Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Giáo án đại số 7 tuần 11 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.44 KB, 42 trang )

Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



Ngy son: 29/10 /2012
Tit 21:

Ngy dy: 01/11 /2012
ễN TP CHNG I (T2)

I. MC TIấU:
- ễn tp cỏc tớnh cht ca t l thc v dóy t s bng nhau, khỏi nim s vụ t, s
thc, cn bc hai.
- Rốn luyn k nng vit cỏc t l thc, gii toỏn v t s chia t l, cỏc phộp ton
trong R.
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, trỡnh by li gii lụgic
II. CHUN B:
- GV : Bng ph ni dung cỏc tớnh cht ca t l thc
- HS : ễn tp cỏc kin thc chng I, lm cỏc bi tp c giao.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (4 phỳt)
HS1: Lm BT 77-SGK.
HS2: Nờu t/c dóy t s bng nhau? (HS yu)
3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV
H ca hc sinh
Ghi bng


I. T l thc, dóy t s bng
nhau (15')
? Th no l t s ca 2 - HS ng ti ch tr li - T s ca hai s a v b l
s a v b (b 0)
- HS tr li cõu hi: thng ca phộp chia a cho b
? T l thc l gỡ, phỏt
- Hai t s bng nhau lp thnh
a c
a.d = c.b
=
Nu
biu tớnh cht c bn
mt t l thc
b d
ca t l thc
- Tớnh cht c bn:
-HS yu:
? Nờu cỏc tớnh cht ca a c a b d a b d a c
a.d = c.b
= ; = ; = ; =Nu =
t l thc.
b d c d b c a c b d
-1HS lờn bng vit.
? Vit cụng thc th
- Tớnh cht ca dóy t s bng
hin tớnh cht dóy t s
nhau
bng nhau
a c e a+ c + e a c + e
b


=

d

=

f

=

b+ d+ f

=

b d+ f

BT 103 (tr50-SGK)
- Yờu cu hc sinh lm
Gi x v y ln lt l s lói ca
bi tp 103
- 1 hc sinh lờn bng t 1 v t 2 (x, y > 0)
- HS lm ớt phỳt, sau ú trỡnh by.
x y
ta cú: = ; x + y = 12800000
1 hc sinh lờn bng
3 5
trỡnh by.
- HS nhn xột, b sung.
- Lp nhn xột, b sung.

x y x+ y
= =
= 1600000
3

Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

1

5

8

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy




x
= 1600000 x = 4800000 đ
3




y
= 1600000 y = 8000000 đ
5

II. Cn bc hai, s vụ t, s
thc (12')
- HS ng ti ch phỏt - Cn bc 2 ca s khụng õm a
? nh ngha cn bc biu
l s x sao cho x2 =a.
hai ca mt s khụng - 2 hc sinh yu lờn BT 105 (tr50-SGK)
õm.
bng lm
a) 0,01 0,25 = 0,1 0,5 = 0,4
- GV a ra bi tp
-HS khỏc nhn xột.
1
1
1 9
- 1 hc sinh tr li
b) 0,5. 100
= 0,5.10 = 5 =
4

? Th no l s vụ t ?
Ly vớ d minh ho.
? Nhng s cú c im
gỡ thỡ c gi l s hu
t.
? S thc gm nhng s

no.

- Hs: Trong s thc gm
2 loi s
+ S hu t (gm tp hh
hay vụ hn tun hon)
+ S vụ t (gm tp vụ
hn khụng tun hon)

2

- S vụ t: (sgk)
Vớ d: 2; 3;...
- S hu t l s vit c di
dng s thp phõn hu hn hoc
vụ hn tun hon.

4. Cng c:(10)
- Yờu cu hc sinh lm cỏc bi tp 102, 104(tr50-SBT)
BT 104: giỏo viờn hng dn hc sinh lm bi
Gi chiu di mi tm vi l x, y, z (một) (x, y, z >0)
S vi bỏn c l:

1 2 3
x; y; z
2 3 4

S vi cũn li l:
1
1

x= x
2
2
2
1
x y z x + y + z 108
y y = y Theo bi ta cú: = = =
=
= 12
3
3
2 3 4
9
9
3
1
z z= z
4
4
x

Gii ra ta cú: x = 24m; y = 36m; z = 48m
5 . Hng dn v nh:(3 phỳt)
- ễn tp cỏc cõu hi v cỏc bi tp ó lm tit sau kim tra.

Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

2


Năm học: 2012

2

2


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



****************************************

Ngy son: 30/10 /2012

Ngy dy: 02/11 /2012

Tit 22:

KIM TRA 1 TIT

I. MC TIấU:
- Nm c k nng tip thu kin thc ca hc sinh trong chng I
- Rốn luyn k nng trỡnh by li gii ca bi toỏn.
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc khoa hc trong quỏ trỡnh gii toỏn.
II. CHUN B:
GV: Ra v chun b giy kim tra.

HS: Hc v ụn li cỏc bi tp ó lm.
III. TIN TRèNH LấN LP
1. n nh lp
2. kim tra
A
Cõu 1:(2im)
a) Vit cụng thc nhõn hai ly tha cựng c s. Phỏt biu thnh li cụng thc trờn?
b) p dng: Tớnh 22.23 ; (- 0,5)2.(- 0,5)
Cõu 2: (2 im)
Sp xp cỏc s thc sau theo th t t nh n ln.
-4,5 ; 3 ;

1
;
2

4,2 ; 0 ; - 1,5.

