Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

cac bai toan ve phuong trinh duong thang 69566

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.43 KB, 3 trang )

Onthionline.net
Các bài toán cơ bản về Phương trình đường
thẳng
r
Dạng 1 : Viết PT đửụứng thaỳng (d) qua M(xo ;yo ;zo) coự vtcp u = (a; b; c).
Phương pháp: PT tham số của đường thẳng d là:
x = xo + at

(d) : y = yo + bt ; t∈¡
z = z + ct
o


Chú ý: Nếu abc ≠ 0 thì (d) có PT chính tắc là:

x − xo y − yo z- z0
=
=
a
b
c

Chú ý: Đây là bài toán cơ bản. Về nguyên tắc muốn viết PT đường thẳng d cần biết toạ độ 1 điểm
thuộc d và toạ độ véc tơ chỉ phương của d.
Dạng 2: ẹửụứng thaỳng
uuur (d) ủi qua 2 điểm A, B.
Bước 1: Tìm AB
uuur
Bước 2: Viết PT đường thẳng d đi qua điểm A và nhận AB làm véc tơ chỉ phương.
Dạng 3: Viết PT đửụứng thaỳng (d) qua A vaứ song song với đường thẳng ∆.
r


B1: Tỡm VTCP u của ∆ .
r
B2: Viết PT đường thẳng d đi qua A và nhận u làm VTCP.
Dạng 4: Viết PT đửụứng thaỳng (d) qua điểm A vaứ vuoõng goực mp(α)
r
B1: Tỡm VTPT cuỷa (a) laứ n .
r
B2: Viết PT đường thẳng d đi qua điểm A và nhận n làm VTCP.
Dạng 5: Viết PT đửụứng thaỳng (d) đi qua điểm A vaứ vuoõng goực với cả 2 đường thẳng (d1),
(d2)
ur uu
r
B1: Tỡm các VTCP u1 , u2 của d1; d2.
ur uu
r
r

u
,
u
B2: Đường thẳng d coự VTCP là: u = 
1
2

r
B3: Viết PT đường thẳng d đi qua điểm A và nhận u làm VTCP.
Dạng 6: Viết PT của đường thẳng d là giao tuyến của hai mp:
(P): Ax+By+Cz+D=0
(Q): A’x+B’y+C’z+D’=0
Cách 1:

Ax + By + Cz + D = 0
tìm một nghiệm (x 0 ; y 0 ; z 0 ) ta được 1 điểm M (x 0 ; y 0 ; z 0 )
A ' x + B' y + C 'z + D ' = 0

B1: Giải hệ 

∈ d. (Cho 1 trong 3 ẩn 1 giá trị xác định rồi giải hệ với 2 ẩn còn lại tìm 2 ẩn còn lại)
r b c c a a b
;
;
B2: Đường thẳng d có VTCP là: u = 
÷
 b ' c' c' a' a' b' 
r
B3: Viết PT đường thẳng d đi qua điểm M (x 0 ; y 0 ; z 0 ) và nhận u làm VTCP.
Cách 2:
B1: Tìm toạ độ 2 điểm A, B ∈ d . (Tìm 2 nghiệm của hệ 2PT trên)
B2: Viết PT đường thẳng AB.
Cách 3: Đặt 1 trong 3 ẩn bằng t (chẳng hạn x=t), giải hệ 2 PT với 2 ẩn còn lại theo t rồi suy ra PT tham
số của d.
Dạng 7: Viết PT hình chiếu của đường thẳng d trên mp(P).
B1: Viết PTmp(Q) chứa d và vuông góc với mp(P).
B2: Hình chiếu cần tìm d’= (P) ∩ (Q)
(Chú ý: Nếu d ⊥ (P) thì hình chiếu của d là điểm H= d ∩ (P)
Dạng 8 : Viết PT đường thẳng d đi qua điểm A và cắt hai đường thẳng d1 , d2
Cách 1:
B1: Viết PT mặt phẳng ( α ) đi qua điểm A và chứa đường thẳng d1 .
B2: Tỡm giao điểm B= (α) ∩ d 2
B3: Đường thẳng cần tìm là đt đi qua 2 điểm A, B.
Cách 2:

B1: Viết PT mặt phẳng ( α ) đi qua điểm A và chứa đường thẳng d1


Onthionline.net
B2: Viết PT mặt phẳng ( β ) đi qua điểm A và chứa đường thẳng d2.
B3: Đường thẳng cần tìm d = (α) ∩ (β)
Dạng 9: Viết PT đường thẳng d song song với d1 và cắt cả hai đường thẳng d2 và d3.
B1: Viết PT mp(P) song song với d1 và chứa d2.
B2: Viết PT mp(Q) song song với d1 và chứa d3.
B3: Đường thẳng cần tìm d= (P) ∩ (Q)
Dạng 10: Viết PT đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2
Cách 1:
B1: Viết PT mặt phẳng ( α ) qua điểm A và vuông góc đường thẳng d1 .
B2: Tỡm giao điểm B = (α) ∩ d 2
B3 : Đường thẳng cần tìm là đường thẳng đi qua 2 điểm A, B.
Cách 2:
B1: Viết PT mp ( α ) đi qua điểm A và vuông góc với d1.
B2: Viết PT mp (β) đi qua điểm A và chứa d2.
B3: Đường thẳng cần tìm d = (α) ∩ (β)
Dạng 11 : Lập đường thẳng d đi qua điểm A , song song mặt phẳng ( α ) và cắt đường thẳng d’
Cách 1:
B1: Viết PT mp(P) đi qua điểm A và song song với mp( α ).
B2: Viết PT mp(Q) đi qua điểm A và chứa đường thẳng d’.
B3: Đường thẳng cần tìm d = (P) ∩ (Q)
Cách 2:
B1: Viết PT mặt phẳng (P) qua điểm A và song song mặt phẳng ( α )
B2: Tỡm giao điểm B = (P) ∩ d '
B3: Đường thẳng cần tìm d đi qua hai điểm A và B.
Dạng 12: Viết PT đường thẳng d nằm trong mp( P ) và cắt hai đường thẳng d1, d2 cho trước .
B1: Tỡm giao điểm A = d1 ∩ (P) ; B = d 2 ∩ (P)

B2: d là đường thẳng qua hai điểm A và B .
Dạng 13: Viết PT đường thẳng d nằm trong mp( P ) và vuông góc đường thẳng d’ cho trước tại
giao điểm I của d’ và mp( P ).
B1: Tỡm giao điểm I = d’ ∩ ( P ).
r
r r
r
r
B2: Tìm VTCP u của d’ và VTPT n của (P) và v =  u, n 
r
B3: Viết PT đường thẳng d qua điểm I và cú VTCP v
Dạng 14: Viết PT đường vuông góc chung d của hai đường thẳng chéo nhau d1, d2.
Cách 1:
r
uu
r uur
uu
r uur
B1: Tìm các VTCP u1 , u 2 của d1 và d2 . Khi đó đường thẳng d có VTCP là u =  u1 , u 2 
uu
r
r uu
r
B2: Viết PT mp(P) chứa d1 và có VTPT n1 =  u, u1 
uur
r uur
B3: Viết PT mp(Q) chứa d2 và có VTPT n 2 =  u, u 2 
B4: Đường thẳng cần tìm d = (P) ∩ (Q) . (Lúc này ta chỉ cần tìm thêm 1 điểm M thuộc d).
Cách 2:
B1: Gọi M(x0+at; y0+bt; z0+ct) ∈ d1 ; N(x0’+a’t’; y0’+b’t’; z0’+c’t’) ∈ d 2 là chân các đường

vuông góc chung của d1 và d2.
uuuu
r uu
r
MN.u1 = 0
 MN ⊥ d1
⇒  uuuu
⇒ t, t '
r uur
B2: Ta có 
 MN ⊥ d 2
 MN.u 2 = 0
B3: Thay t và t’ tìm được vào toạ độ M, N tìm được M, N. Đường thẳng cần tìm d là đường
thẳng đi qua 2 điểm M, N
(Chú ý : Cách 2 cho ta tìm được ngay độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau)
Dạng 15: Viết PT đường thẳng d vuông góc với mp(P) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2.


Onthionline.net
B1: Viết PT mp(P) chứa d1 và vuông góc với (P).
B2: Viết PT mp(Q) chứa d2 và vuông góc với (P).
B3: Đường thẳng cần tìm d = (P) ∩ (Q)
Dạng 16: Lập đường thẳng d đi qua điểm A , cắt và vuụng gúc với đường thẳng d.
PP giải: Đây là trường hợp đặc biệt của dạng 10.



×