Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ma tran de kiem tra 1 tiet hinh hoc 6 cuc hya 17220

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.94 KB, 3 trang )

onthionline.net
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1:
Điểm, đường
thẳng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng
haøng. Đường
thẳng đi qua
hai điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:
Tia

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4:
Đoạn thẳng.
Độ daøi đoạn
thẳng

Số câu hỏi
Số điểm


Tỉ lệ %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biêt
TNKQ

TL

MÔN : HÌNH HỌC
Thông hiểu
TNKQ

TL

Hiểu được khái
Biết dùng kí hiệu
∈,∉ ; biết vẽ hình
niệm điểm thuộc,
không thuộc đường
minh họa.
thẳng.
1
1
0,5
0,5
5%
5%

Nắm được khái
Hiểu ba điểm thẳng
niệm điểm thuộc và hàng, điểm nằm giữa
không thuộc đường hai điểm và tính chất
thẳng, cách đọc tên đường thẳng đi qua 2
đường thẳng
điểm.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Hiểu được hai tia
Nắm được mỗi điểm
đối nhau, trùng nhau
trên đường thẳng là
Nhận biết được các gốc chung của hai tia
tia trên hình vẽ.
đối nhau. Chỉ ra được
hai tia đối nhau.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Nhận biết được
Hiểu và kể tên các
đoạn thẳng cắt đoạn

đoạn thẳng, so sánh
thẳng, cắt tia, cắt
hai đoạn thẳng. Vẽ
đường thẳng
hình thành thạo.

1
0,5
5%
4
20%

LỚP 6
Năm học: 2011 – 2012

Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ TL

Cộng

2
1,0
10%
Tính được số
đường thẳng đi
qua hai điểm phân

biệt khi biết số
điểm.
1
0,5
5%
Vẽ hình thành thạo
về tia. Biểu diễn
các điểm trên tia.

3
1,5
15%

1

1,0
10%
Vận dụng tính chất
AM+MB=AB để
xác định điểm nằm
giữa hai điểm còn
lại; tính chất trung
điểm của đoạn
thẳng.
1
1
1
2
0,5
1,0

0,5
2
5%
10%
5%
20%
5
5
2
3
4
30%
40%

3
0,5
20%
Vận dụng hệ
thức
AM+MB=AB để
tính độ dài đoạn
thẳng
1

7

1,0
10%
1
10%


4,5
55%
15
1
10
100%


Trường THCS ......................................
KIỂM TRA 45 phút .
Họ và tên :…………………………………………… HÌNH HỌC LỚP 6. Năm học: 2011 – 2012
Lớp
: ……………
Điểm :

Lời phê của giáo viên

ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm AB
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL
B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK
D. Một kết quả khác
Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =

A. 8 cm
B. 4 cm
C. 4,5 cm
D. 5 cm
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khác
Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1
B. 2
C. 0
D. vô số
Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:

A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
7cm.
Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
MN
IM = IN =
A.
IM = IN
B.
2

C.
IM + IN = MN
D.
IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(6 điểm)
Vẽ tia Ax . Lấy B∈ Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy N∈ Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
Bài làm:
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN:

I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1
C

2
A

3
B

4
5
D
B
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)

6
A

7
B

II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
A

- Vẽ hình đúng được 0,5 điểm.
a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Vì AM b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên
AM + MB = AB

⇒ MB = AB – AM
MB = 8 – 4 = 4 cm
Vậy AM = MB.
c) Theo câu a và b ta có.
AM + MB = AB và MA = MB
⇒ M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
d) Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm )
nên B nằm giữa A và M.
Ta có: AB + BN = AN.
⇒ BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm.
Vậy MB = BN = 4 cm.

M

B
(0,5đ)
(0,5đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)

N

8
B
x




×