Cõu 3: (2 im)
Tỡm hai s x v y bit:

x y
= v x + y = 16 .
3 5

Cõu 4: (2 im)
Thc hin phộp tớnh:
2 7 1
a, . ữ =
5 8 5

Cõu 5: (1 im)
Tỡm x bit x 2 = 3

b,

3 1 3 1
.2 . =
4 5 4 5

Cõu 6: (1 im)
Tớnh:
a) 4 ;

b) (5)2

; c)

9
;
25

Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

d) 0
3

Năm học: 2012



Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam

Trêng THCS Ng Thñy


Đề B

Câu 1:(2điểm)
a) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Phát biểu thành lời công thức trên?
b) Áp dụng: Tính 26:23 ; (- 0,5)4:(- 0,5)2
Câu 2: (2 điểm)
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
7 ; −

5
;
2

4,3 ; 0 ; - 1,2 ;

-3,5 .

Câu 3: (2 điểm)
Tìm hai số x và y biết:

x y
= và x − y = 4 .
10 6


Câu 4: (2 điểm)
Thực hiện phép tính:
3  7  1
a, .  − ÷− =
5  12  5
Câu 5: (1 điểm)
Tìm x biết x −1 = 4

b,

2 1 2 1
.4 − . =
5 3 5 3

Câu 6: (1 điểm)
Tính:
a) 9 ;

b) (−7) 2

; c)

4
;
16

d) 1

3. Đáp án và biểu điểm.
ĐỀ A


ĐỀ B

Câu 1:
a)- Viết đúng công thức:

Câu 1:
a)- Viết đúng công thức:

(0,5đ)
- Phát biểu thành lời đúng (0,5 đ)
b) 32; -0,075:
Mỗi phép tính đúng
(0,5đ)
Câu 2:
Sắp xếp đúng:
(2đ)

a m : a n = a m − n (a ≠ 0)

a m .a n = a m + n

1
−4,5 ; − 1,5 ; − ; 0 ; 3 ; 4, 2
2

Câu 3:
Tìm được: x = 6 ;
y = 10


- Phát biểu thành lời đúng
b) 8; 0,25:
Mỗi phép tính đúng
Câu 2:
Sắp xếp đúng:

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(2đ)

5
−3,5 ; − ; − 1, 2 ; 0 ; 4,3 ; 7
2

(1đ)
(1 đ)

Câu 4:
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
- 2013

Câu 3:
Tìm được: x=10 ;
y=6

(1đ)
(1 đ)

Câu 4:

4

N¨m häc: 2012


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam
22
11
=− ;
40
20
6 3
b) =
4 2

a) −

Câu 5:
x =5 hoặc x = -1
Câu 6:
Mỗi câu tính đúng
a) 2 ; b) 5 ; c)

3
5

Trêng THCS Ng Thñy



(1đ)

a) −

(1đ)

b)

(1đ)
(0,25đ)
; d) 0

33
11
=− ;
60
20

(1đ)

8
5

(1đ)

Câu 5:
x =5 hoặc x = -3
Câu 6:
Mỗi câu tính đúng
a) 3 ; b) 7 ; c)


2
4

(1đ)
(0,25đ)
; d) 1

4. Kết quả
Lớp
7A
7B

Tổng số
Có mặt Vắng
25
0
24
0

Điểm 0 ->2
SL
%
2
8
4
16.7

TB trở lên
SL

%
17
68
17
70.8

Khá, Giỏi
SL
%
10
40
11
45.5

5. Nhận xét
* Ưu điểm :
- Đa số HS có học bài, nắm bài được, làm bài đạt kết quả cao.
- Đa số học sinh biết cách thực hiện phép tính chính xác.
- Đa số các em biết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và biết vận dụng các
công thức đó để làm bài tập
* Nhược điểm :
- Một số em về nhà chưa học bài, làm còn sai, tẩy xóa nhiều nên kết quả còn thấp.
- Một số em chưa biết cách tìm x khi x nằm trong dấu giá trị tuyệt đối.
- Một số em chưa biết tìm căn bậc hai của một số cho trước.
* Biện pháp khắc phục :
- Tranh thủ tiết luyện tập trả bài, cùng HS chữa bài thật kỹ để HS nắm được chổ sai của
mình.
- Yêu cầu HS về nhà tự làm lại bài vào vở bài tập.
- Chú ý kèm cặp thêm cho HS yếu, kém ngay trong các tiết học.


***************************************
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
- 2013

5

N¨m häc: 2012


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam

Trêng THCS Ng Thñy



Ngày soạn: 02/11 /2012
Chương II:
Tiết 23:

Ngày dạy: 05/11 /2012

HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

I. MỤC TIÊU:
- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận
- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất
của hai đại lượng tỉ lệ thuận
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại

lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
HS: Xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- GV giới thiệu qua về chương hàm số.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1. Định nghĩa (10')
? Nhắc lại công thức liên HS: s = v.t
?1
hệ giữa s, v và t
a) S = 15.t
Yêu cầu học sinh làm ?1
học sinh làm ?1
b) m = D.V
3
? Nếu D = 7800 kg/cm
- HS rút ra nhận xét.
m = 7800.V
? Nhận xét sự giống nhau
* Nhận xét:
và khác nhau giữa các CT
Các công thức trên đều có điểm
trên.
giống nhau: đại lượng này bằng

dậi lượng kia nhân với 1 hằng số.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
- 2013

