Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra toan 11 ve gioi han ham so 10661

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.58 KB, 5 trang )

ONTHIONLINE.NET

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 11
Đề 1
Bài 1: ( 5 điểm). Tính các giới hạn sau:
x2 − x − 6
x2 + 3 − 2
x2 + 3x − 1
2
a) lim
b
)
lim
c
)
lim
d
)
lim
x
+ 2x + x
2
2
3
x→ 3
x→ −1
x→ + ∞
x→ −∞
x − 4x + 3
x + 5x + 4
2x + x − 4


Bài 2: ( 2 điểm). Xét tính liên tục của hàm số
 x3 − x2 + 2x − 2
,nếu
x≠1

f (x) = 
tại điểm x = 1.
x2 − 1
3 nếu
x=1
Bài 3: ( 2 điểm). Tìm giá trò của m để hàm số
 x2 + 11x + 30
, nếux > −5

f (x) = 
x+ 5
liên tục trên tập xác đònh của nó.
m , nếu
x ≤ −5
Bài 4: (1 điểm) .Chứng minh phương trình 2x3 – 6x + 1= 0 có ba nghiệm
trên khoảng (-2; 2).

(

)

-------------------------------------------------------

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 11
Đề 2

Bài 1: ( 5 điểm). Tính các giới hạn sau:
x2 + x − 6
x2 + 8 − 3
2x2 + 3x − 1
a) lim
b) xlim
c) xlim
d) xlim
x2 + 3x + x
2
3
x→ 2
→ −1 2
→ +∞
→ −∞
x − 3x + 2
x + 4x + 3
x + x− 4
 x3 − 8
,nếu
x≠ 2

Bài 2: ( 2 điểm). Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  x2 − 4
3 ,nếu
x= 2
tại điểm x = 2.
Bài 3: ( 2 điểm). Tìm giá trò của m để hàm số
 x2 − 2x − 15
, nếux > −3


f (x) =  x + 3
liên tục trên tập xác đònh của nó.
m , nếu
x ≤ −3
Bài 4: ( 1 điểm) Chứng minh phương trình x3 – 3x + 1= 0 có ba nghiệm
trên khoảng (-2; 2).

(

)


Đáp án : Đề 1
Bài
1
( 5 đ)
1a
(1,5
đ)

1b
(1,5
đ)

1c
( 1 đ)

1d
( 1 đ)


Bài
2
( 2 đ)

Đie
åm
x2 − x − 6
(x − 3)(x + 2)
= lim
x→3 x2 − 4x + 3
x→3 (x − 1)(x − 3)
x+ 2
= lim
x→3 x − 1
5
=
2

lim

0,5
0,5

x2 + 3 − 2
( x2 + 3 − 2)( x2 + 3 + 2)
= lim
0,5
2
x→−1 x + 5x + 4
x→−1

(x2 + 5x + 4)( x2 + 3 + 2)
0,25
x2 − 1
= lim
x→−1
(x2 + 5x + 4)( x2 + 3 + 2)
(x − 1)(x + 1)
0,25
= lim
2
x→−1
(x + 1)(x + 4)( x + 3 + 2)
0,25
x−1
= lim
x→−1
(x + 4)( x2 + 3 + 2)
0,25
1
=−
6
1
1 3
x3 + 2 − 3 
2
x + 3x − 1
x x
x 
lim
= lim 

0,5
x→+∞ 2x3 + x − 4
x→+∞
1
4

x3 2 + 2 − 3 
x
x 

1 3
1
+ 2− 3
0,25
x
x
x
= lim
x→+∞
1
4
2+ 2 − 3
0,25
x
x
=0
2x
lim x2 + 2x + x = lim
2
x






x + 2x − x
2x
= lim
x→−∞

2 
x − 1+ − 1

x 

2
= lim
x→−∞
2
− 1+ − 1
x
= −1
TXĐ : R \ {-1}
f(1) = 3
(x − 1)(x2 + 2)
limf (x) = lim
x→1
x→1 (x − 1)(x + 1)
x2 + 2
x→1 x + 1

3
=
2
⇒ limf (x) ≠ f (1)
= lim

x→1

Bài
3
(2
đ)

0,5

lim

x→−∞

Điể
m

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

Bài
4
(1
đ)

