Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

SKKN SKKN sử dụng bđt để giải PT HPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.75 KB, 13 trang )

SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT
Dạng 1:Sử dụng bất đẳng thức để tạo ra sự sắp xếp vßng quanh.
Bài 1:Giải hệ phương trình
 2x2
 x2 + 1 = y

3y3

=z
 4
2
y
+
y
+
1


4z4
=x
 6
 z + z4 + z2 +1

Giải: Vì

2x2
= y ≥ 0 với mọi x nªn x·y ra hai trường hợp.
x2 +1

1,Với y=0 khi đó x=z=0 vậy (x;y;z)=(0;0;0) là một
nghiệm của hệ pt.


2x2
2, y>0 suy ra z>0 và x>0 dễ thấy x + 1 ≥ 2 x nªn 2 ≤ x
x +1
2

hay y ≤ x theo bđt cosy ta có: y4 + y2 + 1≥ 3 y4y2.1 = 3y2
3y3
suy ra 4 2 ≤ y hay z ≤ y .Từ pt thứ 3 của hệ ta suy ra
y + y +1
x ≤ z vậy x ≤ y ≤ z ≤ x điều này chỉ x·y ra khi khi x=y=z=1

thử vào pt (2);(3) tho· m·n.Vậy hệ có nghiệm là
(x;y;z)=(0;0;0);(1;1;1).
Bài 2:Giải hệ pt:

Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng


SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT
x − y = 1

y − z =1

 z − x = 1
Do vai trß của x,y,z b×nh đẳng ta giả sử x ≤ y; x ≤ z .ĐK:
x ≥ 1; y ≥ 1; z ≥ 1 hệ đã cho tương đương với hệ:
 x = 1 + y (1)

 y = 1 + z ( 2)


 z = 1 + x (3)

Với x ≤ y từ (1) và (2) ⇒ y ≤ z .
Với x ≤ z từ (2) và (3) ⇒ z ≤ y .Do ®ã x=y=z vậy tương
đương với duy nhất 1pt: x − x − 1 = 0 ⇔ x =
Vậy nghiệm của hệ pt x = y = z =

1+ 5
2

1+ 5
2

Bài 3:Giải hệ pt:
( x + y + z ) 3 = 12t

3
( y + z + t ) = 12 x

3
( z + t + x ) = 12 y

3
( t + x + y ) = 12 z
Do vai trò của x,y,z,t ho¸n vị vßng quanh,kh«ng mất tÝnh
tổng qu¸t giả sử x ≥ y; x ≥ z; x ≥ t

Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng



SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT
3
3
• x ≥ y ⇒ 12x ≥ 12y ⇒ ( y + z + t) ≥ ( z + t + x) ⇒ y + z + t ≥ z + t + x
⇒ y≥ x
x ≥ z ⇒ 12x ≥ 12z ⇒ ( y + z + t) ≥ ( t + x + y) ⇒ y + z + t ≥ t + x + y
3

3

⇒ z≥ x
x ≥ t ⇒ 12x ≥ 12t ⇒ ( y + z + t) ≥ ( x + y + z) ⇒ y + z + t ≥ x + y + z
3

3

⇒ t≥ x

Do ®ã x=y=z=t ta cã ( 3x) = 12x ⇔ 3x(9x2 − 4) = 0
3

x = 0
3 x = 0
⇔ 2
⇔
2
x = ±
9 x = 4
3



( x; y; z) = (0;0;0);(

vậy nghiệm của hệ pt là

2
2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
; ; );(− ;− ;− ) ; ; );(- ; - ;3 3 3
3 3 3 3 3
3
3 3