6

N¨m häc: 2012


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam

Trêng THCS Ng Thñy



* Định nghĩa (sgk)
- GV giới thiệu định nghĩa HS chú ý lắng nghe
SGK
- Gọi 2 HS nhắc lại
HS (yếu) nhắc lại
Y/c HS làm ?2
Học sinh làm ?2

?2

−3
.x (vì y tỉ lệ thuận với x)
5
−5

→ x=
y
3

y=

Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
−5
3

- Giới thiệu chú ý

HS nghe và ghi chép
* Chú ý: SGK
1 HS (yếu) đọc lại.
?3
- Yêu cầu học sinh thảo Học sinh làm ?3 theo
luận theo nhóm ?4 và làm nhóm bàn vào phiếu
vào phiếu học tập
học tập.
2. Tính chất(15’)
?4
Y/c HS làm ?4
- Cả lớp thảo luận theo
nhóm 1 ban lên trình a) k = 2
bày.
b)
- GV giới thiệu 2 tính chất - HS đọc, ghi nhớ tính
y1 y2 y3 y4
=

=
=
=k
c)
lên bảng phụ.
chất
x1

x2

x3

x4

* Tính chất (SGK)
4. Củng cố (15')
- Cho HS nhắc lại các nội dung cơ bản của bài học.
- Y/c HS thể hiện các nội dung đã học bằng bản đồ tư duy:

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
- 2013

7

N¨m häc: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam


Trờng THCS Ng Thủy



- Yờu cu hc sinh lm cỏc bi tp 1; 2 (tr53, 54- SGK)
BT 1:a) vỡ 2 i lng x v y t l thun y = k.x thay x = 6, y = 4 k =
b) y =

4 2
=
6 3

2
x
3
2
3

c) x = 9 y = .9 = 6 ;

x = 15 y =

2
.15 = 10
3

- Gv a bi tp 2 lờn bng ph hc sinh tho lun theo nhúm.
BT 2:
x
-3

-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
5. Hng dn hc nh:(2')
- Hc theo SGK
- Lm cỏc bi 4 (tr54-SGK), bi tp 1 7(tr42, 43- SBT)
- c trc bi mi ô Mt s bi toỏn v a lng t l thun ằ.
*************************************
Ngy son: 07/11 /2012
Ngy dy: 09/11 /2012
Tit 24:

MT S BI TON V I LNG T L THUN

I. MC TIấU:
- HS bit cỏch lm cỏc bi toỏn c bn v i lng t l thun v chia t l
- HS bit liờn h vi cỏc bi toỏn trong thc t
II. CHUN B:
GV: Bng ph (Ghi cỏch gii 2 ca bi toỏn 1, chỳ ý, ni dung ?1, bi toỏn 2)
HS: Lm bi tp nh
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (7')

- HS1: nh ngha 2 i lng t l thun ? Lm bi tp 4 (tr54- SGK )
- HS2: Phỏt biu tớnh cht 2 l t l thun
3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ghi bng
1. Bi toỏn 1 (18')
- Yờu cu hc sinh c - 1 hc sinh c bi
bi
Gi khi lng ca 2 thanh chỡ
? bi cho bit iu - HS bi cho bit hai tng ng l m1 (g) v m2 (g), vỡ
gỡ? Hi chỳng ta iu thanh chỡ cú V1 = 12cm3 khi lng v th tớch l 2 i
m m
gỡ.
v V2 = 17cm3 , thanh
lng t l thun nờn: 1 = 2
th hai nng hn thanh
12 17
th nht 56,5kg.
Theo bi m2 m1 = 56,5 (g), ỏp
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

8

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam


Trờng THCS Ng Thủy



dng tớnh cht dóy t s bng nhau
m v V ca thanh chỡ m v V l hai i lng ta cú:
m2 m1 m2 m1 56,5
l 2 l nh th no?
t l thun
=
=
=
= 11,3
? Ta cú t l thc no. Hs tr li theo cõu hi 17 12 17 12
5
ca giỏo viờn
m1 = 11,3.12 = 135,6

? m1 v m2 cũn quan h HS tr li
m2 = 11,3.17 = 192,1
vi nhau nh th no
Vy khi lng ca 2 thanh chỡ
ln lt l 135,6 g v 192,1 g
- GV a bng ph lờn
cỏch gii 2 v hng HS lm bi theo s
?1
dn hc sinh
hng dn ca GV.
m1 = 89 (g)

m2 = 133,5 (g)
- GV a ?1 lờn bng
* Chỳ ý:
ph
Hs Lờn bng gii ?1
2. Bi toỏn 2 (6')
Gi s o cỏc gúc ca tam giỏc
ABC l A; B; C theo iu kin
- Trc khi hc sinh
bi ta cú:
lm giỏo viờn hng - HS c toỏn
0
dn nh bi toỏn 1
- HS lm bi vo giy A = B = C = A + B + C = 180 = 300
1 2 3
1+ 2 + 3
6
nhỏp.
Vy
- GV: nm c 2
0
0
bi toỏn trờn phi nm - HS tho lun theo A = 1.30 0= 30 0
B = 2. 30 = 60
c m v V l 2 l t nhúm
0
0
l thun v s dng i din nhúm lờn trỡnh C = 3. 30 = 90
tớnh cht t l v dóy t by
s bng nhau lm.

