Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giáo án số học 6 (1 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.57 KB, 41 trang )

Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

Ngày soạn: 17/8/2013
Ngày dạy:19/8/2013
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1
§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ
về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một
tập hợp cho trước.
2.Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán,
biết sử dụng các khái niệm ∈ & ∉
3.Thái độ: Rèn luyện cho Hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách
khác nhau để diễn đạt một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
2.HS: Ơn tập kiến thức cũ, thước thẳng có chia khoảng.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của gião viên
- GV giói thiệu chương
trình số học lớp 6.
- GV nêu yêu cầu về sách
vở, dụng cụ học tập và
phương pháp học tập của
Học sinh.

Hoạt động của hs
1) Làm quen với bộ môn
- Lắng nghe.


Nội dung ghi bảng

- Lăng nghe.

2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp
Tiết 1: §1. Tập hợp . Phần tử

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Cho học sinh quan sát các
dụng cụ học tập có trên bàn
- GV giới thiệu thế nào là
tập hợp
- Khái niệm về tập hợp
- Gọi B là tập hợp của các
chữ cái
a,b,c

- Học sinh cho
một vài ví dụ về
tập hợp
- Học sinh viết ký
hiệu tập hợp B

HĐ 2 : Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu về tập
hợp

- 5 có phải là một phần tử - Tr¶ lêi
của tập hợp A khơng ?

của tập hợp
1. Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp
trong toán học và trong đời sống
như
- Tập hợp các học sinh của lớp
6A
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 4
- Tập hợp các chữ cái a ,b , c
- Tập hợp các dụng cụ học tập có
trên bàn
2. Cách viết. Các kí hiệu

Người ta thường đặt tên các tập
hợp bằng chữ cái in hoa
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 4
- Giới thiệu cách viết và các
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 }
kí hiệu về tập hợp cho Hs
Chó ý nghe vµ ghi
Hay
A = {2 ; 1 ; 0 ; 3 }
bµi
B = { a ,b , c }
Người ta cịn có thể minh

Các số 0,1,2,3 gọi là phần tử của
họa tập hợp bằng một vịng
tập hợp A
khép kín mỗi phần tử được
a,b,c là các phần tử của tập hợp B
biểu diễn bởi một dấu chấm
Ký hiệu : 2 ∈ A
trong vịng đó. Gọi là biểu Quan s¸t gv vÏ
diễn tp hp bng s Ven hình minh hoạ
c: 2 thuộc A hay 2 là phần tử
- Cho Hs ®äc phÇn chó ý
của A
trong Sgk
a∉A
Đọc a khơng thuộc A hay a khơng
là phần tử của A
§äc Sgk
4 Chú ý :
* Cách viết một tập hợp : Sgk.
3) Củng cố- Luyện tập tồn bài
- Yc Hs hoạt động nhóm
Chia nhóm hoạt
?1 :
làm các phần? trong Sgk
động
D = { 0,1,2,3,4,5,6}
- Lần lượt gọi Hs lên bảng

Lên bảng


2 ∈ D;10 ∉ D

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án tốn 6 – Trường THCS Cam Thủy

trình bày.

?2 :

- Gọi Hs nhận xét bài làm

Nhận xét

- Nhận xét chữa bài tập.
- Củng cố và chốt kiến thức
của bài.

Theo dõi

- Gợi ý và hướng dẫn HS
làm các bài tập trong SGK
và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới.

A = { N , H , A,T , R, A, N , G}


Tiếp thu
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Chú ý nghe
BTVN : 1-5 ( SGK/T6)
- Lắng nghe

Ngày soạn: 19/8/2013
Ngày dạy:21/8/2013
Tiết 2
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Hiểu rõ, phân biệt được tập hợp N và tập hợp N*
2./ Kỹ năng: So sánh được các số tự nhiên, biết tìm số tự nhiên liền
trước, số tự nhiên liền sau.
3./ Thái độ: Vận dụng được tính kế thừa các kiến thức của năm học
trước.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của hs

Nội dung ghi bảng

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên



Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

? Viết tập hợp A các số
tự nhiên lớn hơn 3
nhưng nhỏ hơn 10 bằng
hai cách Liệt kê và nêu
tính chất đặc trng ca
phn?
- Gọi hs nhận xét,
chấm điểm,
V vào dạy nội dung
bµi míi.

1) Kiểm tra bài cũ
- Trả lời
Nhận xét

A = { 4,5,6,7,8,9}

A = { x | 3 ≤ x ≤ 10}

- Lắng nghe.

