Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Giáo án đại số 7 tuần 20 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.07 KB, 53 trang )

Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



Ngy son: 09/01 /2013
Ngy dy: 11 /01 /2013
Chơng III:
Thống kê
Tiết 41:
Thu thập số liệu thống kê - tần số
I. Mục tiêu:
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu
thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn
tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý. nghĩa của cụm từ ''số các giá
trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái
niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của
một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập đợc
qua điều tra.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
- Học sinh: xem trớc bài
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (2') GV: Giới thiệu chơng
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Ghi bảng


1. Thu thập số liệu.
Bảng số liệu thống
kê ban đầu (7')
- Giáo viên treo bảng - Học sinh chú ý - Việc làm của ngời
phụ lên bảng.
theo dõi.
điều tra là thu thập
số liệu.
GV giới thiệu Bảng số
- Số liệu đợc ghi lại
liệu thống kê ban
trong 1 bảng gọi là
đầu (bảng 1)
Hs nghe giảng
bảng số liệu ban
GV: Tùy theo yêu cầu
đầu.
của mỗi cuộc điều
tra mà các bảng số
liệu thống kê ban HS quan sát và lắng
đầu có thể khác.
nghe
Cho HS xem bảng 2
để minh họa.
2. Dấu hiệu (12')
a. Dấu hiệu, đơn vị
- Giáo viên yêu cầu HS yếu đọc ?2
điều tra
học sinh làm ?2
?2

- 1 học sinh đứng tại Nội dung điều tra là:
chỗ trả lời.
Số cây trồng của mỗi
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

1

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



? Dấu hiệu X là gì.

- Học sinh: Dấu hiệu lớp
X là nội dung điều Gọi là dấu hiệu X
? Tìm dấu hiệu X của tra.
bảng 2.
- Học sinh: Dấu hiệu
X là dân số nớc ta
- Giáo viên thông báo năm 1999.
về đơn vị điều tra.
- Mỗi lớp ở bảng 1 là
? Bảng 1 có bao nhiêu HS nghe

một đơn vị điều tra
đơn vị điều tra.
- Học sinh: Có 20
? Đọc tên các đơn vị đơn vị điều tra.
?3
Bảng 1 có 20
điều tra ở bảng 2.
- Học sinh: Hà Nội, đơn vị điều tra.
Hải Phòng, Hng Yên,
? Quan sát bảng 1, Hà Giang, Bắc Cạn.
các lớp 6A, 6B, 7A, 7B - Học sinh yếu trả
trồng đợc bao nhiêu lời câu hỏi của giáo
cây.
viên.
b. Giá trị của dấu
- Giáo viên thông báo
hiệu, dãy giá trị
dãy giá trị của dấu HS lắng nghe
của dấu hiệu.
hiệu.
- Mỗi đơn vị có một
số liệu, số liệu đó đợc gọi là giá trị của
- Yêu cầu học sinh HS lên bảng trình dấu hiệu.
làm ?4
bày
?4
Dấu hiệu X ở bảng 1
có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi
giá trị (14')

?5
- Yêu cầu học sinh - Học sinh đứng tại Có 4 số khác nhau là
làm ?5, ?6
chỗ trả lời.
28; 30; 35; 50
?6
Giá trị 30 xuất hiện 8
? Tìm tần số của giá - Tần số của giá trị lần
trị 30; 28; 50; 35.
đó lần lợt là 8; 2; 3; Giá trị 28 xuất hiện 2
- Giáo viên đa ra các 7.
lần
kí hiệu cho học sinh
Giá trị 50 xuất hiện 3
chú ý.
lần
- Yêu cầu học sinh
Giá trị 35 xuất hiện 7
đọc SGK
lần
Số lần xuất hiện đó
gọi là tần số.
* Chú ý: SGK
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

2

Năm học: 2012



Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



4. Củng cố luyện tập: (10')
- Yếu cầu HS thể hiện các nội dung cơ bản của bài học bằng
bản đồ t duy:

- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)
+ Giáo viên đa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.
a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là: Thời gian cần thiết để đi
từ nhà đến trờng.
Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c)
Giá trị 21 có tần số là 1
Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3
5.Hớng dẫn học ở nhà(1')
- Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT).

