Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de va dap an kiem tra chat luong hki mon toan 6 thcs tran hung dao 11022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.96 KB, 6 trang )

Onthionline.net

PHÒNG GD & ĐT CƯMGAR
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN 6
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ BÀI
Bài 1: (3đ)
a) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Áp dụng tính: (-3) + 9 ; (19) + (-13)
b) Khi nào AM + MB = AB. Vẽ hình minh hoạ.
c) Cho các số 8550; 4994; 5725; 1233
1. Số nào chia hết cho 2
2. Số nào chia hết cho 9
3. Số nào chia hết cho cả 2 và 5
Bài 2: (2đ)
a) 56 : 53 + 23 : 22
b) −52 + −18

{

}

c) 12: 390: 500 − ( 125+ 35.7) 
d) (-3) – (-4)

Bài 3: (2điểm)
Một lớp có 20 nam và 24 nữ. Hỏi có thể chia nhiều nhất là mấy tổ sao cho số


nam ở các tổ bằng nhau, số nữ ở các tổ bằng nhau. Lúc đó mỗi tổ có bao nhiêu nam,
bao nhiêu nữ?
Bài 4: (1điểm)Tìm x:
a) 25 - |x| = 7

b) 3x+1 + 27= 244.33

Bài 5: (2điểm)Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm và OB = 6cm.
a) Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm nào? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB?
c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Onthionline.net

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN 6 HỌC KÌ I năm học 2012 -2013
Bài 1:
a) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
0,5 điểm
(3 điểm)
tính: (-3) + 9 = 6 ; (+19) + (-13) = 6

0,5 điểm
b) Khi nào AM + MB = AB.
Vẽ hình minh hoạ.

0,5 điểm
0,5 điểm

c) Cho các số 8550; 4994; 5725; 1233
1. Số nào chia hết cho 2 là 8550; 4994;
2. Số nào chia hết cho 9 là 8550; 1233
3. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 là 8550

0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Bài 2:
(2 điểm)

Bài 3:
(2 điểm)

Bài 4:
(1 điểm)

Bài 5:
(2 điểm)

a)
b)

c)
d)

125 +2 = 127
52 + 18 = 70

{

}

= 12: 390: 500 − 370 = 12: { 390:130} = 12:3 = 4

1

20 = 22.5
24 = 23.3
ƯCLN(20; 24) = 4
Có thể chia được nhiều nhất 4 tổ
Số Hs nam , nữ ở mỗi tổ là (20 : 4) + (24 : 4) = 11(học sinh)
a) |x| = 25 - 7
|x| = 18
x = ± 18
b) 3x+1 = 6561 = 38
x =7
O

A

0,5 điểm
0,5 điểm

0. 5 điểm
0,5 điểm

1 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

B

Vẽ hình đúng chính xác
0.5 điểm
a) Điểm A nằm giữa O và B vì OA < OB
0.5 điểm

x

0,5 điểm
0,5 điểm
0. 5 điểm


Onthionline.net

b) Điểm A nằm giữa O và B nên OA + AB = OB
Thay vào tính AB = 3 cm
0.5 điểm

c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB
1.0 điểm
Vì Điểm A nằm giữa O và B ( theo câu a)
OA = AB = 3 cm
( theo câu b)

0,25 điểm
0,25 điểm


Onthionline.net


Onthionline.net

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HKI
Năm học 2012-2013
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
1. Chương1:
Ôn tập và
bổ túc về
số tự
nhiên.

Nhận biết

Thông hiểu


1. Nhận biết số
phần tử của tập
hợp,dấu hiệu chia
hết cho 2,5,9

Số câu

1

Số điểm

1

Điểm 1 câu

1

2. Chương 2:
Số nguyên

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ thấp
cao
Vận dụng tìm
ƯCLN, ƯC của
hai số vào bài
toán thực tế.
1
0


Tổng số câu

2

0

2

6

1

Số điểm

3

0.5

0.5

0.5

Tổng số
điểm
Tỷ lệ

2
3
30.0%


Vận dụng
được quy
tắc thứ tự
thực hiện
phép tính
với các số
nguyên

Nhận biết được Tìm và viết được giá
quy tắc cộng,trừ trị tuyệt đối của một
hai số nguyên., số nguyên, thực hiện
quy tắc dấu ngoặc phép tính

Số câu

Điểm 1 câu

Cộng

1Tổng số câu
0

Tổng số
điểm
0.5Tỷ lệ
0.5

8
4

40.0%


Onthionline.net

3. Chương 1:
Đoạn thẳng

Nhận biết
đượcđiểm nằm
giữa hai điểm

Biết vận dụng hệ thức của
điểm nằm giữa hai điểm để
tính độ dài đoạn thẳng.
xác định trung điểm của
đoạn thẳng

Tìm đượcđiểm nằm
giữa hai điểm , trung
điểm của đoạn thẳng

Số câu

1

2

2


Số điểm

1

1

1

Điểm 1 câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1

0.5

8

3
5

50.0%

1.5
15.0%

0.5
4
3.5

35.0%

Tổng số câu
0

Tổng số
điểm
Tỷ lệ

5
3
30.0%
15
10



×