4. Cng c (12')
- GV hng dn HS lm bi tp 5
BT 5: hc sinh t lm
x1 x2
=
= ... = 9
y1 y2
1
9

b) x v y khụng t l thun vỡ:
12 90

a) x v y l 2 l t l thun vỡ

BT 6:
a) Vỡ khi lng v chiu di cung dõy thộp t l thun nờn:
1 25
=
y = 25.x
x y

b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) x =

1
.4500 = 180 (m)
25

5. Hng dn hc nh:(2')
Giáo viên: Phạm Thị Thà

- 2013

9

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



- Xem li cỏc bi tp ó cha
- Lm bi tp 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Lm bi tp 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)

*********************************************

Ngy son: 10/11 /2012
Tit 25:

Ngy dy: 12/11 /2012
LUYN TP

I. MC TIấU:
- Hs lm thnh tho cỏc bi toỏn c bn v i lng t l thun, chia t l.
- Hs cú k nng s dng thnh tho cỏc tớnh cht ca dóy t s bng nhau gii toỏn
- Thụng qua gi luyn tp HS bit nhn bit thờm v nhiu bi toỏn liờn quan n thc

t.
II. CHUN B:
GV- Ghi Bng ph bi tp 11 (tr56- SGK), Giỏo ỏn.
HS: Hc bi c v lm bi tp
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (9')
- 2 hc sinh lờn bng lm bi tp 8(tr56- SGK)
3. Dy hc bi mi: (30)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ghi bng
BT 7 (tr56- SGK)
- Yờu cu hc sinh c - 1 hc sinh c bi
2 kg dõu cn 3 kg ng
bi toỏn
2,5 kg dõu cn x kg ng
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

10

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy




? Túm tt bi toỏn
1 HS túm tt bi toỏn
? Khi lng dõu v - HS (yu) 2 l t l thun
ng l 2 i lng nh
th no
? Lp h thc ri tỡm x
- C lp lm bi vo v, 2
hc sinh lờn bng lm.
Cho HS t nhn xột, giỏo HS nhn xột
viờn b sung.

Khi lng dõu v ng l 2
i lng t l thun, ta cú
2
3
3.2,5
= x=
= 3,75
2,5 x
2

Vy bn Hnh núi ỳng

BT 9 (tr56- SGK)
- Hs c bi
- HS: Chia 150 thnh 3 - Khi lng Niken: 22,5 (kg)
- Khi lng Km: 30 kg
? Bi toỏn trờn cú th phn t l vi 3; 4 v 13

- Khi lng ng: 97,5 kg
phỏt biu n gin nh - Hs lm vic cỏ nhõn
th no
BT 10 (tr56- SGK)
- GV kim tra bi ca 1 - C lp lm bi vo giy - di 3 cnh ca tam giỏc
ln lt l: 10cm, 15cm, 20cm
s hc sinh
nhỏp
BT 11 (tr56 - SGK)
x
1
2
3
- Yờu cu hc sinh c - C lp tho lun nhúm
12
24
36
bi
- Cỏc nhúm tho lun v y
b) Biu din y theo x
- GV thu giy trong v lm ra giy trong
y = 12x
nhn xột.
- HS t chc thi ua theo
c) 1
6
12
nhúm.
y
Cỏc nhúm nhn xột cho z 60 360 720

nhau

4
48

18
1080

4. Cng c (4)
Hc sinh lm bi tp 5 (sgk)
GV: Treo bng ph:
y
y1 y2
=
= ........... = 5 = 9
a) x v y t l thun vỡ
x1 x2
x5
x
y

1
9

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

2
18


3
27

4
36

11

5
45

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



`b) x v y khụng t l thun vỡ
x
y

1
12

12 24 60 72 90
=

=
=

1
2
5
6
9
2
24

5
60

6
72

9
90

5. Hng dn hc nh:(1')
- Lm li cỏc bi toỏn trờn
- Lm cỏc bi tp 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
- c trc bi mi ô i lng t l nghch ằ tit sau hc tt hn.

*************************************

Ngy son: 14 /11 /2012
Tit 26:


Ngy dy: 16 /11 /2012
I LNG T L NGHCH

I. MC TIấU:
- HS bit cụng thc biu din mi liờn h gia 2 i lng t l nghch, nhn bit
2 i lng cú cú t l nghch vi nhau hay khụng
- Nm c cỏc tớnh cht ca hai l t l nghch
- Bit tỡm h s t l, tỡm giỏ tr ca i lng
II. CHUN B:
- GV: Giỏo ỏn, bng ph ghi bi tp, tớnh cht.
- HS: Lm bi tp c giao, ụn li kin thc i lng t l nghch tiu hc.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (5')
Nờu nh ngha v tớnh cht ca hai i lng t l thun
Lm bi 13 sbt trang 44
Gi s tin lóI ca 3 n v ln lt l a; b; c
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

12

Năm học:


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam

Trêng THCS Ng Thñy




a b c a + b + c 150
= = =
=
= 10
3 5 7
15
15
 a = 3.10 = 30 ; b = 5.10 = 50 ; c = 7.10 = 70
Vậy tiền lãi của 3 đơn vị là 30 triệu đồng, 50 triệu đồng, 70 triệu đồng
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
HĐ của học sinh
Ghi bảng
? Nhắc lại 2 đại lượng tỉ lệ - HS: là 2 đại lượng 1. Định nghĩa (12')
nghịch là 2 đại lượng như liên hệ với nhau sao
thế nào?
cho đại lượng này
tăng (hoặc giảm) thì
đại lượng kia giảm ?1
12
- Yêu cầu học sinh làm ?1 (hoặc tăng)
a) y =
HS làm ?1
x

ta có

500

x
? Nhận xét về sự giống HS: đại lượng này
16
v
=
c)
nhau giữa các công thức bằng hằng số chia
t

b) y =

trên.

cho đại lượng kia.