*******************************************


Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

3

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



Ngy son: 08/01 /2013
Ngy dy: 12 /01 /2013
Tiết 42:
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị của
dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.
- Thấy đợc vai trò của việc thống kê trong đời sống.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2, 3 SBT
- Học sinh: Thớc thẳng, giấy A4, bút dạ.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:(1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')

- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví
dụ minh hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy
ví dụ minh hoạ.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Ghi bảng
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

4

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy


HS

- Giáo viên đa bài tập - Học sinh đọc đề
3 lên .
bài và trả lời câu
hỏi của bài toán.
- Tơng tự bảng 5, học Cả lớp làm vào nháp
sinh tìm bảng 6.

1 HS lên bảng trình
bày

- Giáo viên đa nội
dung bài tập 4 lên
- Học sinh đọc đề
bài
- Giáo viên thu giấy A4 - Yêu cầu lớp làm
của một vài nhóm .
theo nhóm, làm ra
giấy A4.
- Cả lớp nhận xét bài
làm của các nhóm

Bài tập 3 (tr8-SGK)
a) Dấu hiệu chung:
Thời gian chạy 50 mét
của các học sinh lớp 7.
b) Số các giá trị khác
nhau: 5
Số các giá trị khác
nhau là 20
c) Các giá trị khác
nhau: 8,3; 8,4; 8,5;
8,7
Tần số 2; 3; 8; 5
Bài tập 4 (tr9-SGK)
a) Dấu hiệu: Khối lợng
chè trong từng hộp.
Có 30 giá trị.

b) Có 5 giá trị khác
nhau.
c) Các giá trị khác
nhau: 98; 99; 100;
101; 102.
Tần số lần lợt: 3; 4; 16;
4; 3
Bài tập 2 (tr3-SBT)

- Giáo viên đa nội
dung bài tập 2 lên
- Yêu cầu học sinh
theo nhóm.
- Học sinh Yếu đọc a) Bạn Hơng phải thu
- Giáo viên thu giấy A4 nội dung bài toán
thập số liệu thống kê
của một vài nhóm.
HS làm theo nhóm
và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia
GV nhận xét
- Đại diện các nhóm trả lời.
nhận xét bài làm c) Dấu hiệu: mầu mà
của các nhóm bạn.
bạn yêu thích nhất.
d) Có 9 mầu đợc nêu
ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.
Xanh da trời có 3 bạn
thích.

Trắng có 4 bạn thích
vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn
thích.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

5

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



Tím sẫm có 3 bạn
- Giáo viên đa nội
thích.
dung bài tập 3 lên
Xanh nớc biển có 1 bạn
thích.
- Học sinh đọc SGK Xanh lá cây có 1 bạn
- 1 học sinh trả lời thích
câu hỏi.
Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (tr4-SGK)

- Bảng còn thiếu tên
đơn vị, lợng điện đã
tiêu thụ
4. Củng cố luyện tập: (5')
- Giá trị của dấu hiệu thờng là các số. Tuy nhiên trong một vài
bài toán có thể là các chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực
tế.
5. Hớng dẫn học ở nhà:(1')
- Làm lại các bài toán trên.
- Đọc trớc bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.