2) Dạy mội dung bài mới
Tiết 2: §2. Tập hợp các số
HĐ 1: Tìm hiểu về tập hợp N và tập hợp N*
tự nhiên.
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Ở tiểu học ta đã biết
Tập hợp các số 0 ; 1 ; 2 ;

các số 0 ; 1 ; 2 ...là các
Chú ý lắng nghe
3 ; . . . . . . . . gọi là tập hợp
số tự nhiên .
các số tự nhiên.
- Tập hợp các số tự
Ký hiệu N
nhiên ký hiệu là N
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . . .
....}
- GV vẽ tia và biểu diển - Học sinh lên
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . là các
các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 trên
bảng ghi tiếp trên
tia số đó .
tia số các điểm 4 , phần tử của N
chúng được biểu diển trên
- Các điểm đó lần lượt 5 , 6
tia số :
được gọi là điểm 0 ,
điểm 1 , điểm 2 , điểm
0
1
2
3
4
3.
Chú ý nghe
5
- GV nhấn mạnh : Mỗi

Tập hợp các số tự nhiên
số tự nhiên được biểu
khác 0 được ký hiệu N*
diễn bỡi một điểm trên
Tiếp thu
tia số .
N* = { 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . .
- GV giới thiệu tập hợp
}
N*
Hoặc N* = { x ∈ N | x ≠
0}
HĐ 2 : Tìm hiểu về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
- GV giới thiệu tiếp ký
hiệu ≥ và ≤
- Học sinh cho
biết số tự nhiên

2. Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
1.- Với a , b ∈ N
thì a ≥ b hay a ≤ b

GV: Ngơ Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Củng cố :

- Viết tập hợp
A ={ x € N |6 ≤ x ≤ 8
}
- GV giới thiệu số liền
trước và liền sau của
một số tự nhiên .
- Củng cố Bài tập 6
SGK
- GV giới thiệu hai số tự
nhiên liên tiếp
- Làm ?

nhỏ nhất ? số tự
nhiên lớn nhất ?
- Học sinh cho
biết số phần tử
của tập N và N*

2.- Neáu a < b và
b < c thì a < c
3.- Mỗi số tự
nhiên có một số
liền sau duy nhất.
4.- Số 0 là số tự
nhiên nhỏ nhất .
Không có số tự
3) Luyện tập - Củng cố tồn bài
Bµi 6/T7:
-YC Hs làm bi 6/T7 Làm bài tập


- Gọi HS lên bảng
Lên bảng
làm baì tập
Goi hs nhận xét

Nhận xét

a) Viết số tự nhiên
liền sau mỗi số
17, 18
99, 100
a, a + 1 ( Với a ∈ N )
b) ViÕt sè tù nhiªn
liỊn trưíc mèi sè :
34, 35
999, 1000

4) Hớng dẫn học bài ở nhà

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Chú ý nghe
- Gợi ý và hướng dẫn
HS làm các bài tập còn
lại trong SGK và SBT.

BTVN : 7-10 ( SGK/T8 )

- Lắng nghe

- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới.

Ngày soạn:22/8/2013
Ngày dạy:24/8/2013
Tiết 3
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Nắm vững cách ghi số tự nhiên, phân biệt được số và
chữ số trong hệ thập phân.
2./ Kỹ năng: Đọc và viết được các số tự nhiên.
3./ Thái độ: Cẩn thận, chú ý chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoat động của giáo viên
Hoạt động của hs
Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập 7,8 T/ 8
Lên bảng
Bài 7
- gọi HS nhận xét.
Nhận xét và đặt vấn đề vào Nhận xét
nội dung bài mới.
Lắng nghe

2) Dạy mội dung bài mới
Tiết 3: §3. Ghi số tự nhiên
HĐ 1: Tìm hiểu về số và chữ số
1. Số và chữ số
- GV : người ta dùng
- Đọc vài số tự
Với 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
những chữ số nào để viết nhiên bất kỳ
; 7 ; 8 ; 9 ta có thể ghi được mọi số
mọi số tự nhiên
chúng gồm
những chữ số nào tự nhiên
Ví dụ : 7 là số có 1 chữ số 346
- Củng cố:
là số có 3 chữ số

GV: Ngơ Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Phân biệt số và
chữ số .