* Nhận xét: (SGK)

- GV thông báo về định - 3 học sinh (yếu)
nghĩa
nhắc lại
- Yêu cầu cả lớp làm ?2

* Định nghĩa: (sgk)
y=

?2
Vì y tỉ lệ nghịch với x →

HS lên bảng trình
−3,5

−3,5
→ x=
bày
y=
x

- GV đưa chú ý lên bảng
- Đưa bảng phụ ?3 lên
- GV đưa 2 tính chất lên

a
hay x.y = a
x

y

→ x tỉ lệ nghịch với y theo k =
-3,5
* Chú ý:(sgk)
2. Tính chất (10')
- HS chú ý theo dõi.
?3
a) k = 60
- HS làm việc theo c) x1.y1 = x2.y2 = ... = k
nhóm.
- 2 học sinh đọc tính
chất

4. Củng cố (16')
- Yêu cầu HS thể hiện các nội dung cơ bản của bài học bằng bản đồ tư duy:


Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

13

N¨m häc:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



- Yờu cu hc sinh lm bi tp 12:
Khi x = 8 thỡ y = 15
a) k = 8.15 = 120

;

c) Khi x = 6 y =

b) y =

120
x

120

120
= 20 ; x = 10 y =
= 12
6
10

- GV a bi tp 13 (tr58 - SGK) lờn, hc sinh tho lun theo nhúm v lm ra
giy giỏo viờn thu giy ca 3 nhúm Nhn xột
- GV hng dn da vo ct th 6 tỡm a
x
0,5
-1,2
4
6
y
3
-2
1,5
5. Hng dn hc nh:(2')
- Nm vng nh ngha v tớnh cht ca 2 i lng t l nghch
- Lm bi tp 14, 15 (tr58 - SGK), bi tp 18 22 (tr45, 46 - SBT)
- Xem trc bi mi Mt s bi toỏn v i lng t l nghch
Ngy son: 21/11 /2012
Ngy dy: 23 /11 /2012
Tit 27:
MT S BI TON V I LNG T L NGHCH
I. MC TIấU:
- Bit cỏch lm cỏc bi toỏn c bn v i lng t l nghch
- Rốn luyn k nng lm toỏn
II. CHUN B:

- GV: Bng ph bi tp 16, 17 (tr60; 61 - SGK).
- HS: Hc bi v lm bi tp.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc: (1)
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

14

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



2. Kim tra bi c: (7')
- HS 1: nh ngha 2 i lng t l nghch lm bi tp 14 ( SGK)
- HS 2: Nờu tớnh cht ca 2 i lng t l nghch, lm bi tp 15 (sgk)
3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV
H ca hc sinh
Ghi bng
1. Bi toỏn 1 (10')
Y/c HS c v nghiờn cu - HS (yu) c Gi vn tc c v mi ca ụ tụ ln
bi toỏn nờu túm tt.
bi

lt l V1 km/h v V2 km/h thi
Túm tt bi toỏn:
gian tng ng vi V1 ; V2 l t1 (h)
V2 = 1,2 V1
v t2 (h)
Ta cú: V2 = 1,2 V1
t1 = 6 (h)
Tớnh t2 = ?
t1 = 6
? V v t l 2 i lng cú - HS: l 2 i lng Vỡ vn tc v thi gian l 2 i
mi quan h vi nhau nh t l nghch
lng t l nghch nờn ta cú:
th no.
t1 V1
t1 V1
=
=
- HS:
? Cú tớnh cht gỡ.
t2

- GV nhn mnh V v t l
2 i lng t l nghch.

- Gi HS c bi toỏn
- Yờu cu HS túm tt bi
toỏn
? S mỏy v s ngy l 2
i lng cú quan h vi
nhau nh th no.

? Theo tớnh cht ca dóy t
s bng nhau ta cú ng
thc no.
? Tỡm x1, x2, x3, x4 .

V2

t2

V2
6 1,2V1
6
= 1,2 t2 =
=5
=
t2
V1
1,2

Lng nghe

- C lp lm bi vo Vy nu i vi vn tc mi thỡ ụ
v, 1 hc sinh lờn tụ i t A B ht 5 (h)
bng lm
2. Bi toỏn 2 (15')
4 i cú 36 mỏy cy
- HS (yu) c i I hon thnh cụng vic trong 4
bi
ngy
- 1 hc sinh túm tt i II hon thnh cụng vic trong

bi toỏn
6 ngy
- HS: l 2 i lng i III hon thnh cụng vic trong
t l nghch
10 ngy
i IV hon thnh cụng vic trong
HS khỏ nờu
12 ngy
BG:
Gi s mỏy ca mi i ln lt
- C lp lm bi, 1 l x , x , x , x ta cú:
1
2
3
4
hc sinh trỡnh by
x1 + x2 + x3 + x4 = 36
trờn bng.
Vỡ s mỏy t l nghch vi s ngy
hon thnh cụng vic

