Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Giáo án hình học 7 tuần 20 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.4 KB, 56 trang )

Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam

Trêng THCS Ng



Ngày soạn: 06 /01 /2013

Ngày dạy: 08 /01 /2013

Tiết 33:

LUYỆN TẬP
VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau
(trường hợp g-c-g)
- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh, vận dụng chứng minh hai tam giác
bằng nhau để chỉ ra góc, cạnh bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng, ê ke.
- HS: Thước thẳng, êke.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (4 ph)
HS1: Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác, vẽ hình, ghi GT, KL
HS2: Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất, thứ hai của tam giác.
3. Dạy học bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh


Ghi bảng
HĐ 1: ôn tập lý thuyết
8 ph
?Nêu trường hợp bằng -Hs yếu trả lời câu hỏi
nhau g-c-g của hai tam
Bài 40 sgk/ 124:
giác
A
?Nêu 2 hệ quả của trường -HS lên bảng viết câu trả
hợp g-c-g.
lời
E
? Khi nào thì có thể kết -Cá nhân trả lời.
luận được ∆ ABC= ∆ IKH
theo trường hợp g-c-g
B
M
C
HĐ2: Bài tập
F
*T/c HS làm bài 40-SGK
x
10 phút
-Y/c HS đọc đề.
-HS đọc đề và phân tích GT ∆ ABC (AB ≠ AC)
đề
BE,CF vuông Ax
-GV hướng dẫn Hs vẽ -Hs vẽ hình và
KL so sánh BE với CF
hình ( nếu cần )

Giải :
-Cho HS nêu Gt; KL ?
HS ghi GT,KL
Xét ∆ BEM và ∆ CEM có:
-GV cho hs suy nghĩ -1Hs lên bảng.
BEˆ M = CFˆM =900
trong 2 phút rồi yêu cầu -Cả lớp làm bài vào vở
BM=MC (gt)
Hs c/m
-1HS c/m ở bảng.
BMˆ E = CMˆ F ( đối đỉnh )
-HS khác nhận xét, bổ => ∆ BEM= ∆ CFM
sung.
(c.huyền , góc nhọn)
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

1

N¨m häc:


Giáo án Hình học 7
Thủy Nam

Trờng THCS Ng



=>BE=CF (2 cnh t/)

Bi 41 sgk/124:
GT ABC , BI,CI l
cỏc phõn giỏc D

*T/c hs lm bi 41- sgk
15phỳt
-Y/c HS c .
- HS yu c bi
-GV hng dn HS v - Phõn tớch bi toỏn
hỡnh
-V hỡnh theo hng dn KL
- Ghi GT, kL
-Cho hs ghi GT,KL
- c/m tam giỏc bng
? c/m on thng bng nhau,
nhau ta cú th c/m ntn?
? cú th c/m 3 tam giỏc
no trờn hỡnh ny bng -khụng cú 3 tam giỏc no
nhau c khụng ?=> cú th bng nhau
chn cp
? c/m nhng cp tam giỏc -c/m :
DBI= EBI
no bng nhau ?
ECI= FCI
-yờu cu hs c/m cỏc cp -hs c/m cỏ nhõn nhỏp.
tam giỏc bng nhau
-1HS lờn bng c/m
-HS khỏc nhn xột

DIAB;

IEBC ;
IFAC

ID=IE=IF
D

**************************************

2

F

B
E
C
Gii
Xột DBI v EBI cú
0
BD I = BE I =90
Cnh huyn BI chung
DB I = EB I ( BI l phõn giỏc
)
=> DBI = EBI (c.huyngúc nhn)
=>ID=IE (1)
* c/m tng t ta cú EIC
= FIC
=> IE=IF (2)
t (1) v (2) =>ID=IE=IF
(pcm)


4. Cng c luyn tp: (5ph)
- Nhc li 3 trng hp bng nhau ca hai tam giỏc.
-Mun c/m 2 cnh hoc hai gúc bng nhau ta cn c/m gỡ?
( HS yu nhc li nhiu ln)
5. Hng dn v nh: (3ph)
-Hc 3 trng hp bng nhau ca tam giỏc
-BVN : 39,42,43,44 SGK
-Bi 51,60 SBT

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

A

Năm học:


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam

Trêng THCS Ng



Ngày soạn: 10 /01 /2013
Ngày dạy: 12 /01 /2013
Tiết 34:
LUYỆN TẬP
VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:

- Khắc sâu kiến thức: ba trường hợp bằng nhau của tam giác qua rèn kỹ năng
giải bài tập
- Rèn kỹ năng chứng mnh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra các góc tương ứng,
cạnh tương ứng bằng nhau.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi GT,Kl, suy luận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ tổng hợp lý thuyết về ba trường hợp bằng nhau của tam
giác, và trường hợp riêng của tam giác vuông
- HS: Ôn tập lý thuyết và các bài tập VN
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (3ph)
- Nêu 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giác, vẽ hình, ghi GT,KL của mỗi
trường hợp.
3. Dạy học bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Ôn tập lý
1- lý thuyết: Các trường hợp
thuyết : (5 phút)
bằng nhau của tam giác ,
- phát biểu 3 trường - mỗi hs lên bảng trình
tam giác vuông (bảng phụ )
hợp bằng nhau của tam bày và vẽ hình minh
giác , vẽ hình và ký hoạ một trường hợp
hiệu lên
- trường hợp riêng của - cả lớp cùng làm vào 2.Bài tập :
tam giác vuông ?
vở

Bài 1: Bài 43 sgk/125
HĐ2: Bài tập(26phút)
x
B
*T/c HS làm bài 43sgk
A
-Y/c HS đọc đề.
- HS tự phân tích đề, vẽ
E
-Y/c HS ghi GT,KL.
hình ghi Gt ,Kl.
- một hs lên vẽ hình ,
O
C
D
ghi Gt,KL.
y
? để chứng minh hai -hs yếu trả lời câu hỏi
đoạn thẳng bằng nhau
GT xÔy <1800 , OAGi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

3

N¨m häc:


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam


Trêng THCS Ng



ta c/m ntn?
? cần c/m hai tam giác -Trả lời: c/m ∆ OAD=
∆ OCB
nào bằng nhau ?
-Y/c HS c/m
- 1HS lên trình bày bài
c/m câu a, cá nhân ở
lớp làm nháp.
- yêu cầu hs làm câu b - HS suy nghĩ và làm
( Gv có thể gợi ý)
câu b theo nhóm trên
bảng nhóm trong 5
phút.
-Thu bảng 2 nhóm để -Cùng kiểm tra với GV.
kiểm tra.
-Các nhóm đổi chéo
-Y/c các nhóm đổi bảng để kiểm tra.
chéo bảng để kiểm tra -Cá nhân tại chổ trả lời.
? để c/m tia phân giác -HĐ cá nhân ở nháp.
ta c/m ntn?
-1hs lên bảng làm bài
-Y/c HS c/m ∆ OBE= -HS khác nhận xét, bổ
∆ O DE
sung.


*T/c hs làm bài 44
-sgk
- Y/c HS đọc đề.
- vẽ hình, ghi Gt, Kl.
- làm bài c/m trên
phiếu học tập
(Giúp đỡ HS yếu)
-Thu phiếu 1 số em để
kiểm tra.
-Sau khi thống nhất
đáp án, y/c HS tự kiểm

.......OC=OA,OD=OB
KL a)AD=BC
b) ∆ EAB= ∆ ECD
c) OE là phân giác của
.........xÔy
a) c/m AD=BC?
Xét ∆ OAD và ∆ OCB có:
OA=OC (gt); Góc O chung
OD=OB (gt)
=> ∆ OAD = ∆ OCB(c-g-c)
=> AD=BC
b)ta có :
OA=OC,OB=OD=>AB=CD
OAˆ D = OCˆ B ( suy từ câu a) =>
BAˆ E = DCˆ E (kề bù với 2 góc
bằng nhau )
Xét ∆ EAB và ∆ ECD có :
AB = D (cmt); BAˆ E = DCˆ E (cmt)

ABˆ E = CDˆ E (suy từ câu a) => ∆
EAB= ∆ ECD ( g-c-g)
c)OE là phân giác xÔy?
Xét ∆ OBE và ∆ O DE có :
OB=OD (gt); OE chung ;
BE=DE ( suy từ câu b)=> ∆
OBE= ∆ ODE ( c-c-c)
=> BÔE =DÔE(2góctươngứng
=>OE là phângiác BÔD hay
xÔy
Bài 2 -44 sgk/125: A

-HS yếu đọc đề.
-HS lên bảng vẽ hình ,
ghi Gt, Kl
-Cá nhân làm trên
phiếu học tập bài c/m

B

D
ˆ
ˆ
GT ∆ ABC, B = C , AD là
-Cùng kiểm tra với GV.
phân giác
-Đối chiếu kết quả và Kl a) ∆ ADB= ∆ ADC
báo cáo.
b) AB=AC
c/m : a) ta có Bˆ = Cˆ (gt),

BAˆ D = CAˆ D (gt); ADˆ B = ADˆ C
=> ∆ ABD= ∆ ACD ( g-c-g)

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

4

N¨m häc:

C


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam

Trêng THCS Ng



b) vì ∆ ABD= ∆ ACD
a=>AB=AC

tra bài của mình

(câu

4. Củng cố luyện tập: (5ph)
- Y/c HS nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Muốn c/m 2 đoạn thẳng, 2 góc bằng nhau ta cần c/m gì?