***************************************

Ngy son: 15/01 /2013
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

Ngy dy: 18 /01 /2013
6

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy




Tiết 43:
bảng ''tần số'' các giá trị của dấu hiệu
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục
đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ
nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn.
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban
đầu và biết cách nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, bảng phụ ghi nội
dung bài tập 5, 6 tr11 SGK)
- Học sinh: thớc thẳng.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:(1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Giáo viên treo Bảng phụ 1:
Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0C)
Năm
1990 1991
1992
1993
1994 1995
Nhiệt độ trung
21
22
21
23
22

21
bình hàng năm
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.
1 Học sinh lên bảng làm.GV tranh thủ giúp HS yếu, và kiểm tra một
số vở bài tập.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
GV
HS
- Giáo viên cho học - Học sinh quan 1. Lập bảng ''tần số'' (18')
sinh quan sát bảng sát
?1
7.
Giá trị
10 10 10
98 99
? Liệu có thể tìm
(x)
0
1
2
đợc một cách trình
Tần số
3 4 16 4
3
bày gọn hơn, hợp lí
(n)

hơn để dễ nhận
- Ngời ta gọi là bảng phân

xét hay không
phối thực nghiệm của dấu
ta học bài hôm nay HS thảo luận hiệu hay bảng tần số.
- Yêu cầu học sinh theo nhóm.
làm ?1
Hs nghe
GV cho HS nhận
xét và GV bổ sung.
- Giáo viên nêu ra
cách gọi.
- Học sinh Yếu:
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

7

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



? Bảng tần số có Bảng

tần
số
cấu trúc nh thế gồm 2 dòng:
nào.
. Dòng 1: ghi các
giá trị của dấu
hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các
tần số tơng ứng Bảng 5
(n)
Giá trị 8,
? Quan sát bảng 5 - 2 học sinh lên (x)
3
và bảng 6, lập bảng bảng làm bài, cả Tần số
2
tần số ứng với 2 lớp làm bài vào (n)
bảng trên.
vở
Bảng 6
? Nhìn vào bảng 8 - Học sinh trả Giá trị 9,
rút ra nhận xét.
lời.
(x)
0
Tần số
5
(n)

8,
4


8,5

8,
7

8,
8

3

8

5

2

9,
2

9,3

8,
7

7

5

3


Nhận xét:
- Có 4 giá trị khác nhau từ 28;
30; 35; 50. Giá trị nhỏ nhất là
28; lớn nhất là 50.
- Có 2 lớp trồng đợc 28 cây, 8
lớp trồng đợc 30 cây.
2. Chú ý: (6')
- Có thể chuyển bảng tần số
GV nêu chú ý cho
dạng ngang thành bảng dọc.
HS
HS chú ý lắng - Bảng tần số giúp ta quan sát,
nghe
nhận xét về sự phân phối các
- Giáo viên cho học
giá trị của dấu hiệu và tiện lợi
sinh
đọc
phần HS yếu đọc
cho việc tính toán sau này.
đóng khung trong
SGK.
4. Củng cố luyện tập: (10')
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên
thống kê và điền vào bảng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK)
a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số:
Số con của mỗi gia 0 1 2

3 4
đình (x)
Tần số
2 4 17 5 2 N = 5
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

8

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2
3 con. Số gia đình đông con chiếm xấp xỉ 16,7 %
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK
- Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT
***************************************

Ngy son: 17/01 /2013
Ngy dy: 19 /01 /2013
Tiết 44:

luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách lập bảng tần số
- Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng
tần số, xác định dấu hiệu.
- Thấy đợc vai trò của toán học vào đời sống.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thớc
thẳng.
- Học sinh: giấy, bút dạ, thớc thẳng.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:(1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK. GV tranh thủ
giúp HS yếu
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng
GV
HS
- Giáo viên đa đề Học sinh Yếu Bài tập 8 (tr12-SGK)
bài lên .
đọc đề
Cả lớp làm bài a) Dấu hiệu: số điểm đạt
theo nhóm.
đợc sau mỗi lần bắn của
một xạ thủ.
- Giáo viên thu bài
- Xạ thủ bắn: 30 phút
của các nhóm đa - Các nhóm nhận b) Bảng tần số:
lên bảng.

xét bài làm của Số điểm 7 8 9 1
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

9

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy


nhau.

