Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoa Đề hóa 131

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.13 KB, 3 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

ĐỀ THI KIỂM TRA HẾT MÔN
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 – HỌC KỲ 1

TRƯỜNG CĐN CƠ GIỚI

Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 131

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:..................Lớp:.....................................................
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



11

12

13

14

15

16

17

18

A
B
C
D
21

22

23

24

A

B
C
D
Phần I:Trắc nghiệm:(6đ)
Câu 1: Trộn V lít dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M,dung dịch sau
phản ứng có pH=7.Giá trị của V là:
A. 0,1
B. 0,15
C. 0.2
D. 0,25
Câu 2: Thêm V(ml) nước cất vào 10ml dung dịch NaOH có pH = 13 thì dung dịch thu
được có pH = 12.Giá trị của V là:(Biết dung dịch sau có thể tích bằng tổng thể tích ban
đầu)
A. 40
B.. 90
C. 99
D. 100
Câu 3: Dung dịch HCl có pH = 3.Cần pha loãng dung dịch axit này bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl có pH = 4?
A.
10
B. 20
C.
30
D. 100
Câu 4: Trộn 150ml dung dịch KOH với 200ml dung dịch H2SO4 có ph = 1,sau phản ứng
cô cạn dung dịch thu được 2,3 gam chất rắn khan.Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A.
0,1M
B. 0,12 M

C. 0,2 M
D. 0,24 M
Câu 5: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch
có chứa 6,525 gam chất tan.Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là:
A. 0,25
B.
0,5
C. 0,75
D. 1
Câu 6: Cho 150ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x
mol/l, thu được dung dịch Y và có 4,86 gam kết tủa.Loại bỏ kết tủa thêm tiếp 175ml dung
dịch KOH 1,2M vào Y,thu được 2,34 gam kết tủa.Giá trị của x là:
A.
0,8
B. 0,9
C. 1
D.
1,2
Câu 7: Trộn từng đôi một các cặp dung dịch sau đây lại với nhau: NaOH,HCl,Al2(SO4)3,
BaCl2,số phản ứng xảy ra tối đa là:
A. 1
B.
2
C.
3
D. 4

19

20



Câu 8: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,07M với 400ml dung dịch NaOH 0,005M.Vậy pH
của dung dịch sau khi trộn là:
A. 1
B. 2
C. 12
D. 13
Câu 9: Lần lượt trộn các dung dịch sau:NaOH,Na2CO3,NH4Cl,HCl,AlCl3 từng đôi một thì
số phản ứng tạo ra chất khí là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
Câu 10: Trộn 200ml dung dịch HCl 10-3M với 200ml dung dịch KOH có pH=11 thì pH
của dung dịch sau khi trộn là:
A. 5
B.
6
C. 7
D. 8
Câu 11: Cho m(g) hỗn hợp Na và K vào 2(l) dung dịch HCl 0,05M.Sau phản ứng tạo ra
0,06 mol khí. pH của dung dịch sau phản ứng là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 12: Để trung hòa 25ml dung dịch H2SO4 có pH = x,phải dùng hết 50 ml dung dịch
NaOH 0,01M.Giá trị của x là:
A. 1,7

B. 2
C. 2,7
D. 3
Câu 13: Cho các chất:NaHCO3,CO,Al(OH)3,Fe(OH)3, HF,Cl2,NH4Cl.Số chất tác dụng
được với NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 3
B. 4
c. 5
D. 6
Câu 14: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M ;HCl 0,2M và HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau
được dung dịch A.Cho 300ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH
0,2M và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch C có pH = 1.Giá trị của V là:
A. 0,08 lít
B. 0,16 lít
C. 0,24 lít
D. 0,32 lít
Câu 15: Trộn lẫn các dung dịch sau:
1.FeSO4 và Ba(OH)2 2.Ba(HCO3)2 và H2SO4 3. Na2CO3 và HCl 4. FeCl3 và K2CO3.
Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có chất khí bay ra là:
A. 1,3
B. 2,3
C. 1,4
D. 2,4
Câu 16: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm:((NH4)2SO4,FeCl2,
Cr(NO3)3,K2CO3,Al(NO3)3.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên.Sau
khi phản ứng kết thúc,số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D.

5
Câu 17: Trộn 300ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 200ml dung dịch
chứa NaOH 0,055M và Ba(OH)2 0,03M thu được 500ml dung dịch Y. pH của dung dịch
Y là bao nhiêu?
A. 5,22
B. 11,2
C. 12
D. 13,2
Câu 18: :Lần lượt trộn các dung dịch sau: NaOH,NaHCO3,HCl,NH4Cl,AlCl3 từng đôi
một,số phản ứng xảy ra tối đa là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 8
Câu 19: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03 M được 2V
ml dung dịch Y.Dung dịch Y có pH là:
A. 1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20: :Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X.Nếu cho 110 ml
dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa.Mặt khác nếu cho 140ml dung
dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa.Giá trị của m là:
A. 32,20
B.
24,15
C. 17,71

D. 16,10
Câu 21: Trộn V lit dung dịch Ba(OH)2 0,015M với 200ml dung dịch H2SO4 0,045M thu
được a gam kết tủa và dung dịch có pH = 2.Giá trị V và a là:


A. 0,6 lít và 1,398g B.0,4 lít và 2,097 g
C. 0,4 lít và 1,398 g
D. 0,6lít và 1,398 g
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp axit HCl 1M
và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y(Coi thể tích không đổi).Dung
dịch Y có pH là:
A.
1
B. 2
C.
6
D.
7
Câu 23: Trộn hai dung dịch H2SO4 0,2M và HCl 0,1M với thể tích bằng nhau thu được
dung dịch A.Trộn 400ml dung dịch A với 100ml dung dịch B gồm NaOH 0,3M và
Ba(OH)2 0,6M thu được dung dịch có pH = ?
A. 1
B. 2
C.
12
D. 13
Câu 24: Trộn hai dung dịch H2SO4 0,02M và HCl 0,16M với thể tích bằng nhau thu được
dung dịch A.Trộn 250ml dung dịch A với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lit thu được m
gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12.Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 0,5825 và 0,12

B. 0,265 và 0,12
C. 0,5825 và 0,06
D. 0,265 và 0,06
Phần II:Tự luận (4đ)
Câu 1(1đ):Viết phương trình phản ứng thực hiện biến đổi hóa học sau:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
N2 →
NH3
NO
NO2 →
HNO3
→
→
Câu 2(3đ):Hòa tan hết 60 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 3 lit dung dịch HNO3 1M thu
được 13,44 lít khí NO bay ra ở đktc.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính nồng độ mol của muối và axit trong dung dịch thu được.Giả sử sự thay đối
thể tích của dung dịch không đáng kể.
(Cu=64,N=14,O=16,H=1,S=32)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×