5. Hướng dẫn về nhà: (3ph)
- BTVN: 62, 63, 64, 65 SBT.
- Chuẩn bị bài tam giác cân: thước, com pa, thước đo góc.
Ngày soạn: 12 /01 /2013
Ngày dạy: 14 /01 /2013
Tiết 35:
TAM GIÁC CÂN
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm đ/n, tính chất tam giác cân, tam giác đều, và tam giác vuông cân.
- Nắm các dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giác đều.
- Rèn kỹ năng vận dụng, kỹ năng vẽ tam giác cân, tam giác đều.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước, com pa, bảng phụ vẽ hình 112, hình vẽ của bài tập 47-SGK, ghi
nội dung hệ quả.
- HS: Thước, com pa, bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (3ph)
Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Muốn c/m hai cạnh hoặc
hai góc bằmg nhau ta cần c/m gì?
3. Dạy học bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Tiếp cận định nghĩa
1 Định nghĩa:
tam giác cân. (8phút)
A
-Vẽ tam giác ABC có -Quan sát hình vẽ.
AB=AC lên bảng.

-?Tam giác trên có gì đặc biệt -HS yếu trả lời: Có
-Giới thiệu: Tam giác đó là hai cạnh bằng nhau.
tam giác cân.
-Theo dõi.
B
C
-Thế nào là tam giác cân?
-Chốt lại và nêu đ/n.
-Cá nhân tại chổ TL
Định nghĩa: Tam giác cân
-Giới thiệu: Cạnh bên, cạnh -HS yếu đọc lại đ/n.
là tam giác có hai cạnh
đáy, góc ở đáy, ở đỉnh.
-Theo dõi.
bằng nhau.
? Y/c HS làm ?1
AB,AC là cạnh bên
-Quan sát hình 112 ở BC là cạnh đáy
bảng phụ, 1 số HS tại Bˆ ; Cˆ là góc ở đáy
HĐ2: Tính chất (11 phút)
chổ trả lời (HS yếu)
Aˆ là góc ở đỉnh
-Y/c HS làm ?2
2. Tính chất
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

5

N¨m häc:



Giáo án Hình học 7
Thủy Nam

Trờng THCS Ng



( Theo dừi, giỳp cho HS -c , v hỡnh, cỏ ?2
yu)
nhõn lm vo nhỏp
-Trong 1 tam giỏc cõn, hai
-1HS lờn bng lm
gúc ỏy bng nhau.
-Qua bi toỏn em cú kt lun -HS khỏc nhn xột.
-Nu 1 tam giỏc cú hai gúc
gỡ v hai gúc ỏy ca tam -Suy ngh, tr li.
ỏy bng nhau thỡ tam
giỏc cõn?
giỏc ú l
B tam giỏc cõn.
-Cht li v nờu 2 t/c.
*
-Y/c HS nhc /n tam giỏc -c li t/c SGK.
vuụng?
-HS yu nhc li.
C
-Vy tam giỏc vuụng cõn thỡ
A

cn thờm k gỡ?
-Suy ngh, tr li.
-Cht li v nờu /n tam giỏc
Tam giỏc vuụng cõn l tam
vuụng cõn.
-HS yu c li.
giỏc vuụng cú hai cnh gúc
-Y/c HS lm ?3
vuụng bng nhau
-Cỏ nhõn lm nhỏp v
1 s ti ch tr li

H3 :Tam giỏc u (10 )
-V tam giỏc u.
3. Tam giỏc u.
-Tam giỏc trờn cú gỡ c bit? -Quan sỏt hỡnh v
A
-Gii thiu: Tam giỏc ú l -Tr li (HS yu)
tam giỏc u.
-Th no l tam giỏc u?
-Theo dừi.
-Y/c HS lm ?4
-HS yu tr li.
B
-H nhúm, lm trờn
C
bng nhúm trong 4
-Thu bng 2 nhúm kim phỳt.
Tam giỏc u l tam giỏc
tra.