GV nhận xét và
bổ sung

(x)
0
Số
lần 3 9 1 8 N=3
bắn (n)
0
0
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10

Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ
lệ cao.

Bài tập 9 (tr12-SGK)
- Giáo viên đa đề - Học sinh Yếu a) Dấu hiệu: Thời gian giải
lên .
đọc đề bài.
một bài toán của mỗi học
- Cả lớp làm bài sinh.
vào nháp
- Số các giá trị: 35
- 1 học sinh lên b) Bảng tần số:
bảng làm.
T.gia
1
3 4 5 6 78 9
n (x)
0
GV nhận xét và
TS
1
13 3 4 5
3 5
bổ sung
(n)
1
* Nhận xét:
- Thời gian giải một bài toán
nhanh nhất 3'
- Thời gian giải một bài toán

chậm nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ
7 đến 10' chiếm tỉ lệ cao.
- Học sinh đọc Bài tập 7 (SBT)
đề bài.
Cho bảng số liệu
- Giáo viên đa nội - Cả lớp làm bài 110 120 115 120
dung bài tập 7 lên . theo nhóm
115 130 125 115
- Giáo viên thu giấy
115 125 125 120
của các nhóm.
110 130 120 125
- Các nhóm nhận 120 110 120 125
xét bài làm của 120 110 115 125
nhóm bạn
(Học sinh có thể lập
GV nhận xét và
cách khác)
bổ sung

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

10

125
125
120
120

115
115
theo

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



4. Củng cố luyện tập: (3')
- Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
- Đọc trớc bài 3: Biểu đồ.

***********************************

Ngy son: 23/01 /2013
Ngy dy: 25 /01 /2013
Tiết 45:
Biểu đồ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị
của dấu hiệu và tần số tơng ứng.

- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng
ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng
phụ hình 1;2 tr13; 14; thớc thẳng.
- Học sinh: Thớc thẳng
III. Tiến trình bài giảng:
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

11

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



1. ổn định tổ chức:(1')
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
Treo bảng phụ bài 9 sgk, yêu cầu HS lập
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giáo viên giới thiệu

ngoài bảng số liệu
thống kê ban đầu, - Học sinh chú ý quan
bảng tần số, ngời ta sát.
còn dùng biểu đồ
để cho một hình
ảnh cụ thể về giá trị
của dấu hiệu và tần
số.
- Học sinh chú ý quan
- Giáo viên đa bảng sát.
phụ ghi nội dung
hình 1 - SGK
- Học sinh: Biểu đồ
? Biểu đồ ghi các ghi các giá trị của x đại lợng nào.
trục hoành và tần số trục tung.
? Quan sát biểu đồ - Học sinh Yếu trả lời.
xác định tần số của
các giá trị 28; 30;
35; 50.
HS lắng nghe và ghi
- Giáo viên: ngời ta bài
gọi đó là biểu đồ
đoạn thẳng.
- Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh
làm ?1.

? Để dựng đợc biểu
đồ ta phải biết đợc
điều gì.

? Nhìn vào biểu đồ
đoạn thẳng ta biết
đợc điều gì.

- Học sinh Yếu ta
phải lập đợc bảng tần
số
- Học sinh: ta biết đợc
giới thiệu của dấu
hiệu và các tần số
của chúng.
- Học sinh nêu ra cách

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

12

bảng tần số.
Ghi bảng
1.
Biểu
đồ
thẳng (22')

đoạn

?1
n
8

7

3
2

0

28 30 35

50

x

Gọi là biểu đồ đoạn
thẳng.
* Để dựng biểu đồ về
đoạn thẳng ta phải xác
định:
- Lập bảng tần số.
- Dựng các trục toạ độ
(trục hoành ứng với giá trị
của dấu hiệu, trục tung
ứng với tần số)
- Vẽ các điểm có toạ độ
đã cho.
Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam


Trờng THCS Ng Thủy



? Để vẽ đợc biểu đồ làm.
ta phải làm những
gì.