Bài 4: Giải hệ pt:
1
 3
2
x = y + y + 3

1
 3
2
y = z + z +
3

1
 3
2
 z = x + x + 3

2

1
1 
1
Ta cã x = y + y + ≥ y2 + y + =  y + ÷ suy ra x>0 tương
3
4 
2
3

2

tự ta cã y>0; z>0.
Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng


SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT
Vai trò của x,y,z ho¸n vị vòng quanh giả sử x ≥ y;x ≥ z ta

x ≥ y > 0 ⇒ x2 ≥ y2; x ≥ y ⇒ x2 + x +

1
1
≥ y2 + y + ⇒ z3 ≥ x3
3
3

⇒ z≥ x⇒ x= z


tương tự ta chứng minh được y ≥ x từ đó ta suy ra x=y=z.
Ta cã
1
⇔ 3x3 = 3x2 + 3x + 1 ⇔ 4x3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
3
1
1
⇔ 4x3 = (x + 1)3 ⇔ 3 4x = x + 1 ⇔ x = 3
⇔ x= y= z= 3
4 −1
4 −1
x3 = x2 + x +

Bài tập ¸p dụng:
Bài 1:Giải hệ pt:
4 x − y 2 = 1

2
4 y − z = 1
4 z − x 2 = 1

Bài 2:Giải hệ pt:
2 x 4 = 4 y − 1
 4
2 y = 4 z − 1
2 z 4 = 4 x − 1


Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng



SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT
Bài 3: Giải hệ pt
 x 3 − 6 z 2 + 12 z − 8 = 0
 3
2
 y − 6 x + 12 x − 8 = 0
 z 3 − 6 y 2 + 12 y − 8 = 0

Bài 4:Giải hệ pt:
x2 = y + 1
 2
y = z +1
z 2 = x + 1


Dạng 2:Dự ®o¸n và chứng minh pt, hệ pt có nghiệm duy
nhất.
Bài1: Giải pt: x + 3+ x = 3 ĐK: x ≥ 0
+) Dễ thấy x=1 là 1 nghiệm của phương tr×nh v×
1+ 3+ 1 = 3 .
+) XÐt x>1 ta cã x + 3+ x < 1+ 3+ 1 = 3 vậy pt

kh«ng cã nghiệm lớn hơn 1.
+)xÐt 0 ≤ x < 1 ta cã x + 3+ x < 1+ 3+ 1 = 3 pt
kh«ng cã nghiệm x sao cho 0 ≤ x < 1
Vậy pt cã nghiệm duy nhất x=1.
Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng



SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT

Bài 2:Giải pt:
x−2

2013

+ x−3

2014

=1

Dễ thấy x=2 hoặc x=3 là nghiệm của pt.
+) XÐt x>3 ta cã x − 2

2013

> 1 nªn pt kh«ng cã nghiệm

2013

> 1 pt kh«ng cã nghiệm x

x sao cho x>3.
+) XÐt x<2 ta cã x − 3
sao cho x<2.
+)XÐt 2⇒ (x − 2)2013 < 1;(3− x)2014 < 3− x ⇒ x − 2


2013

+ x− 3

2014

< x − 2 + x − 3 = x − 2 + 3− x = 1
Vậy pt kh«ng cã nghiệm sao cho 2nghiệm x=2 hoặc x=3.
Bài 2: Giải hệ pt:

 x 2 + y 2 = 1(1)
1999
 x − 1999 y = ( 2000 y − 2000 x )( x + y + xy + 2001)( 2)
ĐK: x ≥ 0; y ≥ 0 từ (1) ta suy ra x ≤ 1; y ≤ 1 nªn:
− 1 ≤ x; y ≤ 1

Do đó:x+y+xy +2001 =(x+1)(y+1)+2000>0
Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng


SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT

• Nếu x=y th× (2) tho· m·n thay vào (1) ta
t×m được
x= ±

1
1
nhưng x ≥ 0 nªn x =

suy ra nghiệm
2
2

của hệ pt là: (x; y) = (

1 1
; )
2 2

*Nếu x>y th× vế tr¸i (2) lớn hơn 0;vế phải
nhá hơn 0 ⇒ V« lÝ
*Nếu xphải lớn hơn 0 ⇒ V« lÝ.Vậy nghiệm của hệ pt
là: (x; y) = (

