Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

huong dan on tap hinh hoc lop 8 36931

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.75 KB, 6 trang )

2

B 'C '
A' B '2 A'C '2
Do đó: 2 =
=
( 2)
BC
AB 2
AC 2
B ' C ' A ' B ' A' C '
Từ (2 ) suy ra:
=
=
BC
AB
AC
Vậy ∆ ABC ~ ∆ A'B'C'.
2


- GV: Cho HS quan sát đề bài và hỏi
- Tính chu vi ∆ ta tính như thế nào?
- Tính diện tích ∆ ta tính như thế nào?
- Cần phải biết giá trị nào nữa?
- HS lên bảng trình bày
* GV: Gợi ý HS làm theo cách khác nữa
(Dựa vào T/c đường cao).

Bài 51.
A



B
25
36
C
Giải:Ta có:
BC = BH + HC = 61 cm
AB2 = BH.BC = 25.61
AC2 = CH.BC = 36.61
⇒ AB = 39,05 cm ; AC = 48,86 cm
⇒ Chu vi ∆ABC = 146,9 cm

S ∆ ABC = AB.AC:2 = 914,9 cm2
5- Hướng dẫn về nhà
- Làm BT 47, 48
HD: áp dụng tỷ số diện tích của hai ∆ đồng dạng, Tỷ số hai đường cao
tương ứng.
*********************************
Ngµy so¹n:
02/3/2013
Ngµy
gi¶ng: ..../3/2013

TiÕt 49 :
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA
TAM
GIÁC VUÔNG

I- Mục tiêu :
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 về 2 ∆ đồng

dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Đồng thời củng
cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp
đặc biệt của tam giác vuông- Cạnh huyền và góc nhọn
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 ∆ đồng dạng để nhận biết 2 ∆
vuông đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra
tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.

3


- Thỏi : Rốn luyn k nng vn dng cỏc nh lý ó hc trong chng minh
hỡnh hc.K nng phõn tớch i lờn.
*Đã điều chỉnh kiến thức đối với học sinh khuyết tật cho phù
hợp
II- chuẩn bị:
- GV: Tranh v hỡnh 47, bng nhúm.
- HS: dựng, thc com pa, thc o gúc, cỏc nh lý.
III- Tin trỡnh bi dy
1. Tổ chức: (1)
Lớp 8A1:../19
Lớp 8A2:../19
Hot ng ca GV
2- Kim tra:
- Vit dng tng quỏt ca cỏc trng
hp ng dng ca 2 tam giỏc thng.
- Ch ra cỏc iu kin cn cú kt lun
hai tam giỏc vuụng ng dng ?
3- Bi mi:
4) T s hai ng cao, t s din
tớch ca hai tam giỏc ng dng.

* nh lý 2: ( SGK)
- HS CM theo hng dn sau:
CM: ABC ~ ABH
* nh lý 3: ( SGK)( HS t CM )

Hot ng ca HS
- Nu 2 tam giỏc vuụng cú mt gúc
nhn bng nhau thỡ 2 tam giỏc ú
ng dng.
- Nu 2 cnh gúc vuụng ca ny t
l vi 2 cnh gúc vuụng ca vuụng
kia thỡ hai ú ng dng.
3) T s hai ng cao, t s din
tớch ca hai tam giỏc ng dng.
* nh lý 2: ( SGK)
A
A'

B H
C
C'
* nh lý 3: ( SGK)
1) Bi tp m rng
Bi tp trờn cho thờm AB = 12,45 cm
AC = 20,5 cm
a) Tớnh di cỏc on BC; AH; BH;
CH.
b) Qua vic tớnh di cỏc on thng
trờn nhn xột v cụng thc nhn c


A

4

B' H'


- GV: Cho HS làm bài và chốt lại.
b) Nhận xét :
- Qua việc tính tỷ số ~ của 2 tam giác
vuông ta tìm lại công thức của định lý
PITAGO và công thức tính đường cao
của tam giác vuông
3. Chữa bài 50
- GV: Hướng dẫn HS phải chỉ ra được :
+ Các tia nắng trong cùng một thời
điểm xem như các tia song song.
+ Vẽ hình minh họa cho thanh sắt và
ống khói
+ Nhận biết được 2 ∆ đồng dạng .
- HS lên bảng trình bày
- ở dưới lớp các nhóm cùng thảo luận
4- Củng cố:
- GV: Đưa ra câu hỏi để HS suy nghĩ và
trả lời
- Để đo chiều cao của cột cờ sân trường
em có cách nào đo được không?
- Hoặc đo chiều cao của cây bàng….?

B

H
a) áp dụng Pitago ∆ ABC có:
BC2 = 12,452 + 20,52
⇒ BC = 23,98 m
b) Từ ∆ ~ (CMT)

C

AB BH
AB 2
=
⇒ BH =
BC AB
BC
AC CH
AC 2
⇒ HB = 6,46
=
⇒ CH =
BC AC
BC

cm
AH = 10,64 cm; HC = 17,52 cm
Bài 50
AH2 = BH.HC ⇒ AH = 30 cm
S

∆ ABC


1
2

= .30.61 = 915 cm2
B
E

A D
- Ta có:
∆ ABC ~

∆ DEF

F C
(g.g)

AB AC
AC.DE

=
⇒ AB =
DE DF
DF

Với AC = 36,9 m
DF = 1,62 m
DE = 2,1 m
⇒ AB = 47,83 m
5. HDVN:
- Làm tiếp bài tập còn lại

- Chuẩn bị giờ sau:
+ Thước vuông
+Thước cuộn (Thước mét cuộn)
+ Giác kế
KÝ duyÖt: 08/03/2013
P. HiÖu trëng

5


NguyÔn §ç ViÖt Hßa

6



×