- Trong số 3895 có bao
nhiêu chữ số

- Củng cố
Học sinh làm bài
tập 11 SGK


- Giới thiệu số trăm , số
hàng trăm . . .
Chú ý:
Khi viết các số tự nhiên có
trên 3 chữ số ta khơng nên
dùng dấu chấm để tách
nhóm 3 chữ số mà chỉ viết
rời ra mà khơng dùng dấu
gì như 5373 589

HĐ 2 : Tìm hiểu về hệ thập phân và những
lưu ý
- GV giới thiệu hệ thập
- Học sinh viết
phân và nhấn mạnh trong hệ số 444 thành
thập phân, giá trị của mỗi
tổng các số
chữ số trong một số vừa phụ hàng trăm, hàng
thuộc vào bản thân chữ số
chục, hàng đơn
đó, vừa phụ thuộc vào vị trí vị.
của nó trong số đã cho .
- Học sinh viết
như trên với các
số ab vaứabc
- Cng c bi
- Cho Hs đọc phần chú ý
tp ?
trong SGK

- §äc Sgk

Số

Số
tră
m

3895

38

Ch

số
Số

chục
ng
tră
m
8

389

Ch

số
hàn
g

chụ
c
9

Các
chữ
số

3,8,9,
5

4 Chú ý :
- Khi viết các số có từ 5 chữ số trở
lên người ta thường tách thành
từng nhóm 3 chữ số cho dễ đọc.

2. Hệ thập phân
Cách ghi số như trên là cách ghi số
trong hệ thập phân.
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở
một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở
hàng liền trước nó.
444 = 400 + 40 + 4
abc = a.100 + b . 10 + c

?
STN lín nhÊt cã 3 ch÷ sè : 999
STN lín nhÊt cã 3 ch÷ sè kh¸c
nhau: 987
3. Chó ý

SGK / T 9-10
3) Luyện tập - Củng cố tồn bài

GV: Ngơ Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Lần lượt đưa các đề bài
tập lên bảng Yc Hs đọc và
suy nghĩ cách làm.
- Gợi ý, hướng dẫn Hs cách
làm bài.
- Lần lượt gọi Hs lên bảng;
làm bài tập.
Gọi Hs nhận xét bài.
- Chốt kiến thức trọng tâm
của bài

Đọc đề và suy nghĩ
làm
Bài 12/T10
A = { 2,0,0,0}
Chú ý nghe
Lên bảng làm

Bài 13/ T10 :
a) 1000
b) 1023


Nhận xét
Tiếp thu

4) Hướng dẫn hc bi nh
- Gợi ý và hớng dẫn HS làm - Chú ý nghe
các bài tập còn lại trong
SGK và SBT.
BTVN : 14-15( SGK/10 )
- Nắm chắc nội dung lí
- Lắng nghe
thuyết của bài và đọc trớc
nội dunh bài míi
Ngày soạn:24/8/2013
Ngày dạy: 26/8/2013
Tiết 4
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thứ: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con.
2./ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu ∈ và ∉; ⊂ và ⊄.
3./ Thái độ: Nhận biết sự liên hệ của phần tử với tập hợp và của
tập hợp với tập hợp chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoat động của giáo
viên
- Làm bài tập 14 SGK
trang 10 Viết giá trị của


Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ
Trả lời.
Bµi 14/10
Nhận xét

GV: Ngơ Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

số abcdtrong hệ thập
phân .
- gọi hs nhận xét. Đặt
vân đề vào nội dung bài
mới.

Lắng nghe.

2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về số phần tử của một tập Tiết 4: §4. Số phần tử của
hợp
một tập hợp. Tập hợp con.
1.Số phần tử của một tập
- Trong tập hợp A số 5
- Trong các ví dụ hợp
gọi là gì của A
trên học sinh xác Cho các tập hợp

A= { 5 }
có 1
định số phần tử
phần tử
- Học sinh có kết luận gì của mỗi tập hợp
B={x,y}
có 2
về số phần tử của một
phần tử
tập hợp ?
- Củng cố: học
- Cho M ={x Ỵ N| x + 5 = sinh làm bài tập C = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 . . . } có vơ
số phần tử
2}
?1
Học sinh làm bài - Tập hợp khơng có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng ký
- GV giới thiệu ký hiệu tập
hiệu Φ Ví dụ: M = { x Ỵ N
tập hợp rỗng (là Φ)
?2
(Khơng có số tự
| x + 5 = 2}
nhiên x nào mà x
M= Φ
+ 5 = 2)
Một tập hợp có thể có một
phần tử , có nhiều phần tử ,
có vơ số phần tử , cũng có
thể khơng có phần tử nào.

?1
HĐ 2 : Tìm hiểu về tập hợp con

?2
2. Tập hợp con

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Học sinh có nhận xét
gì về các phần tử của hai
tập hợp ?

- Học sinh nhắc
lại quan hệ của
phần tử và tập
hợp, tập hợp con
và tập hợp trong
việc dùng ký
hiệu Φ và ⊂, ⊄.