- Vẽ các đoạn thẳng.
2. Chú ý (5')
Ngoài ra ta có thể dùng
biểu đồ hình chữ nhật
- Cả lớp làm bài, 1 học (thay đoạn thẳng bằng
- Giáo viên đa ra sinh lên bảng làm.
hình chữ nhật)
bảng tần số bài tập
8, yêu cầu học sinh
lập biểu đồ đoạn
thẳng.
- Giáo viên treo bảng
phụ hình 2 và nêu
ra chú ý.
4. Củng cố luyện tập: (10')
- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm
theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số
các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng: n
n


17

12
10
8

H2

7
6

4

5
4

2

2

1

0

- Bài tập 11(tr14-SGK)

1

2


3

4

5

6

7

8

9 10

0

1

x

2

3

4

x

H1


(Hình 2)

5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, nắm đợc cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16

***********************************

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

13

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



Ngy son: 24/01 /2013
Tiết 46:

Ngy dy: 26 /01 /2013
luyện tập


I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu
và tần số bằng biểu đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu
đồ.
- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giấy rôki ghi nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài
tập 8-SBT; thớc thẳng, phấn màu.
- Học sinh: thớc thẳng, giấy, bút dạ.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:(1')
2. Kiểm tra bài cũ: ( 2')
? Nêu các bớc để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại
chỗ trả lời)
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
GV
HS
Bài tập 12 (tr14-SGK)
- Giáo viên đa nội - Học sinh yếu a) Bảng tần số
dung bài tập 12 đọc đề bài.
lên.
x1 1 2 2 3 3 3 2
- Cả lớp hoạt động
7 8 0 8 0 1 2 5
theo nhóm
n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=

- Giáo viên thu
12
giấy
của các
nhóm đa lên .
b) Biểu đồ đoạn thẳng
GV nhận xét bổ
sung

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

14

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy


n
3
2
1

- Học sinh quan sát
hình vẽ và trả lời 0

25 2830 3132
171820
câu hỏi SGK.
- Giáo viên đa nội - Yêu cầu học sinh
dung bài tập 13 trả lời miệng
Bài tập 13 (tr15-SGK)
lên.
a) Năm 1921 số dân nớc ta
là 16 triệu ngời
b) Năm 1999-1921=78 năm
dân số nớc ta tăng 60 triệu
- Học sinh trả lời ngời .
câu hỏi.
c) Từ năm 1980 đến 1999
- Học sinh suy dân số nớc ta tăng 76 - 54 =
nghĩ làm bài.
22 triệu ngời
- Giáo viên đa nội - Cả lớp làm bài vào Bài tập 8 (tr5-SBT)
dung bài toán lên . vở.
a) Nhận xét:
- Giáo viên yêu
- Số điểm thấp nhất là 2
cầu học sinh lên
điểm.
bảng làm.
- Số điểm cao nhất là 10
điểm.
GV quan sát giúp
- Trong lớp các bài chủ yếu ở
đỡ HS yếu - kém

điểm
5; 6; 7; 8
- Giáo viên cùng
b) Bảng tần số
học sinh chữa
bài.
x 1 234567891
0
n 0 133568421 N
=3
3
b) Biểu đồ

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

15

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



4. Củng cố luyện tập: (5')
Học sinh nhắc lại các bớc biểu diễn giá trị của biến lợng và tần

số theo biểu đồ đoạn thẳng.
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng.