-Nhn xột bi nhúm cú ba cnh bng nhau.
-GV nờu h qu.
bn.
-c li h qu H qu: Bng ph.
SGK
4. Cng c luyn tp: (10ph)
-Nhc li ni dung chớnh ca bi v th hin cỏc ni dung ú bng bn t duy

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

6

Năm học:


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam

Trêng THCS Ng



-Nêu cách vẽ tam giác cân, tam giác đều?
-Áp dụng làm bài tập 46-SGK.-HĐ cá nhân.
-Nêu các cách c/m tam giác cân, tam giác đều?
-Áp dụng làm bài 47-SGK ( hình vẽ ở bảng phụ) -Hoạt động cá nhân.
5. Hướng dẫn về nhà: (3ph)
-Học thuộc kiến thức trọng tâm.
-Làm BT 49 và BT luyện tập.

Ngày soạn: 13 /01 /2013
Ngày dạy: 15 /01 /2013
Tiết 36:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về: tam giác cân, tam giác đều, tam giác
vuông cân, các tính chất về tam giác cân, tam giác đều, và dấu hiệu nhận biết
chúng.
- Rèn kỹ năng tính góc, chứng minh tam giác bằng nhau, c/m tam giác cân.
- Rèn kỹ năng suy luận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Com pa, thước thẳng, bảng phụ để viết các đề bài tập.
- Hs: Thước thẳng, com pa.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (10 ph)
-HS 1: nêu định nghĩa tam giác cân , bài tập 47-hình 118
-HS2: làm bài 49a- nêu tính chất và dấu hiệu nhận biết tam giác cân
-HS3: làm bài 49b- nêu các cách chứng minh tam giác đều
(3 HS lên bảng, HS cả lớp làm nháp, bổ sung. GV giúp đỡ HS yếu)
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

7

N¨m häc:



Giáo án Hình học 7
Thủy Nam
3. Dy hc bi mi:
H ca giỏo viờn
*T/c HS lm bi tp 51
(15phỳt)
-Y/c HS c .

Trờng THCS Ng



H ca hc sinh

Ghi bng
Bi 51 :
A

-HS c v tỡm hiu
E
D
bi
-yờu cu hs v hỡnh v ghi -Mt hs lờn bng v hỡnh
I
gt, kl
v ghi Gt,Kl
? so sỏnh 2 gúc - so sỏnh 2 gúc ABD
B
C
ABD,ACE ta lm ntn?

v ACE ta so sỏnh 2 tam
giỏc
C/m:
-Cho HS c/m tam giỏc -hS tỡm cỏc yu t bng a) Xột ABD v ACE
ABD = ACE
nhau v c/m. 1HS ti ch cú :
trỡnh by.
AB=AC (gt),AD=AE (gt)
-nờu cỏc cỏch c/m tam
chung => ABD= ACE
giỏc cõn,u
-HS yu nhc li.
( c.g.c)=> AB D = AC E (1)
-Y/c HS lm cõu b
b) Ta cú AB C = AC B (gt) (2)
(Giỳp thờm cho 1 s -H nhúm, lm trờn bng m AB D + DB C = AB C ,
nhúm).
nhúm trong 5 phỳt
AC E + EC B = AC B (3)
-Thu bng 2 nhúm
t (1)(2),(3) => DB C = EC B
kim tra.
-Cựng kim tra vi GV.
hay IB C = IC B => IBC
-Thng nht ỏp ỏn, y/c
cõn ti I
cỏc nhúm i chộo kt -Cỏc nhúm kim tra ln
qu kim tra
nhau v thụng bỏo kt
qu.

Bi 52:
*T/c HS lm bi tp 52
(12 phỳt)
x
A
-Y/c HS c .
-HS yu c .
-yờu cu hs v hỡnh bi 52 -Hs lờn bng v hỡnh bi
B
,ghi Gt,Kl
52 v ghi Gt , KL
O
C
? cú d oỏn gỡ v tam -tam giỏc ABC cõn ti A
y
giỏc ABC?
Gii :
? mun c/m tam giỏc -HS yu tr li: AC=AB Xột AOB v AOC cú :
ABC cõn ti A cn c/m
AC O = AB O =900
gỡ?
AO cnh chung
? mun c/m AC=AB ta -HS yu tr li: c/m 2
AO C = AO B (gt)
c/m ntn?
tam giỏc bng nhau
=> AOB= AOC (cnh
-gi HS lờn bng c/m ,c -1HS lờn bng trỡnh by
huyn gúc nhn )
lp lm bi

bi, cỏ nhõn c/m nhỏp
=>AC=AB=> ABC cõn
-HS khỏc nhn xột, b
ti A
sung.
4. Cng c luyn tp: (5ph)
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

8

Năm học:


Giáo án Hình học 7
Thủy Nam

Trờng THCS Ng



-Nhc li /n, t/c ca tam giỏc cõn, tam giỏc u.
-Mun c/m tam giỏc cõn, tam giỏc u ta cú nhng cỏch no?
5. Hng dn v nh: (3ph)
-BTVN: 75;76;77 SBT
-Xem trc ni dung bi mi, lm trc: ?1 ;?2 SGK trang 129

***********************************

Ngy son: 18 /01 /2013

Ngy dy: 21 /01 /2013
Tit 37:
NH L PY -TA -GO
I. MC TIấU:
- Nm c nh lý Pi Ta Go v quan h gia ba cnh ca tam giỏc vuụng, nm
c nh lý Pi Ta Go o.
- Bit vn dng nh lý Pi ta-Go tớnh di mt cnh ca tam giỏc vuụng khi
bit di ca hai cnh kia. Bit vn dng nh lý o nhn bit mt tam
giỏc vuụng.
- Bit vn dng cỏc kin thc hc trong bi vo cỏc bi toỏn thc t .
II. CHUN B:
-Gv : Thc thng, ờ ke, com pa, si dõy cú tht nỳt thnh 12 on bng nhau
dựng trong mc cú th em cha bit, ?2 , bng ph v hỡnh ?3
-Hs chun b theo yờu cu tit trc, com pa, thc.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

9

Năm học:


Giáo án Hình học 7
Thủy Nam



Trờng THCS Ng

III. TIN TRèNH LấN LP:

1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (7 ph)
*Nờu /n, tớnh cht, du hiu nhn bit tam giỏc cõn, tam giỏc u?
*Kim tra s chun b ca HS v ni dung ?1, ?2.
* Gii thiu bi : - Cho hs c kt qu ca ?1 ó chun b nh
-Gv bng o c ta cú di cnh huyn l 5 cm theo tớnh toỏn ntn? Kt qu ra
sao ta tỡm hiu qua bi hc hụm nay.
3. Dy hc bi mi:
H ca giỏo viờn
H ca hc sinh
Ghi bng
H 1: nh lý Py ta go
1- nh lý Py Ta Go :
(15ph)
-Trong mt tam giỏc
-cho hs lm ?2 bng hỡnh -Cỏc nhúm tin hnh vuụng, bỡnh phng cnh
c th
ghộp nh HD ca SGK
huyn bng tng bỡnh
-Gv thc hin trờn bng
-Hs tip nhn
phng hai cnh gúc
-yờu cu hs tr li kt qu -Cỏc nhúm tho lun, c vuụng.
B
ca tng cõu trong ?2
i din tr li cỏc y/c
-liờn h a,b,c vi cỏc cnh ca ?2
trong tam giỏc vuụng ta
A
cú ni dung no?

C
-Hóy phỏt biu kt lun -HS nờu kt lun.
ú thnh li.
nh lý Py ta go
-HS din t thnh li
kt qu trờn
GT ABC vuụng ti A
2
2
2
v hỡnh ghi Gt,Kl ca -2HS yu c li ni KL BC = AB +AC
dung nh lý.
*p dng : ?3 sgk/130
nh lý
Hỡnh 124:
? nh lý Py Ta Go dựng -v hỡnh phõn bit gt,kl
102 = 82 + x2
lm gỡ?
-Suy ngh, tr li:dựng 100=64 + x2
tớnh mt cnh khi bit x2 =36 => x= 6
-Cho hs vn dng tớnh 2 cnh kia ca tam giỏc * Hỡnh 125
vuụng
x2 =12+12 = 2
cnh huyn ?1
-yờu cu Hs lm ?3 sgk -Cỏ nhõn tớnh nhỏp v tr x= 2
li.
trờn phiu hc tp
-Quan sỏt hỡnh v bng
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013


10

Năm học:


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam
-Thu bảng 2 nhóm để
kiểm tra
HĐ2: định lý Py ta Go
đảo (10phút)
-yêu cầu hs làm ?4,vẽ
hình bằng thước và com
pa.
-dùng thước đo góc BAC
? em có kết luận gì ?
- Gv điều này người ta
cũng đã chứng minh và
đó chính là một định lý
? có nhận xét gì về định
lý này với định lý Pi Ta
Go ?
=> Định lý Pi Ta Go đảo
-yêu cầu hs vẽ hình và ghi
Gt,Kl của định lý trên
phiếu học tập
? định lý đảo vận dụng
trong trường hợp nào ?
sgk/ 131 trên phiếu cá

nhân



Trêng THCS Ng

phụ, các nhóm làm trên
bảng nhóm trong 5phút.
-Cùng kiểm tra bài nhóm 2-Định lý Py Ta Go đảo
bạn.
B
-HS làm ?4 ,theo cá
nhân, ở nháp.
-1HS lên bảng thực hiện
-Báo cáo kết quả

A

C

GT ∆ ABC ,
BC2=AC2+BA2
KL BÂC =900

-Theo dõi.