Ví dụ :
Cho hai tập hợp : A = {a , b
}
- GV củng cố nhận xét
B={a,
để giới thiệu tập hợp con
b , c ,d }

.
Ta thấy mọi phần tử của A
đều thuộc B , ta nói : tập hợp
- Củng cố : Cho tập hợp
A là tập hợp con của tập hợp
B
Củng
cố:
Học
M = {a , b , c }
ký hiệu : A ⊂ B hay B
sinh
làm
bài
tập
?
a) Viết các tập hợp con
⊃A
3
của M mà có một phần
Đọc là : A là tập hợp con của
tử, hai phần tử.
B hay
b) Dùng ký hiệu ⊂ để
A được chứa trong B hay
thể hiện quan hệ giữa
B chứa A
các tập hợp con đó với
Nếu mọi phần tử của tập
M.

hợp A đều thuộc tập hợp B
thì tập hợp A gọi là tập hợp
Chú ý : (SGK)
con của tập hợp B .
•c

B

•a
•b •d

3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
- Lần lợt đa các đề bài
Đọc đề và suy
Bµi 16/T13:
tập lên bảng Yc Hs đọc
nghĩ làm
a) A cã mét phÇn tư
và suy nghĩ cách làm.
b) B cã mét phÇn tư
- Gợi ý, HD Hs cỏch lm
Chỳ ý nghe
c) C có vô số phần tử
bi.
d) D không có phần tử nào
- Ln lt gi Hs lên
Lên bảng làm
bảng; làm bài tập.
Nhận xét
Gọi Hs nhận xét bài.

Nhận xét, chữa bài tập.
Theo dõi
- Chốt kiến thức trọng
Tiếp thu
tâm của bài
4) Hướng dẫn học bài ở nhà

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Gợi ý và hớng dẫn HS
làm các bài tập còn lại
trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới

- Chú ý nghe
BTVN : 17-20 ( SGK/T13)
- Lắng nghe

Ngày soạn: 26/8/2013
Ngày dạy:28/8/2013
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Tập hợp, số phần tử của một tập hợp, tập hợp N và N *, tập
hợp con. 2./ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu ∈ và ∉; ⊂ và ⊄.

3./ Thái độ: Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Gi Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ.
- Lm bi tp 19 SGK Trả lời
Bài 19/13:
trang 13
A = { 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
- Làm bài tập 20 SGK NhËn xÐt
B = { 0,1,2,3,4}
trang 13
B⊂ A
- gäi HS nhËn xÐt.
L¾ng nghe
NhËn xÐt và ĐVĐ vào
nội dung bài mới.
2) Dy mi dung bi mới
HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà Tiết 5: Luyện tập
- Lần lượt gọi học sinh Lên bảng
- Bài tập 21 / 14
lên bảng làm các bài
tập đã giao về nhà.


GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

Chú ý nghe
Gợi ý Hd những Hs yếu
làm bài tập.
Nhận xét
- Lần lượt gọi Hs nhận
xét.
Theo dõi

Nhận xét, chữa bài tập
và sửa sai cho Hs
HĐ 2 : Bài luyện tại lớp

Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; . . . ;
20}
Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
- Bài tập 22 / 14
a) Tập hợp C các số chẳn nhỏ
hơn 10
C={0;2;4;6;8}
b) Tập hợp L các số lẻ lớn
hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
Bài tập 23 / 14

- Lần lượt đưa đề bài

lên bảng phụ yc hs suy
nghĩ làm.
- Gợi ý hướng dẫn học
sinh cách làm từng bài
tập cụ thể

Đọc đề và suy
nghĩ
- Chú ý nghe

Tập hợp D có
(99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần
tử
Tập hợp E có
(96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phần
tử
- Bài tập 24 / 14

- Lần lượt gọi Hs lên
bảng làm bài tập.

Lên bảng

- Lần lượt gọi Hs nhận
xét bài làm của bạn.

Nhận xét
Theo dõi

- Nhận xét và sửa sai

cho Hs

A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 10
B là tập hợp các số chẳn thuộc
tập hợp N*
Quan hệ giữa các tập hợp trên
với N là
A ⊂ N ; B ⊂ N ; N* ⊂ N

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Bài tập 25 / 14
A = { In-do-nê-xi-a, Mi-anma, Thái Lan, Việt Nam}
B = { Xin-ga-po, Bru-nây,
3) Củng cố toàn bài
- Yêu cầu Hs nhắc lại
những nội dung kiến
thức đã vận dụng làm
bài tập.

Nhắc lại
Nhậnn xét

- Gọi Hs nhận xét trả
lời.


Tiếp thu

- Nhận xét và chốt kiến
thức trọng tâm của bài.
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn
- Chú ý nghe
HS làm các bài tập còn
lại trong SBT.
- Nắm chắc nội dung lí - Lắng nghe
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới.

Ngày soạn: 29/8/2013
Ngày dạy:31/8/2013
Tiết 6
§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép
nhân.
2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải
tốn nhanh chóng.

GV: Ngơ Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng, chính xác các
tính chất.

