ONTHIONLINE.NET
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CHỢ MỚI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9
Năm học : 2011-2012.
Môn : Toán
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát dề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)
( Học sinh chọn câu trả lời đúng ghi vào tờ giấy làm bài )
Câu 1: x − 3 xác định khi
a) x > 3
b) x ≥ 3
Câu 2: Kết quả của phép tính
a) 3 - 2
d) x ≤ 3.
c) x < 3
(2 − 3 )
2
là
b) - 3 - 2
c) 2 + 3
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng :
a) 3 > 10 b) 25- 16 = 25- 16
c)
a2 = a
d) 2 - 3
d) Tất cả đều sai. .
Câu 4: Biểu thức 7- 2 10 viết dưới dạng bình phương của một tổng là :
a) ( 7+ 2 10 )
2
b) ( 10 +1)
2
c)
(
5-
2)
2
d) ( 7 + 40 )
2
Câu 5: Cho hai đường thẳng : y = 2mx + 2 (d); y = (m – 3)x + 5 (d’).
Giá trị của m để (d)//(d’) là :
a) m = -3
b) m = 3
c) m = 1
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = a) f (- 2) = 4
b) f (1) =
d) m = -1
x
+ 3 . Câu nào sau đây sai ?
2
5
2
c) f (4) = 1
d) f (3) = 3
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến :
a) y = -2x +1
b) y = -x – 3
c) y = 3x -3
d) y= -3x -3
Câu 8: Đồ thị các hàm số y = -3x + m + 1 và y = 2x – m +5 cắt nhau tại một điểm
trên trục tung khi :
a) m = 2
b) m = 8
c) m = -3
Câu 9 Trong hình vẽ bên, giá trị của x là :
A
a). x = 12
b) x = 7
c) x = 2 3
x
d) x = 2 7
B
3
4
H
d) m = -2
C
Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 4 , AC = 3. Khi đó
a) sinB =
5
3
b) sinB =
3
5
c) sinB =
4
5
d) sinB =
5
4
Câu 11 : Gọi d là khoảng cách từ tâm O của đường tròn (O; 3cm) đến đường thẳng a, đường
thẳng a cắt (O) khi:
a) d > 3cm
b) d < 3cm
c) d = 3cm
d) d ≤ 3cm
Câu 12 Cho đường tròn (O;5cm) có dây AB = 8cm, OI ⊥ AB tại I. khi đó độ dài AI là
a) 1cm
b) 2cm
c) 3cm
d) 4cm
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: (2đ). Tính giá trị các biểu thức :
a) 5 2 + 2 5 . 5 − 250
(
)
12 − 6
21 − 7
1
+
b)
÷:
1− 3 7 − 6
1− 2
Câu 2: (2đ). Cho hàm số : y = (m – 1)x + 2m – 5 . ( m ≠ 1 ) có đồ thị (d)
a) Tìm m để (d) đi qua điểm M( 2 ; – 1 )
b) Vẽ đồ thị (d) khi m = 3.
Câu 3: (3đ). Cho đường tròn ( O ; 15cm ) dây BC có độ dài 24cm. Các tiếp tuyến của đường
tròn tại B và C cắt nhau tại A.Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh rằng : HB = HC .
b) Tính độ dài OH.
c) Tính độ dài OA.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – LỚP 9
Năm học: 2011-2012
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
b
d
d
c
a
d
c
a
c
b. PHẦN TỰ LUẬN
BÀI
10
b
11
b
(7,0 điểm)
CÂU
(
)
LỜI GIẢI TÓM TẮT
a) 5 2 + 2 5 . 5 − 250
(
)
(0,5đ)
= 5 10 + 2.5 − 5 10 = 10
b
a
2
(2đ)
b
12 − 6
21 − 7
1
+
:
÷
1− 3
7− 6
1− 2
6 ( 2 −1)
7 ( 3 −1)
=
+
.( 7 − 6 )
÷
1− 3
1− 2
=(− 6 − 7 ).(
7 − 6 ) =−(
7
2
2
− 6 ) =−1
Đường thẳng y = (m – 1)x + 2m – 5 đi qua điểm M( 2 ; – 1 ) khi và
chỉ khi :
ĐIỂM
(0,5đ)
= 5 10 + 2.5 . − 5 10
a
1 (2đ)
12
d
– 1 = (m – 1)2 + 2m – 5
Giải ra ta được : m = 1,5
- Thế m = 3, ta được hàm số : y = 2x + 1
- xác định hai điểm thuộc đồ thị
- Vẽ đúng đồ thị
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
3
(3,0đ)
a
Tam giác OBC cân tại O có OH là phân giác cũng là trung trực, nên
HB = HC
0,5 đ
b
Do OH là trung trực nên OH ⊥ BC suy ra tam giác OBH vuông taị H
. Áp dụng Pitago tính được OH = 9cm
0,5 đ
0,5 đ
c
Dùng hệ thức OC2 = OH.OA
Tính được OA = 25cm
0,5 đ
0,5 đ
Ghi chú :
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
- Điểm số có thể chia nhỏ tới 0,25 cho từng câu. Tổng điểm bài thi làm tròn theo qui định hiện hành.