-Cá nhân rút ra nhận xét.
-Hs yếu phát biểu lại đl
Pi ta go đảo
-vẽ hình ,ghi Gt,Kl của

định lý ( phiếu học tập )
-vận dụng khi c/m một
tam giác là vuông
học tập
- nhận xét sữa sai nếu có

4. Củng cố luyện tập (10 ph)
-Nêu nội dung ĐL Pi ta go và định lý đảo và thể hiện các nội dung đó bằng bản
đồ tư duy:

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

11

N¨m häc:


Giáo án Hình học 7
Thủy Nam



Trờng THCS Ng

-Cho hs lm Bi tp 53:
a) x2 = 52 +122 =25 + 144 = 169 =>x = 13
b) x2 =12+22 =5 => x = 5
c) x2 = 292 - 212 = 400
=> x = 20

d) x2 =7 + 9 = 16 => x = 4
5. Hng dn v nh: (3ph)
* V nh : Hc bi theo sgk
- lm BVN: 53;54;55;56 sgk/131;
- c thờm Nh toỏn hc Pi Ta Go u chng II
- Chun b : Luyn tp

********************************

Ngy son: 20 /01 /2013
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

Ngy dy: 22 /01 /2013
12

Năm học:


Giáo án Hình học 7
Thủy Nam



Trờng THCS Ng

Tit 38:
LUYN TP 1
I. MC TIấU:
- Cng c kin thc v nh lý Pita go, v nh lý Pi ta go o

- Rốn k nng vn dng nh lý Pi ta go, v nh lý o vo gii bi tp.
- Luyn tp k nng v hỡnh, trỡnh by li gii, phỏt huy trớ lc hs
II. CHUN B:
- Thc thng, thc o gúc, bng ph ghi ni dung cỏc bi tp
- phiu cỏ nhõn , thc thng, bng hot ng nhúm
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (10 ph)
* HS1 : Phỏt biu nh lý Pi Ta go v ng dng ca nú ?-lm bi tp 54 sgk
* HS2: Nờu l Pi ta go o v lm baỡ tp 55
( 2HS lờn bng, c lp theo dừi, lm bi nhỏp, nhn xột, ỏnh giỏ.GV giỳp HS
yu)
3. Dy hc bi mi:
H ca giỏo viờn
H ca hc sinh
Ghi bng
*T/c HS lm bi 56Bi 56 /131:
SGK: (12phỳt)
Xột 152 =225;
-Y/c HS c .
-HS c SGK
92 +122=81+144=225 vy
? mun kt lun c tam -HS yu nhc li.(Da 92+122=152 => tam giỏc cú
giỏc no vuụng ta phi vo nh lý Py ta go o) di 3 cnh : 9;15;12 l
lm ntn?
-Tho lun v lm theo tam giỏc vuụng
-yờu cu hs hot ng nhúm
b) 132 =169; 52+ 122
nhúm
-i din ca nhúm lm =25+144=169

vy
2
2
2
-GV c nhúm lm nhanh nhanh nht trỡnh by,cỏc 13 =5 +12 => tam giỏc cú
nht trỡnh by
nhúm khỏc i chiu di3 cnh5,12,13 ltam
nhn xột
giỏcvuụng
c) 102 =100; 72+72=98 vy
102 72 +72 nờn tam giỏc cú
3 cnh 10,7,7 khụng l tam
giỏc vuụng
*T/c HS lm bi 57Bi 57 : Li gii ca bn
SGK: (8 phỳt)
-HS tr li bi 57 trờn tõm l sai .phi so sỏnh
-GV cho hs c li gii phiu cỏ nhõn
bỡnh phng ca cnh ln
mt bi toỏn trờn bng
nht vi tng cỏc bỡnh
ph . tr li yờu cu ca
phng ca hai cnh kia
bi 57 ( lm bi trờn
Ta cú 82+152= 64+225=
phiu cỏ nhõn )
-Hs quan sỏt cỏc phiu 289 =172
-Gv quan sỏt hs lm v trờn bng nhn xột sa Vy tam giỏc ABC vuụng
thu mt s phiu gii khỏc sai
nhau v cho hs nhn xột
Giáo viên: Phạm Thị Thà

2012 - 2013

13

Năm học:


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam
*T/c HS làm bài 58SGK : (10phút)
-Y/c HS đọc đề, xem
tranh minh họa.
-cho biết khoảng cách từ
nền đến trần ?
tủ đã biết kích thước
nào ?
? muốn biết tủ có vướng
trần nhà không ta phải
làm ntn?
-Tính đường chéo như thế
nào?



