Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra hki ly 10 de so 5 24461

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.38 KB, 2 trang )

Onthionline.net
ƠN TẬP HKI 10 – ĐỀ SỐ 6
Câu1: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là:
A. s = vt.
B. x = x0 + v + t.
C. x = x0 + v.t.
D. x = x0 +
1
2
vo.t+ 2 at .
Câu2:Một ơtơ A chạy đều trên một đường thẳng với vận tốc 60km/h.Một ơtơ B đuổi theo ơtơ A với vận tốc
90km/h.Vận tốc của ơtơ B đối với ơtơ A là: A. -30km/h . B.30 km/h .
C.150 km/h . D.-150km/h.
Câu3:Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất .Hòn đá rơi trong 1s.Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống đất thì
thời gian rơi của hòn đá là: A.4s.
B.2s.
C.1s.
D.3s.
Câu4: Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm.
v2
v2
v2
v2
A. aht =
B. a ht =
C. a ht =
D. a ht =
= ω 2 R2 .
= ω R2 .
= v2R .
= ω2R .


2R
2R
R
R
Câu5:Một vật xem là chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình:x = 4+2t-0,5t 2 (m,s).Cơng
thức vận tốc của chuyển động là
A. v = 2 - t.
B. v = 4 + t.
C. v = t.
D. v = t + 2.
Câu6: Gọi F1,F2 là độ lớn của 2 lực thành phần.F là độ lớn hợp lực của chúng .
A.Trong mọi trường hợp F ln ln lớn hơn cả F1 và F2. B.F khơng bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
C.Trong mọi trường hợp,F thỏa mãn: F1 − F2 ≤ F ≤ F1+F2. D.F khơng bao giờ bằng F1 và F2.
Câu7: Biểu thức nào sau đây cho phép tính lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm có khối lượng m1 và m2 ở cách
m .m
m .m
m .m
m +m
nhau một khoảng r? A.Fhd = G 1 2 . B. Fhd = G 1 2 2 . C.Fhd = G 1 2 2 . D.Fhd = G 1 2 2 .
r
r
2r
r
Câu8: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng bằng 100N/m để lò xo dãn
ra 10cm.cho g=10m/s2. A.0,1kg.
B.1kg .
C.10kg .
D.2kg.
Câu9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực?
A.Lực và phản lực ln ln đặt vào hai vật khác nhau. B.Lực và phản lực xuất hiện và mất đi đồng thời.

C.Lực và phản lực ln ln cùng hướng với nhau.
D.Lực và phản lực là khơng thể cân bằng nhau.

Câu10: Một vật có khối lượng 4kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2.Lực gây ra
gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật.Lấy g =10m/s2 .
A.0,8N,nhỏ hơn.
B.8N,nhỏ hơn.
C.80N,lớn hơn.
D.8N,lớn hơn.
Câu11: Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi những yếu tố nào?
A.Độ cao của trọng tâm.
B. Độ cao của trọng tâm và khối lượng của vật.
C. Độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. D.Diện tích của mặt chân đế.
Câu12:Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ:
A.Cùng giá,cùng chiều,cùng độ lớn.
B. Cùng giá,ngược chiều,cùng độ lớn.
C.Có giá vng góc với nhau và cùng độ lớn. D.Được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.
Câu13:Hai lực song song cùng chiều,có độ lớn 10N và 20N.Khoảng cách giữa đường tác dụng của hợp lực
của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,4m.Tìm khoảng cách giữa hai lực đó.
A.1,2m.
B.1m.
C.12m.
D.0,12m.
Câu14:Khi một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục thì tổng mơmen lực tác dụng lên vật đối với trục quay
có giá trị: A.Bằng 0.
B.Ln dương.
C.Ln âm.
D.Khác khơng.
Câu15:Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh.Khi người đó tác dụng một lực 100N vào đầu búa thì
đinh bắt đầu chuyển động.Biết cánh tay đòn của lực tác dụng của người đó là 20cm và của lực nhổ đinh khỏi

gỗ là 2cm.Lực cản của gỗ tác dụng vào đinh là:
A.100N.
B.1000N.
C.50N.
D.10N.
Bài Tốn 1:Một ơ tơ đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc ,CĐ nhanh dần đều ,sau 10s đạt tốc độ
54km/h.
a.Tính gia tốc của ơtơ và qng đường ơtơ đi được trong 10 trên.


Onthionline.net
b. Tính vận tốc mà xe đi được trong 20s Sau bao lâu xe đạt được vận tốc 72km/h..
Bài Toán 2: Một vật có khối lượng m = 0,4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang.Tác dụng lên vật một lực kéo F k =2N song
song với mặt bàn, hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là µ =0,3. Cho g =10m/s2.
a.Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật.Tính gia tốc của vật.
b.Sau khi đi được quãng đường 4m thì lực kéo ngừng tác dụng.Tính quãng đường đi thêm cho tới khi dừng hẳn.

……………………………….



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×