1 1
; )
2 2

Bài 3:Giải pt:
5

x − 1 + 3 x + 8 = − x3 + 1

Dễ thấy x=0 là nghiệm của pt:
+)Nếu x<0 ta cã VP>1;VT<1 nªn pt v« nghiệm.
+)Nếu x>0 ta có VP<1;VT>1 nªn pt v« nghiệm.
Vậy x=0 là nghiệm duy nhất của pt.
Bài 4: Giải pt:

x+7
+ 8 = 2x2 + 2x −1
x +1

Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng


SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT
1
Giải: ĐK: x ≥ . Dễ thấy x=2 là 1 nghiệm của pt.
2

*Nếu

1
6
≤ x < 2 ta cã VT= 1 +
+ 8 = 8 + 3 mà
2
x +1

Vp > 8+ 3
*Nếu x>2 ta cã vp > 2.22 + 2.2 − 1 = 8+ 3; Vt < 8+ 3 =8+
3

và VT < 8+ 3

Vậy pt đã cho có nghiệm duy nhất x=2.
Bài 5:Giải pt:
6

8
+
=6
3− x
2− x
Giải: ĐK: x<2 Bằng cách thử nghiệm ta thấy x=

3
là 1 nghiệm
2

của pt.
*Với x<
*Với

3
ta có:
2

3
2

Vậy x=

6
8
+
< 6 nên pt vô nghiệm.
3− x

2−x
6
8
+
> 6 nên pt vô nghiệm.
3− x
2− x

3
là nghiệm của pt.
2

Bài 6:Giải hệ pt:

Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng


SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT
x5 − x 4 + 2x2 y = 2
 5
4
2
y − y + 2y z = 2
z5 − z 4 + 2z 2 x = 2

Ta đoán nghiệm của hpt:x=y=z=1 sau đó ta chứng minh x>1
hay x<1 hệ đều vô nghiệm.
*Nếu x>1 ⇒ 2=z5-z4+2z2x> z5-z4+2z2
⇒ 0>(z-1)(z4+2z+2) do z4+2z+2>0 nên z-1<0 ⇒ z<1.


Với z<1 ⇒ 2=y5-y4+2y2z< y5-y4+2y2
⇒ 0<(y-1)(y4+2y+2) do y4+2y+2>0 nên y-1>0 ⇒ y>1.

Với y>1 ⇒ 2=x5-x4+2x2y>x5-x4+2x2
⇒ 0>(x-1)(x4+2x+2) do x4+2x+2>0 nên x-1<0 ⇒

x<1.Vô lí.Tương tự với x<1 ⇒ vô lí vậy x=1 ⇒
y=1;z=1.
Dạng 3:Sử dụng ĐK có nghiệm của pt:
Bài1: Giải hệ pt:
 y 2 − xy + 1 = 0(1)
 2
2
 x + 2 x + y + 2 y + 1 = 0( 2)
Từ (2) ⇒ (y+1)2=-x(x+2) ≥ 0 ⇒ -2 ≤ x ≤ 0 Từ (1) ⇒

yx=y2+1 ta có y phải khác 0.
⇒ x=

1
1
1
y2 +1
=y+ y ⇒ x = y + y = y + y ≥ 2
y

Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng


SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT

⇒ x ≥ 2 ⇒ x ≥ 2 hoặc x ≤ -2 mà -2 ≤ x ≤ 0 ⇒ x=-2 ⇒ y=-1.

Bài 2:Giải hệ pt:
 x 2 + 4 yz + 2 z = 0

2
 x + 2 yx + 2 z = 0
2 xz + y 2 + y + 1 = 0

2

1  3
Ta có:2xz=-(y +y+1)=-  y +  +  < 0 ⇒ xz<0 (1).
2  4 

2

Ta có:x(2y+1)=-2z2<0 ⇒ x(2y+1)<0 (2)
Ta có:2z(2y+1)=-x<0 ⇒ z(2y+1)<0

(3).