- GV cht li cỏch lm:
+ Xỏc nh c cỏc i
lng l t l nghch
HS lng nghe
+ p dng tớnh cht ca 2
i lng t l nghch,
tớnh cht ca dóy t s
bng nhau
Giáo viên: Phạm Thị Thà

2012 - 2013

4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4

x1 x2 x3 x4 x1 + x2 + x3 + x4
=
=
=
=
=
1 1 1
1 1 1 1 1
+ + +
4 6 10 12 4 6 10 12

15

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy


=

36
= 60

36
(t/c ca dóy t s bng
60

nhau)
1
1
= 15 x2 = 60. = 10
6
6
1
1
x3 = 60. = 6 ; x4 = 60. = 5
10
12

x1 = 60.

Vy s mỏy ca 4 i ln lt l
15; 10; 6; 5 mỏy.
?1a) x v y t l nghch x =

a
y

y v z l 2 i lng t l nghch
- Y/c hc sinh lm ?1

b


- C lp lm vic y =
z
theo nhúm

GV x v y t l nghch ta
HS : x =
cú cụng thc no?
y v z t l nghch ta cú
HS: y =
cụng thc no?

a
y
b
z



x=

a a
= .z x = k.x
b b
z

x t l thun vi z

b) x v y t l nghch xy = a
y v z t l thun y = bz
xz =


a
x t l nghch vi z
b

4. Cng c luyn tp: (10')
- GV cht li cỏc dng bi toỏn v i lng t l nghch.
- Y/c hc sinh lm bi tp 16 ( SGK)
a) x v y cú t l thun vi nhau
Vỡ 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x v y khụng t l thun vi nhau vỡ:
2.30 5.12,5
5. Hng dn hc nh: (2')
- Hc k bi, lm li cỏc bi toỏn trờn
- Lm bi tp 18 21 (tr61 - SGK)
- Lm bi tp 25, 26, 27 (tr46 - SBT)
Ngy son: 23/11 /2012

Ngy dy: 25 /11 /2012

Tit 28:
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Thụng qua tit luyn tp, cng c cỏc kin thc v t l thun, t l nghch.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

16

Năm học:



Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



- Cú k nng s dng thnh tho cỏc tớnh cht ca dỏy t s bng nhau vn
dng gii toỏn nhanh v ỳng.
- HS m rng vn sng thụng qua cỏc bi toỏn tớnh cht thc t
II. CHUN B:
GV: Bng ph
HS: Lm bi tp
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc: (1)
2. Kim tra bi c: (15)
Kim tra 15':
Cõu 1: Hai i lng x v y trong cỏc bng ó cho sau l t l thun hay t l nghch
a)
x
-1
1
3
5
y
-5
5
15

25
b)
x
-5
-2
2
5
y
-2
-5
5
2
c)
x
-4
-2
10
20
y
6
3
-15
-30
Cõu 2: Hai ngi xõy 1 bc tng ht 8 h. Hi 5 ngi xõy bc tng ú ht bao
nhiờu lõu (cựng nng sut)
3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ghi bng
- Y/c hc sinh lm bi tp

BT 19 (12')
19
- HS Yu c k u bi
Cựng mt s tin mua c
- Gi HS túm tt bi toỏn - HS túm tt.
51 một vi loi I giỏ a /m
? Cựng vi s tin mua
x một vi loi II giỏ 85% a
51 một loi I cú th mua
/m
c bao nhiờu một vi
Vid s một vi v giỏ tin 1
loi II, bit s tin 1m vi
một l hai i lng t l
loi II bng 85% s tin
nghch :
51 85%.a 85
vi loi I
- HS cú th vit sai
=
=
- Cho hc sinh xỏc nh t - HS sinh khỏc sa
x
a
100
51 85%.a
l thc
51.100
=
x=

= 60 (m)
- Gi 1 HS lờn bng trỡnh x
a
85
by
-1 hc sinh khỏ lờn trỡnh by TL: Cựng s tin cú th
- GV v HS nhn xột cht
mua 60 (m)
bi
BT 23 (12)
- Y/c HS c bi v túm - HS c bi v túm tt bi S vũng quay trong 1 phỳt
tt bi toỏn
toỏn
t l nghch vi chu vi v
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

17

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



do ú t l nghch vi bỏn

kớnh. Nu x gi l s vũng
quay 1 phỳt ca bỏnh xe thỡ
? Hóy xỏc nh hai i - HS: Chu vi v s vũng theo tớnh cht ca i lng
lng t l nghch
quay trong 1 phỳt
t l nghch ta cú:
25.60
- GV: x l s vũng quay - HS: 10x = 60.25 hoc x 25
=
x=
x = 150
ca bỏnh xe nh trong 1 x 25
60
10
10
=
phỳt thỡ ta cú t l thc 60 10
TL: Mi phỳt bỏnh xe nh
no.
quay c 150 vũng
- Y/c 1 hc sinh khỏ lờn - HS lờn bng trỡnh by bi
trỡnh by.
gii
- Gi HS nhn xột
- Gv nhn xột v cht bi. - HS hon thin bi vo v
4. Cng c luyn tp:(3')
? Cỏch gii bi toỏn t l nghch
HD: - Xỏc nh chớnh xỏc cỏc i lng t l nghch
- Bit lp ỳng t l thc
- Vn dng thnh tho tớnh cht t l thc