II. CHUẨN BỊ:
1.Gi Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của hs
1) Kiểm tra bài cũ

Nội dung ghi bảng

- Thế nào là tập hợp con
của một tập hợp ?
- Cho tập hợp A các số tự
Thực hiện yêu cầu
nhiên lớn hơn 0 nhưng
không vượt quá 5 và tập
hợp B các số thuộc N* nhỏ
hơn 4
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về tổng và tích của hai số tự
Tiết 6: §5. Phép cộng và phép
nhiên
nhân
- Tính chu vi một sân hình
chữ nhật có chiều dài bằng
32m và chiều rộng bằng
25m.
- Qua bài tập trên giới thiệu
phép cộng và phép nhân


- Chu vi hình chữ 1.Tổng và tích hai số tự nhiên
( Xem SGK trang 15)
nhật là : (32 +
25) . 2
4 Chú ý:
- Củng cố :
- Học sinh làm
bài tập ?1 và ?2
Nếu A . B = 0 thì A = 0 hay
B=0

HĐ 2 : Tìm hiểu về tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên.
- Phép cộng số tự nhiên có
những tính chất gì ?
- Phát biểu tính chất đó?

- Phép nhân số tự nhiên có
những tính chất gì?
- Phát biểu tính chất đó ?

- Củng cố : Học
sinh là bài tập ?3
a) 46 + 17 + 54 =
(46 + 54) + 17
=
100 + 17
=
117


GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

Cộng

a.b=b.a

Nhân

2. T/c của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
3) Luyện tập - Củng cố tồn bài

GV: Ngơ Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên

Phép

a+b=b+a

tính
Tính chất

Giao hốn

a.1=1.a=a

(a . b) . c = a . (b . c)


8700

(a + b) + c = a + (b +

=

Kết hợp

= 87 . 100

a . (b + c) = a . b + a . c

c) 87 . 36 + 87 .
64 = 87 . (36 +
64)

a+0=0+a=a

- YC hs làm ?

Cộng với số 0

Nhân với số 1

Phân phối của phép
nhân với phép cộng

b) 4 . 37 . 25 =
- Tính chất nào liên quan

(4 . 25) . 37
đến cả hai phép tính cộng và
=
nhân? Phát biểu tính chất
100 . 37
đó?
=
3700


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Lần lượt đưa các đề bài
tập lên bảng Yc Hs đọc và
suy nghĩ cách làm.
- Gợi ý, HD Hs cách làm
bài.
- Lần lượt gọi Hs lên bảng;
làm bài tập.
Gọi Hs nhận xét bài.
Nhận xét, chữa bìa tập.
- Chốt kiến thức trọng tâm
của bài

Đọc đề và suy
nghĩ làm

Bài 16/T 16

Chú ý nghe

Lên bảng làm
Nhận xét
Theo dõi

Tiếp thu
4) Hớng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
- Chú ý nghe
làm các bài tập còn lại trong
SGK và SBT.
BTVN : 27 - 30 ( SGK/T16,
- Nắm chắc nội dung lí
- Lắng nghe
17)
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới
Ngày soạn1/9/2013:
Ngày dạy:4/9/2013
Tiết 7
LUYỆN TẬP 1
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép
nhân.
2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải
tốn nhanh chóng.
3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính xác các
tính chất.
II. CHUẨN BỊ:
1.Gáo Viên : Thớc kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS : Ơn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài tập 30: Lên bảng
bài 30/T17
Tìm số tự nhiên x, biết:

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

a) (x – 34) . 15 = 0
b) 18 . (x – 16) = 18
2) Dạy mội dung bài mới
Tiết 7: Luyện tập 1
HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà
+ Bài tập 31 /17: Tính nhanh
- Lần lượt gọi học sinh
Lên bảng
a)
135 + 360 + 65 +
lên bảng làm các bài tập
40
đã giao về nhà.

= (135 + 65) + (360
+ 40)
Chú ý nghe
=
200 + 400 =
Gợi ý HD những Hs yếu
600
làm bài tập.
b)
463 + 318 + 137 +
Nhận xét
22
- Lần lượt gọi Hs nhận
= (463 + 137) +
xét.
(318 + 22)
=
600 + 340
= 940
Theo dõi
c)
20 + 21 + 22 + . . . +
29 + 30
= (20 + 30) + . . . +(24 +
Nhận xét, chữa bài tập
26) + 25
và sửa sai cho Hs
= 50 + 50 + 50 + 50
+50 + 25
= 275

Bài tập 32 / 17:
a)
996 + 45 = 996 + (4 +
41)
= (996 + 4)
+ 41
= 1000 +
41
= 1041
HĐ 2: Bài luyện tại lớp
+ Bài tập 33 / 17:
- Lần lượt đưa đề bài
Đọc đề và suy
1 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 , 13 , 21 ,
lên bảng phụ yc hs suy
nghĩ
34 , 55
nghĩ làm.
- Gợi ý hướng dẫn học

- Chú ý nghe

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

sinh cách làm từng bài
tập cụ thể
- Lần lượt gọi Hs lên

bảng làm baìo tập

Lên bảng

- Lần lượt gọi Hs nhận
xét bài làm của bạn.