******************************

Ngy son: 30/01 /2013
Ngy dy: 01 /02 /2013
Tiết 47:
số trung bình cộng
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập,
biết sử dụng số trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu
hiệu trong một số trờng hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu
hiệu cùng loại.
- Hiểu, Biết tìm mốt của dấu hiệu, thấy đợc ý nghĩa thực tế của
mốt.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

16

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam


Trờng THCS Ng Thủy



II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giấy ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19SGK; bài 15 tr20 SGK; thớc thẳng.
- Học sinh: Giấy, thớc thẳng, bút dạ.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:(1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho Bảng tần số ở bảng phụ Y/c HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
GV
HS
* Đặt vấn đề:
(8')
- Cả lớp làm việc
Giáo viên yêu cầu theo tổ
học sinh thống kê
điểm môn toán
HKI của tổ mình - Học sinh: tính
lên giấy.
số trung bình 1. Số trung bình cộng
? Để kt xem tổ cộng để tính của dấu hiệu (15')
nào làm bài thi tốt điểm TB của a) Bài toán
hơn em có thể tổ
làm nh thế nào.

- Học sinh tính ?1
? Tính số trung theo quy tắc Có tất cả 40 bạn làm bài
bình cộng.
đã học ở tiểu kiểm tra.
học.
?2
- Giáo viên đa bài
toán tr17 lên.
Điể
Tần Các
- Yêu cầu học sinh - Học sinh quan m
số
tích
làm ?1
sát đề bài.
số
(n)
(x.n)
- Giáo viên hớng - Học sinh làm (x)
dẫn học sinh làm ? theo hớng dẫn 2
3
6
2.
của giáo viên
3
2
6
- 1 học sinh lên 4
3
12

? Lập bảng tần số. bảng làm (lập 5
3
15
? Nhân số điểm theo bảng dọc)
6
8
48
250
với tần số của nó.
7
9
63
X=
40
- Giáo viên bổ
8
9
72
X = 6,25
sung thêm hai cột
9
2
18
vào bảng tần số.
10
1
10
? Tính tổng các
N=4 Tổng:2
tích vừa tìm đợc.

0
50
? Chia tổng đó - Học sinh đọc
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

17

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam
cho số các giá trị.
Ta đợc số TB kí
hiệu X
? Nêu các bớc tìm
số
trung
bình
cộng
của
dấu
hiệu.
- Giáo viên tiếp tục
cho học sinh làm ?
3
- Giáo viên thu giấy
của các nhóm.
? Để so sánh khả

năng học toán của
2 bạn trong năm
học ta căn cứ vào
đâu.
- Giáo viên yêu cầu
học sinh đọc chú
ý trong SGK.
- Giáo viên đa ví
dụ bảng 22 lên.
? Cỡ dép nào mà
cửa
hàng
bán
nhiều nhất.
? Có nhận xét gì
về tần số của giá
trị 39
. Tần số lớn nhất
của giá trị gọi là
mốt.

Trờng THCS Ng Thủy


kết quả của X .

* Chú ý: SGK
- Học sinh đọc b) Công thức:
chú
ý

trong X = x1n1 + x2n2 + ... + xk nk
N
SGK.
- 3 học
nhắc lại

sinh ?3

- Cả lớp làm bài
theo nhóm vào
giấy - Cả lớp
nhận xét bài
làm của các
nhóm và trả
lời ?4

X =

267
= 6,68
40

?4
2. ý nghĩa của số trung
bình cộng. (5')
* Chú ý: SGK

- Học sinh: căn 3. Mốt của dấu hiệu.
cứ vào điểm (5')
TB của 2 bạn

đó.
- Học sinh đọc * Khái niệm: SGK
ý nghĩa của số
trung
bình
cộng trong SGK.
- Học sinh đọc
ví dụ
- Học sinh: cỡ
dép 39 bán đợc
184 đôi.
- Giá trị 39 có
tần số lớn nhất
- Học sinh đọc
khái niệm trong
SGK
4. Củng cố luyện tập: (12')
- Hãy thể hiện các nội dung vừa học bằng bản đồ t duy. Các nhóm vẽ
vào bảng nhóm.