Trêng THCS Ng

-HS quan sát tranh minh
hoạ và làm bài 58
-Hs yếu trả lời :21 dm
-HS yếu trả lời: dài, rộng

-cần tính đường chéo của
tủ
-HS vận dụng đl Pi ta go
tính
-Kết luận

Bài 58 : Gọi chiều cao của
nhà là h= 21dm ; đường
chéo của tủ là a
Taxét a2= 42+202 =
416=>a= 416
h2= 212 = 441 => h= 441
=>avậy khi anh Nam đẩy tủ
cho đứng thẳng thì tủ
không bị vướng trần nhà

4. Củng cố luyện tập: (3ph)
-Nhắc lại định lý Py ta go thuận và đảo, nêu công dụng của từng định lý?
5. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
- Học thuộc nội dung 2 định lý trang/sgk
- Làm bài tập 59;60;61SGK
- Bài 89;90;92 sbt/ 108,109

***************************************

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

14


N¨m häc:


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam

Trêng THCS Ng



Ngày soạn: 25 /01 /2013
Ngày dạy: 28 /01 /2013
Tiết 39:
LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về định lý Pi ta go và định lý Pi ta go đảo
- Rèn kỹ năng áp dụng định lý Pi ta go để tính cạnh của tam giác vuông.
- Phát huy trí lực của học sinh
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng , bảng phụ ghi nội dung các bài tập
- HS: Phiếu học tập, làm BT đã giao.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (6ph)
HS1 phát biểu định lý Pi ta go và làm bài tập 59 sgk
HS2 : phát biểu định lý Pi ta go đảo và làm bài tập : Cho tam giác ABC có
AC= 7 cm ; BC=12 cm ; ;AB= 19 cm có phải là tam giác vuông không ?
(2HS lên bảng, cả lớp làm nháp, nhận xét, bổ sung. GV HD thêm cho HS yếu)
3. Dạy học bài mới:

HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
*T/c HS lµm bµi 60-SGK
Bài tập 60 sgk/ 133
(13 phút)
A
-Yêu cầu hs đọc đề, vẽ -1HS đọc đề.
hình , ghi Gt,KL
-Cá nhân vẽ hình, ghi
13
12
GT,KL.
GT
B
C 16 H
∆ABC ; AH⊥BC ; AB = 13cm;
Giải :
-Muốn tính AC ta áp dụng KL Tính AC; BC?
* tính AC?
2
kiến thức nào?
-Cá nhân tại chổ trả lời Theo ĐL Pi ta go có: AC =
-Muốn tính BC ta cần tính (HS yếu)
AH2 + HC2 =122 + 162 =144
đoạn nào?
+ 256 = 400
-Tính HB
-Hãy tính?
-1HS lên bảng làm bài ,  AC=20 cm

cả lớp cùng làm rồi đối * tính BH ? từ ĐL Pi ta go
suy ra
chứng
-Y/c HS nhận xét và sữa -hs nhận xét
BH2 = AB2 – AH2
sai nếu có
=132 - 122 = 25
=> BH= 5 cm
* Tính BC?
BC = BH + HC
*T/c HS làm bài 61-SGK
= 5 + 16 = 21cm
(12 phút)
Bài 61 sgk/133 –hình
AH = 12cm; HC = 16cm

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

15

N¨m häc:


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam



Trêng THCS Ng


-GV vẽ hình 135 sgk vào -HS quan sát hình vẽ
bảng phụ , cho hs quan ,đọc đề ở SGK.
sát hình vẽ và đọc yêu cầu
của bài để làm bài tập.
-Cách tính như thế nào?
-HS trả lời: áp dụng định
-Y/c HS làm trên phiếu.
lý Py-ta-go
-HS làm bài trên phiếu
-Chọn 5 bài có kết quả cá nhân
hoặc cách làm khác nhau -HS nhận xét các bài tập
để nhận xét
trên bảng
*T/c HS làm bài 62-SGK
(10 phút)
-Cho hs đọc bài 62
-HS thảo luận theo nhóm -Đọc bài ở SGK
(HD Muốn biết con Cún -Hs làm bài 62 theo thảo
có tới được A,B,C,D hay luận nhóm theo HD của
không ta làm như thế GV.
nào? Tính OA,OB,OC
-Đại diện của nhóm xong
,OD ta áp dụng kiến thức trước lên trình bày
nào?)
-Các nhóm đối chứng và
nhận xét