Nhận xét

- Nhận xét và sửa sai
cho Hs
- Yêu cầu Hs nhắc lại
những nội dung kiến
thức đã vận dụng làm
bài tập.

+ Bài tập 34 /17:
1364 + 4578 = 5942
Theo dõi
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
3) Củng cố toàn bài
Nhắc lại

Nhận xét
- Gọi Hs nhận xét trả
lời.

Tiếp thu


- Nhận xét và chốt kiến
thức trọng tâm của bài.
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn
HS làm các bài tập cịn
lại trong SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới

- Chú ý nghe
- Lắng nghe

Ngày soạn:5/9/2013
Ngày dạy: 7/9/2013
Tiết 8

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

LUYỆN TẬP 2
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng
và phép nhân.
2./ Kỹ năng: Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân
để giải được các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Vận dụng hợp lý các tính
chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán.

3./ Thái độ: Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các
tính chất, Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ.
Nêu các tính chất Trả lời
Tính nhanh :
của phép nhân?
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30
Phát biểu các tính Nhận xét
+ 31 + 32 + 33.
chất ấy va viết
công thức tổng Lắng nghe
quát?

2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà
Tiết 8: Luyện tập 2
- Lần lượt gọi học sinh
Lên bảng
lên bảng làm các bài tập
đã giao về nhà.

Bài tập 35 / 19 :
15 . 2 . 6 = 15 . 12
Chú ý nghe
5 . 3 . 12 = 15 . 12
Gợi ý HD những Hs yếu
15 . 3 . 4 = 15 . 12
làm bài tập.
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 .
Nhận xét
3.4
- Lần lượt gọi Hs nhận
4 . 4 . 9 = 16 . 9
xét.
8 . 2 . 9 = 16 . 9
8 . 18 = 8. 2 . 9
= 16 . 9
Theo dõi
4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9 = 8 . 18
Nhận xét, chữa bài tập và

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

sửa sai cho Hs
HĐ 2 : Bài luyện tại lớp
- Lần lượt đưa đề bài lên
bảng phụ yc hs suy nghĩ
làm.


- Bài tập 36 / 19
Đọc đề và suy a) 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 .
2) . 2 = 30 . 2 = 60
nghĩ
25 . 12 = 25 . (4 . 3) = (25 .
4) .3 = 100 . 3 = 300
125 . 16 = 125 . (8 . 2) =
- Gợi ý hướng dẫn học
- Chú ý nghe
(125 . 8) . 2 = 1000 . 2 =
sinh cách làm từng bài
2000
tập cụ thể
b) 25 . 12 = 25 . (10 + 2) =
25 . 10 + 25 . 2
= 250 + 50 = 300
- Lần lượt gọi Hs lên
Lên bảng
34 . 11 = 34 . (10 + 1) = 34 .
bảng làm baìo tập
10 + 34 . 1
= 340 + 34
- Lần lượt gọi Hs nhận
Nhận xét
= 374
xét bài làm của bạn.
- Bài tập 37 / 20
16 . 19 = 16 . ( 20 – 1) =
16 . 20 – 16 . 1 = 320 – 16

= 304
46 . 99 = 46 . (100 – 1) = 46
- Nhận xét và sửa sai cho Theo dõi
. 100 – 46 . 1 = 4600 – 46 =
Hs
4554
35 . 98 = 35 . (100 – 2) = 35
. 100 – 35 . 2 = 3500 – 70 =
3430
3) Củng cố toàn bài
- Yêu cầu Hs nhắc lại
Nhắc lại
- Bài tập 39 / 20
những nội dung kiến
142 857 . 2 = 285 714
thức đã vận dụng làm bài
142 857 . 3 = 428 571
tập.
142 857 . 4 = 571 428
Nhận xét
142 857 . 5 = 714 285
- Gọi Hs nhận xét trả lời.
142 857 . 6 = 857 142
Tiếp thu
Số 142 857 nhân với 2 ; 3 ; 4
- Nhận xét và chốt kiến
; 5 ; 6 đều được tích là sáu
thức trọng tâm của bài.
chữ số ấy việt theo thứ tự
khác .

4) Hướng dân học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS - Chú ý nghe
làm các bài tập cịn lại
trong SBT.