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

18

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam


Trờng THCS Ng Thủy



- Giáo viên cùng các nhóm nhận xét và hoàn thiện bản đồ t duy.
- Bài tập 15 (tr20-SGK)
Giáo viên đa nội dung bài tập lên, học sinh làm việc theo nhóm
vào giấy .
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
b) Số trung bình cộng
Tuổi thọ (x)
Số bóng Các tích x.n
đèn (n)
1150
5
5750
1160
8
9280
1170
12
1040
1180
18
21240
1190
7
8330
N = 50

Tổng: 58640 X = 58640 = 1172,8
50

c) M0 = 1180
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK) - Làm bài tập 11; 12; 13
(tr6-SBT).

******************************************

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

19

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



Ngy son: 31/01 /2013
Ngy dy: 02 /02 /2013
Tiết 48:
luyện tập

I. Mục tiêu:
- Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình
cộng (các bớc và ý nghĩa của các kí hiệu)
- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt
của dấu hiệu.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: Máy tính, thớc thẳng.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:(1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7)
- Học sinh 1: Nêu các bớc tính số trung bình cộng của dấu
hiệu? Viết công thức và giải thích các kí hiệu; làm bài tập
17a (ĐS: X =7,68)
- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào
là mốt của dấu hiệu. (ĐS: M0 = 8)
3. Dạy học bài mới: ( 26')
Hoạt động của
Hoạt động
Ghi bảng
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

20

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam


Trờng THCS Ng Thủy



GV
của HS
- Giáo viên đa Học
sinh Bài tập
bài tập lên
quan sát đề
bài
? Nêu sự khác
Chiều
nhau của bảng - Học sinh: cao
này với bảng đã (yếu)
trong 105
biết.
cột giá trị ngời ta ghép 110- Giáo viên: ngời theo từng lớp
120
ta gọi là bảng - Học sinh độc
phân phối ghép lập tính toán 121lớp.
và đọc kết 131
quả.
- Giáo viên hớng
132dẫn học sinh nh Học
sinh 142
SGK.
quan sát lời
giải

143- Giáo viên đa lời
153
giải mẫu lên .
HS quan sát
155

- Giáo viên
bài tập lên
- Giáo viên
cầu học sinh
bài.
- Giáo viên
giấy trong
các nhóm .

đa
yêu
làm
thu
của

- Cả lớp nhận xét
bài làm của các
nhóm.

18 (tr21-SGK)

x

x.n


10 1
105
5
7
805
11
5
35 441
0
12
6
45
616
5
13 11
7
162
1
8
14
8
155

13268
100
X = 132,68
X=

15

5

Học
sinh
quan sát đề
bài.
- Cả lớp thảo Bài tập 19
luận
theo Câ Tần
nhóm và làm n
số
bài vào giấy .
nặ (n)
ng
(x)
Hs nhận xét
16 6
16, 9
5
12
17 12
17, 16
5
10

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

n


21

10 132
0
68
(tr23)
Tích
x.n

96
148,
5
204
210
288
Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy


18
18,
5
19
19,
5

20
20,
5
21
21,
5
23,
5
24
25
28
15

15
5
17
1
9
1
1
1
1
2
2

185
285
97,5
340
20,5

189
21,5
23,5
24
25
56
30

N=1
20

2243
,5

X=

2243,5
18,7
120

4. Củng cố luyện tập: (8')
- Học sinh nhắc lại các bớc tính X và công thức tính X
- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu:
Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A đợc ghi trong bảng sau:
6
5
4
7
7
6

8
5
8
3
8
2
4
6
8
2
6
3
8
7
7
7
4
10
8
7
3
5
5
5
9
8
9
7
9
9

5
5
8
8
5
9
7
5
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao
nhiêu ?
b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại kiến thức trong chơng
- Ôn tập chơng III, làm 4 câu hỏi ôn tập chơng tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)
***************************************

