' '
'A B B C C A
AB BC CA
+ +
+ +
Mà:
'
'A B
AB
=
'
'B C
BC
=
' '
C A
CA
=
3
5
Thì chu vi hai tam giác tính như thế
nào?
GV: qua bài 28, em có nhận xét gì về tỉ
số chu vi của hai tam giác đồng dạng so
với tỉ số đồng dạng.
Bài 26/7/sbt:
Đề bài đưa trên bảng phụ.
GT
ABC; AB = 3 cm
BC = 5cm; CA = 7 cm
A
’
B
’
C
’
ABC
A
’
B
’
= 4,5 cm
KL B
’
C
’
=? C
’
A
’
=?
k
3
=
AM
MB
=
2
AM
AM
=
1
2
Bài 28/72/sgk:
a/ Tỉ số chu vi của hai tam giác
Đặt: 2P
’
= A
’
B
’
+ B
’
C
’
+ C
’
A
’
Và: 2P = AB + BC + CA
Ta có: A
’
B
’
C
’
ABC (gt)
⇒
'
'A B
AB
=
'
'B C
BC
=
' '
C A
CA
=
3
5
⇒
' ' ' ' '
'A B B C C A
AB BC CA
+ +
+ +
=
'
2
2
P
P
=
3
5
) tính
chất dãy tỉ số bằng nhau)
b/ Ta có:
'
2
2
P
P
=
3
5
⇒
'
'
2
2 2
P
P P−
=
3
5 3−
⇒
'
2
40
P
=
3
2
⇒
2P
’
=
3.40
2
= 60(dm)
Và: 2P = 60 + 40 = 100(dm)
Chu vi A
’
B
’
C
’
là 60 (dm)
Chu vi ABC là 100 (dm)
* Tỉ số chu vi hai tam giác đồng dạng
bằng tỉ số đồng dạng
Bài 26/7/sbt:
Ta có: A
’
B
’
C
’
ABC (gt).
⇒
'
'A B
AB
=
'
'B C
BC
=
' '
C A
CA
Vì AB là cạnh nhỏ nhất của ABC
⇒
A
’
B
’
là cạnh nhỏ nhất của A
’
B
’
C
’
Vậy: A
’
B
’
= 4,5 cm.
HÌNH HỌC 8 Trang:
C '
B '
A '
C
B
A
Nguyễn Huy Hùng Trường THCS Ninh Điền
Ta có:
4,5
3
=
' '
5
B C
=
' '
7
C A
=
3
2
⇒
B
’
C
’
=
5.3
2
= 7,5 cm
Và: C
’
A
’
=
3.7
2
= 10,5 cm
4. Bài học kinh nghiệm:
- Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam
giác đó cũng bằng tỉ số đồng dạng.
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Học kó đònh nghóa hai tam giác đồng dạng.
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- Chuẩn bò bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
HÌNH HỌC 8 Trang: