Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

50 bai tap on tap chuong i iii hoa hoc 11 69860

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.92 KB, 7 trang )

Onthionline.net

KIM TRA CHNG 1-3
Cõu 1. Dóy chõt nao di õy chi gụm nhng chõt tan va iờn li manh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4.
B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2.
2Cõu 2. Trong cac chõt va ion sau: CO3 (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5). Kt
lun nao sau õy la ỳng.
A. 1,2 la baz.
B. 2,4 la axit.
C. 1,4,5 la trung tinh.
D. 3,4 la lừng tinh.
Cõu 3. Khi hoa tan trong nc, chõt nao sau õy cho mụi trng co pH ln hn 7?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. NH4Cl.
Cõu 4. Chõt nao sau õy khi cho vao nc khụng lam thay ụi pH?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. HCl.
D. KCl.
Cõu 5. Các dung dịch sau đợc xếp theo chiều tăng dần về độ pH (chúng có
cùng nồng độ)
A. H2S; NaCl; HNO3; KOH.
B. HNO3; H2S; NaCl; KOH.
C. KOH; NaCl; H2S; HNO3.
D. HNO3; KOH; NaCl; H2S.
Cõu 6. Trụn ln 100 ml dung dch KOH 1 M vi 50 ml dung dch H3PO4 1 M thỡ nụng ụ mol/ lit


cua muụi trong dung dch thu c la :
A. 0,33 M.
B. 0,66 M.
C. 0,44 M.
D. 1,1 M.
Cõu 7. Cho 200 ml dung dch KOH vao 200 ml dung dch AlCl 3 1 M thu c 7,8g kt tua keo.
CM cua dung dch KOH la :
A. 1,5 M.
B. 3,5 M.
C. 1 M hoc 2 M.
D. 1,5 M hoc 3,5 M.
Cõu 8. Trụn 20 ml dung dch HCl 0,05 M vi 20 ml dung dch H 2SO4 0,075 M . Nu coi thờ tich
dung dch sau khi pha trụn bng tụng thờ tich cua 2 dung dch õu thỡ pH cua dung dch thu c
la
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 1,5.
Cõu 9. Hóy d oan hiờn tng xay ra khi thờm t t dung dch Na2CO3 vao dung dch FeCl3
A. Co kt tua mau nõu o.
B. Co kt tua mau luc nhat va bot khi sui lờn.
C. Co bot khi sui lờn.
D. Co kt tua mau nõu o bot khi sui lờn.
Cõu 10. Phan ng trao ụi ion trong dung dch cac chõt iờn li chi co thờ xay ra khi
A. Tao thanh chõt kt tua.
B. Tao thanh chõt khi.
C. Tao thanh chõt iờn li yu.
D. Co it nhõt mụt trong 3 iờu kiờn trờn.
Cõu 11. Nu pH cua dung dch A la 11,5 va pH cua dung dch B la 4,0 thỡ iờu khng nh nao
sau õy ỳng?

A. Dung dch A co [H+] ln hn dung dch B.
B. Dung dch B co tinh baz manh hn A.
C. Dung dch A co tinh baz manh hn B.
D. Dung dch A co tinh axit manh hn B.
Cõu 12. Mụt dung dch cha 0,2 mol Na +; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; va x
mol Cl-. Vy x co gia tr la:
A. 0,3 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0.35 mol.
D. 0,15 mol.
Cõu 13. Trụn 3 dung dch H2SO4 0,1 M; HNO3 0,2 M; HCl 0,3 M vi nhng thờ tich bng
nhau thu c dung dch A. Lõy 300 ml dung dch A cho phan ng vi V lit dung dch B gụm
NaOH 0,2 M va KOH 0,29 M thu c dung dch C co pH = 2. Gia tr V la:
A. 0,424 lit.
B. 0,414 lit.
C. 0,214 lit.
D. 0,134 lit.
Trang 1/ 7


Onthionline.net
A. 150 ml.
Câu
14. Dung dịch AB.gờm
3005ml.
ion: Mg 2+, Ba2+, Ca
C.2+,200
0,1ml.
mol Cl- và 0,2 molD.NO
250

ml. từ từ
3 . Thêm
Câu
15.K2Dung
X chứa
hợpA NaOH
và Ba(OH)
b mol/lit.
trung
hoàdịch
50
dung dịch
CO3 1dịch
M vào
dunghỗn
dịch
đến khia mol/lit
lượng kết
tủa lớn 2nhất
thì thểĐể
tích
dung
K2CO
ml
dung
dịch
vàoXlàcần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho mợt lượng dư dung dịch Na 2CO3
3 cho
vào 100 ml dung dịch X thấy tạo thành 0,394 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,1 M và 0,01 M.

B. 0,1 M và 0,08 M.
C. 0,08 M và 0,01 M. D. 0,08 M và 0,02 M.
Câu 16. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gờm
các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 17. Trợn 100 ml dung dịch (gờm Ba(OH)2 0,1 M và NaOH 0,1 M) với 400 ml dung dịch
(gờm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Câu 18 . Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 500 ml dung dịch X ( HCl 1 M
và H2SO4 0,5 M) thì thu được 5,6 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Coi thể
tích là không đổi thì dung dịch Y có pH là:
A. 6.
B. 0.
C. 2.
D. 7.
Câu 19 . Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dung
dịch X và 3,36 lit khí ở đkc. Để trung hoà X cần 75 ml dung dịch H2SO4
a M. Giá trò của a là:
A. 1.
B. 1,5.
C. 1,25.
D. 2 .
Câu 20. Hòa tan 10,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng mợt lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được
7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cơ cạn dung dịch C thu được m gam

ḿi, m có giá trị là
A. 33,45.
B. 33,25.
C. 32,99.
D.35,58.
Câu 21. Cho 2,81 gam hỗn hợp A gờm 3 oxit Fe 2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung
dịch H2SO4 0,1 M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, khới lượng hỗn hợp các ḿi sunfat khan tạo
ra là
A. 3,81 gam.
B. 4,81 gam.
D. 4,8 g.
C. 5,21 gam.
Câu 22 . Thởi mợt l̀ng khí CO dư qua ớng sứ đựng m gam hỗn hợp gờm CuO, Fe 2O3, FeO,
Al2O3 nung nóng thu được 2,5 gam chất rắn. Toàn bợ khí thoát ra sục vào nước vơi trong dư thấy
có 15 gam kết tủa trắng. Khới lượng của hỗn hợp oxit kim loại ban đầu là
A. 7,4 gam.
B. 4,9 gam.
D. 23 gam.
C. 9,8 gam.
Câu 23. Sục hết mợt lựợng khí clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu được 2,34
g NaCl. Sớ mol hỗn hợp NaBr và NaI đủ phản ứng là
A. 0,1 mol.
B. 0,15 mol.
D. 0,04 mol.
C. 0,02 mol.
Câu 24. Thởi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam FexOy nung nóng. Dẫn toàn bợ lượng khí sau phản
ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 30 gam kết tủa. Khới lượng sắt thu được là

A. 9,2 gam.
B. 6,4 gam.

C. 9,6 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 25. Oxi hóa hoàn toàn 14,3 g hỗn hợp bợt các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi thu được 22,4 g
hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khới lượng ḿi tạo ra là
Trang 2/ 7


Onthionline.net
A. 36,6 g.
B. 50,2 g.

C. 49,8g.

D.48,9

Trang 3/ 7

g.


Onthionline.net
Câu 26. Cho 29 gam hỗn hợp gờm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl lỗng thấy sinh ra
V lit khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 85,8 gam ḿi khan. Giá trị V là
A.13,44 lít.
C.22,4 lít.
D.26,88 lít.
B.17,92 lít.
Câu 27.Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bợt Fe, thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp
A). Hòa tan hỗn hợp A bằng dung dịch axit nitric lỗng dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở
đktc) là

A. 2,24 ml.
B. 22,4 ml.
C. 33,6 ml.
D. 44,8 ml
Câu 28. Cho 1,35 gam hỗn hợp gờm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được hỗn
hợp khí gờm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khới lượng ḿi tạo ra trong dung dịch là
A. 10,08 gam.
B. 6,59 gam.
C. 5,69 gam.
D. 5,96 gam.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu được V lít
(ở đktc) hỗn hợp khí X (gờm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai ḿi và axit dư). Tỉ khới
của X đới với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,60 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 30. Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO 3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít
khí X (đktc) gờm N2 và NO2 có tỉ khới hơi so với He bằng 9,25. Nờng đợ mol/lít HNO 3 trong
dung dịch đầu là
A. 0,28 M.
B. 1,4 M.
C. 1,7 M.
D. 1,2 M.
Câu 31. Hòa tan hết 4,43 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO 3 lỗng thu được dung dịch A và
1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (đều khơng màu) có khới lượng 2,59 gam trong đó có mợt khí bị
hóa thành màu nâu trong khơng khí. Sớ mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,51 mol.
B. A. 0,45 mol.
C. 0,55 mol.

D. 0,49 mol.
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gờm ba kim loại bằng dung dịch HNO 3 thu được
1,12 lít hỗn hợp khí D (đktc) gờm NO2 và NO. Tỉ khới hơi của D so với hiđro bằng 18,2. Thể tích
tới thiểu dung dịch HNO3 37,8% (D = 1,242 g/ml) cần dùng là
A. 20,18 ml.
B. 11,12 ml.
C. 21,47 ml.
D. 36,7 ml.
Câu 33. Hòa tan 6,25 gam hỗn hợp Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A,
chất rắn B gờm các kim loại chưa tan hết cân nặng 2,516 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D (ở đktc)
gờm NO và NO2. Tỉ khới của hỗn hợp D so với H2 là 16,75. Nờng đợ mol của HNO3 và khới
lượng ḿi khan thu được khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 0,65M và 11,794 gam.
B. 0,65M và 12,35 gam.
C. 0,75M và 11,794 gam.
D. 0,55M và 12,35 gam.
Câu 34. Nhiệt phân muối AgNO3 (rắn) thu được sản phẩm là?
A. AgNO2, O2.
C. Ag, NO, O2.
D. Ag2O, NO2,
O2.
B. Ag, NO2, O2.
Câu 35. Cho vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH 3, phenolphtalein chuyển
sang màu gì?
A. Hồng.
B. Vàng.
C. Xanh.
D. Tím.
Câu 36. Axit nitric đặc, nguội tác dụng với tất cả các chất trong dãy
nào sau đây?