Bi tp: Ni mi cõu ct A vi kt qu ct B c cõu ỳng
Ct A
Ct B
1. Nu x.y = a (a 0)
a) Thỡ a = 60
2. Cho x v y l 2 i lng t l
b) thỡ y t l thun vi x theo h
nghch nu x = 2, y = 30
s k = -2
3. x t l thun vi y theo h s
c) Thỡ x v y t l thun
t l k = -1/2
4. y = -1/20x
d) Ta cú y t l nghch vi x theo
h s a

5. Hng dn hc nh:(2')
- ễn k bi
- Lm bi tp 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bi tp 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiờn cu trc bi hm s.

***************************************

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

18

Năm học:



Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



Ngy son: 27/11 /2012
Ngy dy: 29 /11 /2012
Tiết 29:
hàm số
I. Mục tiêu:
- HS biết đợc khái niệm hàm số
- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia
hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng
bảng, bằng công thức).
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến
số.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài 24 (tr63 - SGK), thớc thẳng.
- HS: Nghiên cứu bài trớc.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Nêu định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng

GV
HS
1. Một số ví dụ về hàm
- GV nêu nh SGK
- HS yếu đọc ví số (18')
? Nhiệt độ cao dụ 1
* Ví dụ 1:
nhất khi nào, thấp HS: + Cao nhất: 12 t(gi 0 4 8 1 1 2
nhất khi nào.
giờ
ờ)
2 6 0
0
? Nhìn vào bảng ở + Thấp nhất: 4 giờ T( C 2 1 2 2 2 2
ví dụ 1 em có - HS: Nhiệt độ T )
0 8 2 6 4 1
nhận xét gì.
phụ thuộc vào sự
thay đổi của thời
? Với mỗi thời điểm t.
điểm t ta
- HS: 1 giá trị tơng
xác định đợc mấy ứng.
giá trị nhiệt độ T
tơng ứng.
* Ví dụ 2: m = 7,8V
- HS đọc ví dụ 2 - HS Yếu đọc
?1
SGK
1HS

lên
bảng V = 1 m = 7,8
- Y/c học sinh trình bày.
V = 2 m = 15,6
làm ?1
Cả lớp làm ?1 vào V = 3 m = 23,4
nháp.
V = 4 m = 31,2
? ở ví dụ 2 em có - HS: Khối lợng m * Ví dụ 3:
nhận xét gì.
phụ thuộc vào sự
50
t
=
thay đổi của thể
v
? Với mỗi thể tích tích V.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

19

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam
V ta
xác định đợc mấy
giá trị khối lợng m

tơng ứng.
Cho đọc ví dụ 3
? t và v là 2 đại lợng có quan hệ với
nhau nh thế nào.
Cho HS đọc và
làm ?2

Trờng THCS Ng Thủy



- HS: 1 giá trị t- ?2
ơng ứng.
v(km/
h)
HS Yếu đọc
t(h)
Hs: Hai đại lợng tỉ
lệ nghich

5

10

25

20

10


5

2

1

Học sinh đọc và
làm vào vở, 1hs
lên trình bày.
HS nghe và suy
- GV: ở ví dụ 3 ta nghĩ
2. Khái niệm hàm số
gọi t là hàm số của
(15')
v. Vậy hàm số là
gì phần 2
- HS: Mỗi giá trị
? Quan sát các ví của x chỉ xác * Khái niệm: SGK
dụ trên, hãy cho định đợc 1 đại lbiết đại lợng y gọi ợng của y.
là hàm số của x
* Chú ý: SGK
khi nào.
- 2 học sinh đọc lại
- GV đa bảng phụ
nội
dung
khái
niệm lên bảng.
- HS đọc phần chú
? Đại lợng y là hàm ý

số của đại lợng x - HS: + x và y đều
thì y phải thoả nhận các giá trị số
mãn mấy điều + Đại lợng y phụ
kiện

những thuộc vào đại lợng
điều kiện nào.
x
+ Với mỗi giá trị
của x chỉ có 1 giá
trị của y.
4. Củng cố luyện tập:(9')
- Y/c học sinh làm bài tập 24 (tr64 - SGK)
y = f(x) = 3x2 + 1

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

20

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam
2

1
1
f = 3 + 1

2
2
1 3
f = +1
2 4
1 7
f =
2 4

Trờng THCS Ng Thủy



f (3) = 3.(3)2 + 1
f (3) = 3.9 + 1
f (3) = 28
f (1) = 3.(1)2 + 1 = 4

- Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm
lên trình bày bảng)
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là
một hàm số của x.
- Làm các bài tập 26 29 (tr64 - SGK)

Ngy son: 28/11 /2012
Ngy dy: 30 /11 /2012
Tiết 30:
luyện tập
I. Mục tiêu:

- Củng cố khái niệm hàm số.
- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số
của đại lợng kia không.
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Học và làm bài tập ở nhà, phiếu học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (9')
- HS1: Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x, làm
bài tập 25.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

21

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



- HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đa bài
tập lên MC)
3. Dạy học bài mới:(28')