GV: Ngơ Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Nắm chắc nội dung lí
- Lắng nghe
thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới
Ngày soạn:7/9/2013
Ngày dạy:9/9/2013
Tiết 9
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: phép trừ và phép chia.
2./ Kỹ năng: Học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép
chia để giải một vài bài toán thực tế.
3./ Thái độ: Nhận biết sự liên hệ giữa các phép toán.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ơn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo
viên
YC Hs làm bài tập 40/
T20

Nhận xét chữa bài tập

Hoạt động của
nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ
Làm BT
Bài 40/T20
Theo dõi

2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về phép trừ hai số tự
Tiết 9: §6. Phép trừ và phép
nhiên
chia
1.Phép trừ hai số tự nhiên
- Tìm x biết : 2 + x = 5 - Học sinh trả
Người ta dùng dấu “ – “ để
x = 3 lời vì sao ?
chỉ phép trừ
(vì 2 + 3 = 5)
- Học sinh đọc
a

b
= c
phép trừ hai số
(Số bị trừ) – (Số trừ) =
- GV giới thiệu phép trừ tự nhiên
- Học sinh tìm x (Hiệu)

- Tìm x biết : 6 + x = 5 sao cho 6 + x = Cho hai số tự nhiên a và b nếu
có số tự nhiên x sao cho b + x
- Khơng có số tự nhiên 5
a
nào mà cộng với 6 để
( Khơng có số = a thì ta có phép trừ
(a>b)
được 5 , vậy ta có nhận tự nhiên nào mà – b = x
4 Chú ý : Số bị trừ phải lớn
xét gì
cộng với 6 để
được 5 )
hơn số trừ

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

Làm ?1
- Yc Hs làm ?1
Ta có thể tìm hiệu nhờ tia số :
SGK/ T21
HĐ 2 : Tìm hiểu về phép chia hết và
phép chia có dư
- Xét xem có số tự
- Học sinh trả
nhiên x nào mà
lời x = 4
3 . x = 12 hay khơng ?

vì 3 . 4 =
GV giới thiệu phép chia 12 hay 12 : 3
hết
- Tìm x để 3 . x =
14 ?
- Vậy khi thực hiện phép
chia 14 cho 3
thì được thương là 4 cịn
dư 2
- GV giới thiệu phép
chia có dư

- Học sinh trả
lời khơng tìm
được số tự nhiên
x để 3 . x = 14
- Củng cố bài
tập ? 2 và ? 3
- Củng cố :
tổng quát và làm
bài tập 41 , 42
trang 22 và 23

?1 Điền vào chỗ trống :
a) Phép
a - a =chia
0 hết và phép chia
2.

dư.

Cho hai số tự nhiên a và b ,
trong đó a ≠ 0 nếu có số tự
nhiên x sao cho b . x = a thì ta
nói a chia hết cho b và ta có
phép chia hết a : b = x
a
:
b
=
x
(số bị chia) : (số chia)
=(thương)
Ví dụ : 12 : 3 = 4 (vì 4 . 3
= 12)
Trong phép chia 14 : 3 gọi
là phép chia có dư vì khơng
có số tự nhiên nào nhân với 3
để được 14
14 : 3 = 4 (dư 2)
14 = 3 . 4 + 2
+ Cho hai số tự nhiên a và b
trong đó b ≠ 0 , ta ln tìm
được hai số tự nhiên q và r
duy nhất sao cho : a = b . q +
r trong đó 0 ≤ r < b
Nếu r = 0 thì ta có phép chia
hết

Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia
có dư

3) Củng cố- Luyện tập tồn bài

GV: Ngơ Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

- Lần lượt đa các đề bài
tập lên bảng Yc Hs đọc
và suy nghĩ cách làm.
- Gợi ý, HD Hs cách
làm bài.
- Lần lượt gọi Hs lên
bảng làm bài tập.
Gọi Hs nhận xét bài.

Đọc đề và suy
nghĩ làm
Chú ý nghe
Lên bảng làm

Bài 41/T22
Bài làm
Quãng đường Huế- Nha Trang
là:
1278(km) – 658(km) =
620(km)
Nha Trang – TPHCM là:
1710km – 1278km = 432km


Nhận xét
Nhận xét, chữa bìa tập.
Theo dõi
- Chốt kiến thức trọng
tâm của bài

Tiếp thu
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn
- Chú ý nghe
HS làm các bài tập còn
lại trong SGK và SBT.
BTVN : 42 - 46 ( SGK/T22,
- Nắm chắc nội dung lí
- Lắng nghe
24)
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới

Ngày soạn: 9/9/2013
Ngày dạy: 11/9/2013
Tiết 10
LUYỆN TẬP 1
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Nắm vững các quy tắc của phép trừ, phép chia và
phép chia co dư.
2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các quy tắc đó để giải tốn
nhanh chóng.
3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính xác các
quy tắc.