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

22

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam


Trờng THCS Ng Thủy



Ngy son: 30/01 /2013
Ngy dy: 03 /02 /2013
Tiết 49:
ôn tập chơng III
I. Mục tiêu:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần
thiết trong chơng.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu,
tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu
đồ.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chơng.
II. Chuẩn bị:
- Học sinh: Thớc thẳng.
- Giáo viên: Thớc thẳng, phấn màu, bài giảng, máy chiếu.
Điều tra về 1 dấu hiệu

Thu thập số
thống
liệu

Bảng tần số

Biểu
đồ

X ,mốt


ý nghĩa
thống kê
trong đời
sống.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định tổ chức:(1')
B. Kiểm tra bài cũ: ( )
C. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

Ghi bảng
23

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



? Để điều tra 1 vấn
đề nào đó em
phải làm những

công việc gì.
? Làm thế nào để
đánh
giá
đợc
những dấu hiệu
đó.

- Học sinh: + Thu I. Ôn tập lí thuyết
(12')
thập số liệu
+ Lập bảng số
liệu
- Học sinh: + Lập
bảng tần số
+ Tìm X , mốt
của dấu hiệu
- Học sinh: Lập
? Để có một hình biểu đồ.
ảnh cụ thể về dấu
hiệu, em cần làm - Học sinh quan - Tần số là số lần xuất hiện
gì.
của các giá trị đó trong dãy
sát.
- Giáo viên đa sơ
giá trị của dấu hiệu.
đồ lên theo từng
- Tổng các tần số bằng tổng
câu hỏi tơng ứng? - Học sinh trả lời số các đơn vị điều tra (N)
x n + x2n2 + ... + xknk

Tần số của một giá các câu hỏi của
X= 1 1
trị là gì, có nhận giáo viên
N
xét gì về tổng các
- Mốt của dấu hiệu là giá trị
tần số; bảng tần số
có tần số lớn nhất trong bảng
gồm
những
cột
tần số, kí hiệu là M0
nào.
- Học sinh trả lời. - Thống kê giúp chúng ta biết
đợc tình hình các hoạt
? Để tính số X ta Trả lời
động, diễn biến của hiện tlàm nh thế nào.
ợng. Từ đó dự đoán đợc các
? Mốt của dấu hiệu Trả lời
khả năng xảy ra, góp phần
là gì ? Kí hiệu.
phục vụ con ngời ngày càng
? Ngời ta dùng biểu
tót hơn.
đồ làm gì.
Trả lời
II. Ôn tập bài tập (25')
? Thống kê có ý
Bài tập 20 (tr23-SGK)
nghĩa gì trong

a) Bảng tần số
đời sống.
Năng Tần Các
- Học sinh:
xuất
số
tíc
+ Lập bảng tần (x)
(n)
h
? Đề bài yêu cầu số.
x.n
gì.
+ Dựng biểu đồ
đoạn thẳng
+ Tìm X
- 3 học sinh lên
bảng làm
+ Học sinh 1: Lập
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

24

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam


Trờng THCS Ng Thủy



- Giáo viên yêu cầu bảng tần số.
học sinh lên bảng + Học sinh 2:
làm bài.
Dựng biểu đồ.
+ Học sinh 3:
Tính
giá
trị
trung bình cộng
của dấu hiệu.

20
25
30
35
40
45
50

1
3
7
9
6
4
1

N=3
1

20
75
210
315
240
180
50
Tổ
ng
109
0
b) Dựng biểu đồ

1090
X =
31
35

n
9

7
6
4
3
1


0

20 25 30 35 40 45 50

x

D. Củng cố luyện tập: Làm bài tập trắc nghiệm (5)
E. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi
ôn tập tr22 - SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chơng.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
Ngy son: 30/01 /2013
Ngy dy: 03 /02 /2013
Tiết 50:
kiểm tra chơng III
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua
việc giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính X
, tìm mốt.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
GV: Ra đề và chuẩn bị giấy kiểm tra.
HS: Học và ôn lại các bài tập đã làm.
III. Tiến trình lên lớp:
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

25


Năm học:


×