A. C, Al, NaCl.
B. Cu(OH)2, Ag, CaCO3.
C. Al, Al(OH)3, BaCO3.

D. Fe, Al(OH)3, K2CO3.
Trang 4/ 7


Onthionline.net
Câu 37. Cho dung dòch NH3 tác dụng với dd AlCl3, phản ứng xảy ra tạo
kết tủa trắng keo. Phương trình hóa học dạng ion rút gọn của phản ứng
là?
B. Al3+ + NH3 + H2O-----> Al(OH)3 +
A. Al3+ + 3Cl----->AlCl3.
NH4+.
C. Al3+ + 3NH3 + 3H2O-----> Al(OH)3
+ 3NH4+.

D. NH3 + H2O----> NH4+ + OH-.

Câu 38. Khẳng đònh nào sau đây là đúng?
A. Khí NH3 không tan trong nước.
B. Đa số các muối nitrat đều
không tan.
C. N2 không duy trì sự sống và sự
cháy.
D. Kim loại Cu, Ag không tác dụng với dd HNO 3 loãng.
Câu 39. Hòa tan phân Urê(thành phần chính (NH 2)2CO) vào nước thu
được dung dòch A. Dung dòch A tác dụng được với tất cả các chất trong
dãy nào sau đây?

A. NaOH, CaCl2, HCl.
B. KOH, NaNO3, HNO3.
C. NaOH, KNO3, H3PO4.
D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaCl.
Câu 40. Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 4 mol NaOH thu được dung dòch A.
Trong dung dòch A có chứa muối?
A. Na2HPO3.
B. Na3PO4.
C. NaH2PO4.
D. Na2HPO4.
Câu 41. Dãy nào chứa hợp chất nitơ, trong đó số oxi hóa của nitơ được
xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải?
A. N2O, NH3, N2O5.
B. N2O, N2O5, NH3.
B. N2O, HNO3, NH3.
D. NH3, N2O, HNO3.
Câu 42. Cho phương trình hóa học sau: NH 3 + Cl2 ---->N2 + HCl. Tổng hệ số
nguyên tối giản của các chất tham gia phản ứng là?
A. 12.
B. 5.
C. 7.
D. 10.
Câu 43. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH3---->A---->B----->C----->Cu(NO3)2. Các
chất kí hiệu A, B, C lần lượt là?
A. NO, NO2, AgNO3.
B. NO2, N2O5, Ca(NO3)2.
C. NO, NO2, HNO3.
D. N2, NO2, HNO3.

Câu 44. Cách nào sau đây khơng làm chủn dịch cân bằng của phản ứng: N 2+3H2 ↔2NH3

∆H<0.
A. Giảm nhiệt đợ.
B. Tăng nờng đợ nitơ.
C. Giảm áp śt.
D. Thêm chất xúc tác.
Câu 45. Để bảo quản photpho trắng người ta thường ngâm nó trong
A. nước.
B. benzene.
C. cacbondisunfua.
D. dầu hỏa.
Câu 46. Lấy cùng mợt lượng kim loại sắt cho tan hoàn toàn trong dung dịch HCl và dung dịch
HNO3 đ, nóng thu được lần lượt a và b lít khí ở cùng điều kiện nhiệt đợ, áp śt. Điều khẳng định
nào sau đây là đúng.
A. a=b.
B. a=3b.
C. b=3a.
D. b=2a.
Câu 47. Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. FeCl2.
D. hỗn hợp HCl và KNO3.
Câu 48. Có thể nhận biết các dung dịch: Na 2CO3, Na2SiO3, NaNO3, AgNO3 bằng th́c thử nào
sau đây?
Trang 5/ 7


Onthionline.net
A. HCl.
B. BaCl2.

C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 49. Chọn một thuốc thử để nhận biết được tất cả các dung dịch mất nhãn sau: NH 4NO3,
KNO3, Fe(NO3)3, (NH4)2SO4.
A. NaOH.
B. NH3.
C. BaCl2.
D. Ba(OH)2.
Câu 50. Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. silic tác dụng với flo.
B. silic tác dụng với oxi.
C. silic tác dụng với dung dịch NaOH.
D. silic tác dụng với Mg.

Trang 6/ 7


Hết



×