II. CHUẨN BỊ:
1.GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ
Làm BT
Bài 44 :

Kiểm tra bài tập 44:
Tìm số tự nhiên x , biết :
a)
x : 3 = 41 Theo dõi
d) 7x - 8 = 713
2) Dạy mội dung bài mới
Tiết 10: Luyện tập
HĐ 1: Chữa bài tập đã giao về nhà
*Dạng1: Tìm x
a) (x – 35) – 120 = 0

a) (x -35) –120 = 0
Gọi 3 HS lên
x – 35 = 120
b) 124 + (118 – x) = bảng thực hiện
x = 120 + 35 = 155
217
a) x – 35 = 120
b) 124 + (118 – x) = 217
c) 156 – (x + 61) =
x = 120 + 35
119 – x = 217 – 124
82
= 155
118 – x = 93
b) 119 – x = 217
x = 118 – 93 = 25
– 124
c) 156 – (x + 61) = 82
118 – x = 93
x + 61 = 156 – 82
Sau mỗi bài GV cho HS
x = 118 – 93
x + 61 = 74
thử lại (bằng cách nhẩm)
= 25
x = 74 – 61 = 13
xem giá trị của x có c) x + 61 = 156 –
đúng theo yêu cầu 82
không?
x + 61 = 74

x = 74 – 61 = 13
HĐ 2 : Bài luyện tại lớp
Bài 48 (tr.24 sgk)
*Dạng 2: Tính nhẩm
* 35 + 98 = (35 – 2) + (98 +
2) = 33 + 100 = 133
Hs tự đọc hd của bài 48, -HS thực hiện
* 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
bài 49(tr 24,SGK), sau yêu cầu
= 45 + 30 = 75
đó vận dụng để tính
Bài 49 (tr.24 sgk)
nhẩm.
* 321 – 96 = (321 +4) – (96 +
Cả lớp làm bài vào vở
4) = 325 – 100 = 225
rồi nhận xét bài của bạn.
* 1354 – 997=(1354+3)GV: treo bảng phụ có
(997+3) = 1357 – 1000 =
ghi sẵn bài
*Dạng 3: Sử dụng máy 425 – 257 = 168 357
tính bỏ túi
91 – 56 = 35
425 – 257 = 168
GV hướng dẫn HS cách 82 – 56 = 26
91 – 56 = 35
tính nhẩm bài phép cộng 73 – 56 = 17
lần lượt HS đứng tại chỗ 652 – 46 – 46 – 82 – 56 = 26

GV: Ngô Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên



Giáo án toán 6 – Trường THCS Cam Thủy

trả lời kết quả
HĐ nhóm:
Bài 51;(Tr 25/SGK) GV
hướng dẫn các nhóm
làm bài 51
Các nhóm treo bảng
trình bày bài của nhóm
mình.

46 = 514
HS: Tổng các số
ở mỗi hàng, mỗi
cột, mỗi đòng
chéo đều bằng
15

* Dạng 4: ứng dụng
thực tế
Bài 71 trang 11 SBT:
Việt và Nam cùng đi từ
Hà Nội đến Vinh
Tính xem ai đi hành
trình đó lâu hơn và lâu
hơn mấy giờ, biết rằng:
a) Việt khởi hành trước
Nam 2 giờ và đến nơi

trước Nam 3 giờ.
b) Việt khởi hành trước
Nam 2
giờ và đến nơi sau Nam
1 giờ

Yêu cầu HS đọc 73 – 56 = 17
kỹ nội dung đề 652 – 46 – 46 – 46 = 514
bài và giải.
Bài 51 trang 25 (SGK)
a)Nam đi lâu
hơn Việt
3 – 2 = 1(giờ)
b)Việt đi lâu hơn
Nam
2 + 1 = 3 (giờ)
Bài 71 trang 11 SBT

a)Nam đi lâu hơn Việt
3) củng cố- luyện tập toàn bài
GV:
1)Trong tập hợp các số HS: khi số bị trừ
tự nhiên khi nào phép
lớn hơn hoặc
trừ thực hiện được.
bằng số trừ.
2)Nêu cách tìm các
thành phần (số trừ, số bị
trừ) trong phép trừ.
4) Hướng dẫn học bài ở nhà

- Gợi ý và hướng dẫn
HS làm các bài tập còn
lại trong SGK và SBT.

- Chú ý nghe
- Lắng nghe

- Nắm chắc nội dung lí

GV: Ngơ Thị Hiền – Tổ: Khoa học tự nhiên


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×