TXĐ: R
+Nếu x > -5: hs f (x) =

0,25
x + 11x + 30
LT
x+ 5
2

trên (-5;+∞)
+Nếu x < -5: hs f(x) = m LT trên (-∞;
-5)
+Tại x = -5: f(-5) = m
x2 + 11x + 30
lim+
= lim+ (x + 6) = 1; lim− m = m
x→−5
x→−5
x→−5
x+ 5

Để hs liên tục tại x = -5 thì m = 1
Vậy để hs LT trên R thì m = 1
Đặt f(x) = 2x3 – 6x + 1
Hs f(x) LT trên [-2;1], [-1;1], [1;2]
f(-2).f(-1) =-15 < 0
f(-1).f(1) = -15 < 0
f(1).f(2) = -15 < 0
⇒ đpcm

0,5
0,5
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25


HS gián đoạn tại x = 1

Đáp án : Đề 2
Bài
1
( 5 đ)
1a
(1,5
đ)


1b
(1,5
đ)

Đie
åm
x2 + x − 6
(x + 3)(x − 2)
= lim
x→2 x2 − 3x + 2
x→2 (x − 1)(x − 2)
x+ 3
= lim
x→2 x − 1
=5

lim

x2 + 8 − 3
( x2 + 8 − 3)( x2 + 8 + 3)
= lim
2
x→−1 x + 4x + 3
x→−1
(x2 + 4x + 3)( x2 + 8 + 3)
lim

= lim


x→−1

= lim

x→−1

= lim

x→−1

x2 − 1

1d
( 1 đ)

Bài
2
( 2 đ)

0,5

0,5
0,25

(x + 1)(x + 3)( x2 + 8 + 3)
0,25
x−1
(x + 3)( x2 + 8 + 3)

2 3 1 

x3 + 2 − 3 
2x + 3x − 1
x x
x 
lim
= lim 
x→+∞ x3 + x − 4
x→+∞
1
4

x31+ 2 − 3 
x
x 

2 3 1
+ 2− 3
x
= lim x x
x→+∞
1 4
1+ 2 − 3
x
x
=0

0,25

2


3x
lim x2 + 3x + x = lim
2
x→−∞ 
 x→−∞ x + 3x − x
3x
= lim
x→−∞

3 
x − 1+ − 1

x 

3
= lim
x→−∞
2
− 1+ − 1
x
3
=−
2
TXĐ : R \ {-2}
f(2) = 3
(x − 2)(x2 + 2x + 4)
limf (x) = lim
x→2
x→2
(x − 2)(x + 2)

x2 + 2x + 4
x→2
x+ 2
=3
⇒ limf (x) = f (2)
= lim

x→2

HS liên tục tại x = 2

Bài
3
(2
đ)

0,5

(x2 + 4x + 3)( x2 + 8 + 3)
0,25
(x − 1)(x + 1)

1
=−
6
1c
( 1 đ)

0,5


Điể
m

0,5

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Bài
4
(1
đ)

TXĐ: R
+Nếu x > -3: hs f (x) =


0,25
x − 2x − 15
LT
x+ 3
2

trên (-3;+∞)
+Nếu x < -3: hs f(x) = m LT trên (-∞;
-3)
+Tại x = -3: f(-3) = m
x2 − 2x − 15
lim+
= lim+ (x − 5) = −8; lim− m = m
x→−3
x→−3
x→−3
x+ 3
Để hs liên tục tại x = -3 thì m = - 8
Vậy để hs LT trên R thì m = - 8
Đặt f(x) = x3 – 3x + 1
Hs f(x) LT trên [-2;0], [-1;1], [1;2]
f(-2).f(-1) =-3 < 0
f(-1).f(1) = -3 < 0
f(1).f(2) = -3 < 0
⇒ đpcm

0,5
0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Đề 1
Bài 1: Tính các giới hạn sau

