Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet hoa hoc 10 chuong halogen 40695

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.44 KB, 3 trang )

onthionline.net

ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
HÓA 10 - MÃ ĐỀ 134
Học sinh điền đáp án đúng vào bảng trả lời trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Câu
10
Đ.
Án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.


Án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.
Án
(Cho H = 1; O = 16; Na= =23; Ba = 137; Fe = 56; Cl = 35,5; Ca = 40; Mg = 24;
K 39; Br = 80; F = 19; I = 127; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; N = 14; Mn = 55)
Câu 1: Cho các mệnh đề sau:
a. Các halogen đều có số oxi hóa dương
b. Halogen đứng trước thì đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
c. Các halogen đều tan được trong nước.
d. Các halogen đều tác dụng được với hidro.
Số mệnh đề phát biểu sai là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 2: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam
CuX2. Nguyên tố halogen là:
A. Brom
B. Clo

C. Flo
D. Iot
Câu 3: Theo dãy: HF, HCl, HBr, HI thì:
A. Tính axit giảm, tính khử tăng
B. Tính axit tăng, tính khử tăng
C. Tính axit giảm, tính khử giảm
D. Tính axit tăng, tính khử giảm
Câu 4: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một
loại muối
A. Ca
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 5: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào
dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là:
A. NaF, NaCl
B. NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI
C. NaBr, NaI
D. NaCl, NaBr
Câu 6: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí
thu được (đktc) là:
A. 8,96 lít
B. 5,6 lít
C. 0,6 lít
D. 4,48 lít
Câu 7: Trong các nguyên tử nhóm halogen, chất ở trạng thái lỏng là:
A. Cl2
B. F2
C. Br2
D. I2

Câu 8: Để loại hơi nước có lẫn trong khí clo, ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NaCl đặc
C. CaO khan
D. H2SO4 đặc
Câu 9: Để điều chế đơn chất halogen từ các hợp chất tương ứng như NaF, NaCl, NaBr, NaI,
phương pháp điện phân nóng chảy là phương pháp duy nhất dùng để điều chế:
A. Br2
B. I2
C. F2
D. Cl2


onthionline.net

Câu 10: Công thức của clorua vôi là:
A. Ca2OCl
B. CaO2Cl
C. CaOCl
D. CaOCl2
Câu 11: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol
NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 27,05 gam
B. 21,6 gam
C. 10,8 gam
D. 14,35 gam
Câu 12: Cho 20g hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl dư thấy có 1g khí hidro bay ra.
Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:
A. 45,5g
B. 40,5g

C. 65,5g
D. 55,5g
Câu 13: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào
dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Xanh
B. Không đổi màu
C. Đỏ
D. Không xác định
Câu 14: Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:
A. NaNO3
B. AgCl
C. AgNO3
D. NaCl
Câu 15: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl 2 tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối
lượng muối thu được là:
A. 2,17 gam
B. 1,95g gam
C. 4,34 gam
D. 3,90 gam
Câu 16: Trong y tế đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu được dùng làm chất sát trùng:
A. Cl2
B. F2
C. I2
D. Br2
Câu 17: Câu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan
B. Các hidro halogenua tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
C. Các hidro halogenua ở điều kiện thường đều là chất khí, dễ tan trong nước thành các
dung dịch axit mạnh.
D. Tính axit của các axit HX tăng từ HF đến HI

Câu 18: Trong 4 đơn chất của phân nhóm halogen, có một chất ở trạng thái rắn là chất:
A. I2
B. Br2
C. Cl2
D. F2
Câu 19: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm halogen là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 20: Cho 16,2 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 37,6 gam kết tủa. Xác định HX?
A. HI
B. HF
C. HCl
D. HBr
Câu 21: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HF
B. HBr
C. HI
D. HCl
Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
(b) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2.
(c) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2.
(d) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2.
(e) HF + AgNO3 → AgF + HNO3.
(f) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
Số phương trình hóa học viết đúng là:
A. 4

B. 5
C. 2
D. 3
Câu 23: Cho một mảnh giấy quì tím vào dung dịch NaOH loãng. Sau đó sục khí Cl 2 vào
dung dịch đó, hiện tượng xảy ra là:
A. Giấy quì từ màu tím chuyển sang màu xanh.
B. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang không màu.
C. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng.
D. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng.


onthionline.net

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách khuer hợp chất nào sau
đây
A. H2SO4
B. NaCl
C. KMnO4
D. HCl
Câu 25: Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình phản ứng sau là bao nhiêu
HCl + KMnO4 → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
A. 35
B. 34
C. 36
D. 33
Câu 26: Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tử nhóm halogen là:
A. Tính khử mạnh
B. Tính oxi hóa yếu
C. Tính khử yếu
D. Tính oxi hóa mạnh

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của các nguyên tử nhóm halogen
A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron
C. Có tính oxi hóa mạnh
D. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hidro
Câu 28: Trong các halogen, chất ít tan trong nước nhất là chất:
A. I2
B. Br2
C. Cl2
D. F2
Câu 29: Hòa tan 0,6 gam một kim loại hóa trị II vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối
lượng dung dịch tăng lên 0,55g. Kim loại là:
A. Fe
B. Mg
C. Ba
D. Ca
Câu 30: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch NH 4Cl, FeCl3,
MgBr2, CuBr2, KI:
A. AgNO3
B. NaCl
C. NaOH
D. Ba(NO3)2
-----------------------------------------------



×