Từ (2) và (3) ⇒ xz(2y+1)2>0 suy ra xz>0 (4).Từ (1) và
(4) ⇒ hệ đã cho vô nghiệm.
Bài 3:Giải hệ pt:
 x 3 + 2 y 3 − 4 y + 3 = 0(1)
 2
2 2
 x + x y − 2 y = 0( 2)


Từ (1) ⇔ x3+1+2(y-1)2=0 mà 2(y-1)2 ≥ 0 ⇒ x3+1 ≤ 0 ⇒ x
≤ -1
2y

Từ (2) ⇔ x2(y2+1)=2y ⇒ x2= y 2 + 1 (3) do đó y2+1 ≥ 2y
2y

Mà y2+1>0 nên y 2 + 1 ≤ 0 Khi đó từ (3) ta có:x2 ≤ 1 (*)
Do x ≤ -1 nên x2 ≥ 1 (**) Từ (*);(**) ta có x2=1 mà
Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng


SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT

x ≤ -1 ⇒ x=-1.Thay vào (1) ta được 2y2-4y+2=0 ⇔
(y-1)2=0 ⇔ y=1 Vậy nghiệm của hệ pt (x;y)=(-1;1).
Bài 4:Giải hệ pt:
 x 3 + y 3 = 1(1)
 4
4
 x + y = 1( 2)

Từ (2) ta có:x4 ≤ 1;y4 ≤ 1 ⇒ -1 ≤ x ≤ 1;-1 ≤ y ≤ 1.
Vì x ≤ 1 ⇒ x3 ≤ 1 do đó theo (1) ta có y ≥ 0.
y ≤ 1 ⇒ y3 ≤ 1 do đó theo (1) ta có x ≥ 0. ⇒ 0 ≤ x ≤ 1; 0
≤ y ≤ 1 mặt khác từ (1) và (2) ta có:x4+y4=x3+y3
⇒ x3(1-x)+y3(1-y)=0 (3) mà x3(1-x) ≥ 0;y3(1-y) ≥ 0
 x = 0

 x (1 − x ) = 0

y =1
⇔
Do đó pt(3) ⇔  3
 x = 1
 x (1 − x ) = 0

  y = 0
3

Bài 5:Giải pt: 5x2+5y2+8xy+2x-2y+2=0
⇔ 5x2+2(4y+1)x+5y2-2y+2=0
∆ , x = (4y+1)2-5(5y2-2y+2)=-9(y-1)2 ≤ 0 ⇔

y-1=0 ⇔ y=1 ⇔ x=

− ( 4 y + 1)
= −1 Vậy nghiệm của pt
5

(x=-1;y=1)
Bài 6: Giải hệ pt:
Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng


SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT
x + y + z = 4

2
2 xy − z = 16
x + y = 4 − z


⇒ x và y là hai nghiệm của pt
Ta có: 
16 + z 2
xy
=


2
16 + z 2
t -(4-z)t+
=0 (1) ⇔ 2t2-2(4-z)t+16+z2=0
2
2

∆ ,t=(4-z)2-2(16+z2)=-z2-8z-16=-(z+4)2 ≤ 0 ⇒ z=-4

Vậy pt (1) có nghiệm kép.t1=t2=4. từ đó ta có nghiệm
x = 4

của hpt là:  y = 4
 z = −4


Bài 7:Giải hpt:
697
 4
2
(1)
x + y =

81

 x 2 + y 2 + xy − 3x − 4 y + 4 = 0( 2)

Giải:Từ (2) ⇔ x2+(y-3)x+(y-2)2=0.
∆ x=(y-3)2-4(y-2)2=(3y-7)(1-y) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ y ≤

7
(3).
3

Tương tự từ (2) ⇔ y2+(x-4)y+x2-3x+4=0.
Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng


SKKN-Sử dụng BĐT để giải PT_HPT
∆ y=(x-4)2-4(x2-3x+4) ≥ 0 ⇔ x(4-3x) ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤

4
(4).
3

2

4
4
7
697
⇔ x= và
Từ (3) và (4) ta có:x +y ≤ ( ) 4 +   =

3
3
81
 3
4

7
3

4
3

y= Mà x= và y=

2

7
Không thoã mãn pt (2) vậy hệ pt
3

vô nghệm.

Lại Quang Tuệ-GV trường THCS Cẩm Nhượng



×