Đề 2
Bài 1: Tính các giới hạn sau

a) lim

x3 + 1 − 1
x3 − 2x2 − x + 2
b) lim
2
x→1
x +x
x2 − 3x + 2

a) lim

c) lim

4x2 − 1
d) lim x2 − 3x + 9 + x
x→−∞ 


x +3

c) lim

x→0

x→+∞

Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số
 x2 + x − 6
nếu
x≠ 2

f (x) =  x2 − 4
tại x = 2
1 nếu
x= 2


Bài 3: Tìm a để hàm số

x→3

x→+∞

2x + 3 − 3
x3 + 1
b) lim 2
2

x→−1 x + 3x + 2
x − 5x + 6
4x2 − 3
d) lim x2 − 3x + 1 + x
x→−∞ 

x −1

Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số
 x3 + 6x2 + 11x + 6
nếu
x ≠ −3

f (x) = 
tại x =– 3
x+ 3
1 nếu
x = −3


Bài 3: Tìm a để hàm số

 x3 − 3x2 + 2
nếu
x>1

f (x) = 
x−1
ax+ 2 nếux ≤ 1



 x2 − 3x + 2
nếu
x< 2

f (x) =  x − 2
ax+ 2 nếux ≥ 2


Bài 4: Chứng minh pt 2x3 – 3x2 – 3x + 2 = 0
có đúng ba nghiệm

Bài 4: Chứng minh pt 2x3 – 3x2 – 3x + 2 = 0
có đúng ba nghiệm

Đề 1
Bài 1: Tính các giới hạn sau

Đề 3
Bài 1: Tính các giới hạn sau

a) lim

x3 + 1 − 1
x3 − 2x2 − x + 2
b
)
lim
x→1
x2 + x

x2 − 3x + 2

a) lim

c) lim

4x − 1
d) lim x2 − 3x + 9 + x
x→−∞ 

x +3

c) lim

x→0

x→2

2

x→+∞

Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số
 x2 + x − 6
nếu
x≠ 2

f (x) =  x2 − 4
tại x = 2
1 nếu

x
=
2


Bài 3: Tìm a để hàm số
2

Bài 4: Chứng minh pt 2x3 – 3x2 – 3x + 2 = 0
có đúng ba nghiệm

Đề 3
Bài 1: Tính các giới hạn sau
a) lim
x→2

x→+∞

x2 + 5 − 3
x3 + 8
b) lim 2
2
x→−2 x + 3x + 2
x + x− 6
4x + 3
d) lim x2 − 3x + x
x→−∞ 

x+1


Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số
 x − 7x − 6
nếu
x ≠ −2

f (x) =  x + 2
tại x =– 2
1 nếu
x = −2

3

Bài 3: Tìm a để hàm số

 x3 − 7x − 6
nếu
x ≠ −2

f (x) =  x + 2
tại x =– 2
1 nếu
x
=

2

 x2 − 3x + 2
nếu
x>2


f (x) =  x − 2
ax+ 1 nếux ≤ 2

3

Bài 4: Chứng minh pt 2x3 – 3x2 – 3x + 2 = 0
có đúng ba nghiệm

a) lim
x→3

c) lim

x→+∞

2x + 3 − 3
x3 + 1
b) lim 2
2
x→−1 x + 3x + 2
x − 5x + 6
4x2 − 3
d) lim x2 − 3x + 1 + x
x→−∞ 

x −1

Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số
 x3 + 6x2 + 11x + 6
nếu

x ≠ −3

f (x) = 
tại x =– 3
x+ 3
1 nếu
x = −3


Bài 3: Tìm a để hàm số
 x2 − 3x + 2
nếu
x< 2

f (x) =  x − 2
ax+ 2 nếux ≥ 2


 x2 − 3x + 2
nếu
x>2

f (x) =  x − 2
ax+ 1 nếux ≤ 2

3
3

Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số


Đề 2
Bài 1: Tính các giới hạn sau

2

c) lim

4x2 + 3
d) lim x2 − 3x + x
x→−∞ 

x+1

Bài 3: Tìm a để hàm số

 x − 3x + 2
nếu
x>1

f (x) = 
x−1
ax+ 2 nếux ≤ 1

3

x→+∞

x2 + 5 − 3
x3 + 8
b

)
lim
x→−2 x2 + 3x + 2
x2 + x − 6

2

Bài 4: Chứng minh pt 2x – 3x – 3x + 2 = 0
có đúng ba nghiệm

Bài 4: Chứng minh pt 2x3 – 3x2 – 3x + 2 = 0
có đúng ba nghiệm




×