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài - HS yếu đọc đề Bài tập 28 (tr64 tập 28
bài
SGK)
Cho
hàm
số
12
- GV yêu cầu học sinh - 1 học sinh lên
y = f (x) =
tự làm câu a
bảng làm bài, cả lớp
x
làm bài vào vở
12
2
=2
a) f (5) =
5
5
12
f (3) =
= 4
3

- GV đa nội dung câu
b bài tập 28 lên.
HS nghiên cứu

b)
- Y/c HS làm việc theo
-6 -4 -3 2
nhóm
- HS thảo luận theo x
nhóm
12
f (x) =
-2 -3 -4 6
- GV thu phiếu của 3
x
nhóm đa lên bảng.
- HS nhận xét
GV nhận xét sửa chổ
BT 29 (tr64 - SGK)
sai
Hs chú ý và ghi bài
Cho hàm số
y = f (x) = x2 2 . Tính:
- Cho học sinh thảo HS nghiên cứu và
f (2) = 22 2 = 2
luận nhóm
hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm giải - Y/c 2 học sinh lên f (1) = 12 2 = 1
thích cách làm.
bảng làm bài tập 29 f (0) = 02 2 = 2
GV cho HS nhận xét, HS nhận xét
f (1) = (1) = (1)2 2 = 1
đánh giá.
2

Sau đó nhận xét và HS nghe và ghi f (2) = (2) 2 = 2
BT 30 (tr64 - SGK)
hoàn chĩnh bài toán.
chép
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là
Cho HS làm bài tập
a, b
30 tại chỗ.
HS đứng trả lời
BT 31 (tr65 - SGK)
2
- GV đa nội dung bài
Cho y = x
tập 31 lên.
3
- 1 học sinh lên bảng
x
-0,5 -4/3 0
làm
- 1 HS lên bảng làm
y
-1/3 -2
0
- Cả lớp làm bài ra giấy - Các nhóm báo cáo
trong.
kết quả
* Cho a, b, c, d, m, n,
p, q R
- GV giới thiệu cho học HS nghe

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

22

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



sinh cách cho tơng
ứng bằng sơ đồ ven.
? Tìm các chữ cái t- - 1 học sinh đứng
ơng ứng với b, c, d
tại chỗ trả lời.

a

m

b

n

c


p

d

q

- GV giới thiệu sơ đồ HS chú ý lắng nghe
a tơng ứng với m
không biểu diễn hàm
b tơng ứng với p ...
số
sơ đồ trên biểu
diễn hàm số .
1

-2
-1

2
3

0
5

4. Củng cố luyện tập:(5')
- Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.
+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y

- Khi đại lợng y là hàm số của đại lợng x ta có thể viết y = f(x), y
= g(x) ...
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trớc Đ 6. Mặt phẳng toạ độ
- Chuẩn bị thớc thẳng, com pa.

****************************************

Ngy son: 29/11 /2012
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

Ngy dy: 01 /12 /2012
23

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam



Trờng THCS Ng Thủy

Tiết 31:

Mặt phẳng toạ độ


I. Mục tiêu:
- Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định vị trí
một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ.
- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa
độ của nó.
- Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
- Phấn màu, thớc thẳng, com pa
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (2')
- HS1: Làm bài tập 36 (tr48 - SBT)
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
GV
HS
1. Đặt vấn đề (10')
? Hãy đọc tọa độ - HS đọc dựa VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà
mũi Cà Mau của vào bản đồ.
Mau
bản đồ.
- HS: kinh độ, vĩ
104040'Đ
0
? Toạ độ địa lí đợc độ.
8 30'B
xác định bới hai số
nào.

- GV treo bảng phụ
HS quan sát và VD2:
ghế
H1

nghe
GV
giới Số
H là số hàng
A .
.
.
.
. thiệu

.
.
.
. E
1 là số ghế trong một hàng
B
.
.
x
.
.
.
.
.
. F

C .
.
.
.
.
.
.
.
. G
D .
.
.
.
.
2. Mặt phẳng tọa độ
.
.
.
. H
(8')
- GV: Trong toán học
để xác định vị
trí 1 điểm trên
mặt phẳng ngời ta HS quan sát
thờng dùng 2 số.
Treo bảng phụ hệ
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

24


Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam
trục oxy sau đó
giáo viên giới thiệu
+ Hai trục số vuông
góc với nhau tại gốc
của mỗi trục số
+ Độ dài trên hai
trục
chọn
bằng
nhau
+ Trục hoành Ox,
trục tung Oy
hệ trục oxy
GV hớng dẫn vẽ.

Trờng THCS Ng Thủy


Hs chú ý nghe
giảng

y
II


3
2

P

I

1
-3 -2 -1

III

0 1
-1 2 3
-2
-3

x

IV

HS vẽ hình
Ox là trục hoành
HS quan sát và
Oy là trục tung
nghe

- GV nêu cách xác
định điểm P
- GV yêu cầu học

sinh quan sát hình HS nhận xét
18
- GV Y/c HS nhận
xét dựa vào hình
18

3. Toạ độ một điểm
trong mặt phẳng tọa
độ (12')
Điểm P có hoành độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)
* Chú ý SGK

- HS xác định
theo và làm ?2
Y/c HS làm ?2

4. Củng cố luyện tập:(10')
- Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trớc, tung độ luôn
đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một
điểm
- Làm bài tập 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Làm bài tập 33 (tr67 - SGK)
Lu ý:

2 1
= = 0,5

4 2

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

25

Năm học:


×