Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kt chuong i dai so 11 91723

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.65 KB, 2 trang )

Kiểm tra Đại số và giải tích 11 – Chương 1 - Nguyễn Đắc Tuấn – 054.855637

ONTHIONLINE.NET
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Đại số và giải tích 11 - Thời gian: 45 phút

. Nghiệm
Câu 1. Cho phương trình sin x = sin
3
của phương trình là:


+ k 2π ;
+ k 2π ;
A. ±
B. −
C.
3
3


π
+ k 2π ;
+ k 2π và + k 2π .
D.
3
3
3

. Khi đó
Câu 2. Cho phương trình cos x =


3
phương trình:

+ k 2π ;
A. có nghiệm là ±
3
B. Vô nghiệm;

+ k 2π ;
C. có nghiệm là
3

+ k 2π ;
D.có nghiệm là: −
3
Câu 3. Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương
trình tan x = 3 ?
π
π
A. + kπ ;
B. + k 2π ;
3
3
π
π
C. + kπ ;
D. + k 2π .
6
6
Câu 4. Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương

π
2

:
trình cos x −  = −
6
2

11π

+ k 2π và −
+ k 2π ;
A.
12
12
π

+ k 2π ;
B. − + k 2π và
12
12
11π

+ kπ và −
+ kπ ;
C.
12
12
π


+ kπ .
D. − + kπ và
12
12
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 3x là:
A. 4;
B. 2;
C. 3;
D. 1.
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2 sin 2 x
là:
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 7. Tập giá trị của hàm số y = 2 cos x + 1 là:
A. [-1; 3]; B.[-1; 1]; C. [0; 1]; D. [1; 3].
Câu 8. Tập giá trị của hàm số y = 3 − 4 sin 2 x. cos 2 x
là:
A. [-1;3]; B. [2; 3]; C. [1; 3];
D. [-1; 7].
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = sin 5 x là:
A. R; B. [-1; 1]; C. [-5; 5];
D. R\{0}.

1 + cos x
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =
là:
sin x
A. R \ {kπ ; k ∈ Z };
B. R;
π

π

C. R \  + kπ ; k ∈ Z ;
D. R \  + k 2π ; k ∈ Z .
2

2

π

Câu 11. Tập xác định của hàm số y = tan  x + 
3

là:
π

 π

A. R \  + k 2π ; k ∈ Z ; B. R \ − + kπ ; k ∈ Z ;
6

 3


π

 π

C. R \  + kπ ; k ∈ Z ; D. R \ − + k 2π ; k ∈ Z .
6

 3

cot x
Câu 12. Tập xác định của hàm số y =
là:
cos x − 1
π

A. R \  + kπ ; k ∈ Z ; B. R \ { k 2π ; k ∈ Z };
2

π

C. R \ { kπ ; k ∈ Z } ;
D. R \  + k 2π ; k ∈ Z .
2

Câu 13. Hàm số y = sinx đồng biến trên:
π 
 π
A. R; B.  ; π ; C. [ 0; π ];
D. 0; .

2 
 2
Câu 14. Với điều kiện nào của m thì phương trình
sin2x = m có nghiệm?
 1 1
A. m ∈ R;
B. m ∈ − ; ;
 2 2
C. m ∈ [ − 1;1];
D. m ∈ [ − 2;2].
Câu 15. m thuộc tập nào dưới đây thì phương trình
3 − 4 sin x. cos x = −m có nghiệm:
A. [-5; 3];
B. [-5; -2];
C. [-5; 0];
D.[-5; -1].
Câu 16. Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương
trình 5 cos x − 2 sin 2 x = 0 ?
1 Thí sinh không được sử dụng tài liệu!


Kiểm tra Đại số và giải tích 11 – Chương 1 - Nguyễn Đắc Tuấn – 054.855637

A.

π
+ k 2π ;
2

B.


π
+ kπ ;
2

C. kπ ; D. k 2π .

Câu 17. Số nghiệm của phương trình cosx = 1 thuộc
đoạn [ 0;2π ] là:
A. 1;
B. 0;
C. 2;
D. 3.
3
Câu 18. Các nghiệm của phương trình sin x =
2
[
]
0
;
2
π
thuộc đoạn
là:
π

π 4π
π 2π
;
; C.

A. ;
B. ;
D. ; .
3
3
3 3
3 3
Câu 19. Một nghiệm của phương trình
π

cot 4 x −  = 3 là:
6

π
π
π
π
;
.
A. ;
B. ;
C.
D.
4
6
24
12
Câu 20. Với giá trị nào của x dưới đây thì giá trị của
π


hàm số y = sin 3x và y = sin  x +  bằng nhau?
4

π
π
π
π
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
2
4
8
6
Câu 21. Phương trình cos2x = 1 có nghiệm là:
A. x = k 2π ;
B. x = π + k 2π ;
C. x = kπ ;
D. x = kπ / 2.
0
Câu 22. tan(4 x − 45 ) = tan x có nghiệm là:
A. 1050;
B. 750; C. 450;
D. 600.
Câu 23. Khẳng định nào sai?
 π
A. y = cosx tăng trên  0;  ;
 2
π 

B. y = sinx giảm trên  ; π ;
2 
C. y = cosx xác định với mọi x thuộc R;
D. Hàm số y = tanx. sinx là hàm số chẵn.
Câu 24. Phương trình cos 2 x + 2 cos x − 3 = 0 có
nghiệm là:
π
A. + kπ ;
B. k 2π ;
2
π
C. + k 2π ;
D. π + k 2π .
2
Câu 25. Phương trình cos 4 x − sin 4 x = 0 tương
đương với phương trình nào?

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!

A. cos 2 x − sin 2 x = 0;
B. cos2x = 0;
2
2
2
2
C. (cos x − sin x)(cos x + sin x ) = 0;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. tan 2 x + 3 tan x + 2 = 0;
B. sin x + cos x = 2;

C. tan x (2 sin x − 1) = 0;
D. (cos 2 x + 1)(sin x − 3) = 0.
Câu 27. Số nghiệm của phương trình
2 sin 2 x − 3 = 0 trong (0; π ) là:
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 1.
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình
3 sin x + cos x = 1 là:
 2π

 2π

+ k 2π  ∪ { k 2π };
+ k 2π ;
A. 
B. 
 3

 3

 5π

C.  + kπ  ∪ { k 2π } ;
D. ∅.
6

3
Câu 29. Phương trình cot x =

có các nghiệm là:
3
π
π
A. + k 2π ;
B. + kπ ;
3
6
π
π
C. + kπ ;
D. + k 2π .
3
6
Câu 30. Hàm số lẻ là hàm số:
2 sin 2 x
y
=
x
.
sin
x
+
2
cos
x
;
A.
B. y =
;

4 − 3 cos x
tan x
.
C. y = sin x. cos 2 x;
D. y =
sin 2 x

Họ và tên: ………………………………
Ngày sinh:…………/………./………….

2 Thí sinh không được sử dụng tài liệu!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×