135sgk ở bảng phụ.
Vì độ dài cạnh ô vuông là 1

nên
* BA2= 22+ 12=5 => AB=
5

* BC2 = 52 +32 = 25+9=34
=> BC= 34
* AC2= 42+32 = 25 =>
AC=5

Bài 62 :
A

4

8
O

6
B

C

Muốn biết con Cún có thể
tới các vị trí A,B,C,D
không
ta
cần
tính
OA;OB;OC;OD
Theo định lý Pi ta go ta

tính được :
OA=5< 9; OC=10>9
OB= 52 <9;OD= 73 <9
Như vậy con Cún có thể
tới các vị trí A;B;D nhưng
không tới được vị trí C

4. Củng cố luyện tập: (kết hợp trong bài)
5. Hướng dẫn về nhà: (3ph)
-BTVN : 90;91;92 SBT
-Chuẩn bị bài học tiếp : ôn các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác
vuông, vẽ hình các trường hợp này và tóm tắt theo ký hiệu
-Đọc phần có thể em chưa biết trang 134sgk.
******************************************
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

16

D

N¨m häc:


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam



Trêng THCS Ng


Ngày soạn: 27 /01 /2013
Tiết 40:

Ngày dạy: 29 /01 /2013

CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC VUÔNG

I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận
dụng định lý Pi ta go để chứng minh cạnh huyền – cạnh góc vuông của hai tam
giác vuông.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Thước ê ke, com pa, bảng phụ
-HS: ôn các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
-HS: Phát biểu định lý Py-ta-go thuận và đảo, vẽ hình, ghi GT, KL
3. Dạy học bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Các trường hợp
1- Các trường hợp bằng
bằng nhau đã biết của
nhau đã biết của tam giác

hai tam giac vuông:(10
vuông :
p)
-HS nhắc lại: Nếu hai TH1(c-g-c):
E
? Theo trường hợp bằng cạnh góc vuông của tam
B
nhau c-g-c hai tam giác giác vuông này bằng 2
vuông có các yếu tố nào cạnh góc vuông của tam
bằng nhau thì chúng bằng giác vuông kia thì 2 tam
nhau .
giác vuông đó bằng nhau
D F
A
- Gv đưa hình vẽ –yêu ( c-g-c)
C
cầu hs tóm tắt.
-Nhìn hình vẽ, tóm tắt.
TH2:(g-c-g) B
E
B
? Theo trường hợp bằng -Nếu( một cạnh góc
nhau g-c-g hai tam giác vuông và một góc nhọn
vuông có những yếu tố kề cạnh ấy của tam giác
nào bằng nhau thì chúng vuông này)bằng (…)thì 2
D F
A
C
bằng nhau ?
tam giác đó bằng nhau

-Gv đưa 2 hình vẽ lên -Tóm tắt theo hình vẽ.
TH3:(ch-gn
B
E
bảng, tóm tắt theo hình vẽ
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

17

N¨m häc:
A

C

D

F


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam
-Còn trường hợp nào đã
học?
-yêu cầu hs làm ?1
(hs làm bài trên phiếu cá
nhân)
HĐ2: Trường hợp bằng
nhau về cạnh huyền và
cạnh góc vuông: (15

phút)
Gv:Nếu cạnh huyền và
một cạnh góc vuông của
tam giác vuông này bằng
cạnh huyền và một cạnh
góc vuông của tam giác
vuông kia thì hai tam giác
đó có bằng nhau không ?
-Gv hướng dẫn hs vẽ
hình, ghi GT, Kl.
? Từ GT có thể tìm thêm
được yếu tố bằng nhau
nào của hai tam giác
vuông ?
-Gọi một hs chứng minh
? Vậy hai tam giác đó
ntn?=> Định lý
-gọi hs nhắc lại định lý
*Yêu cầu hs làm ?2:
Đề bài ghi bảng phụ )
-HS làm bài trên phiếu
học tập có thể chứng
minh cả hai cách

Trêng THCS Ng


- nếu ……
?1 hình 143 (c-g-c)
Hình 144 (g-c-g)

Hình 145( ch- gn)
(HS yếu)

-Hs tiếp
huống .

nhận

2- Trường hợp bằng nhau
về cạnh huyền và cạnh
góc vuông
* Định lý : SGK/135
B
E
tình

A

C

D

F

∆ ABC , Â = 90 , ∆ DEF ,
GT ˆ
D = 90 0 , BC = EF ; AC = DF
0

KL ∆ABC = ∆DEF

C/M:
∆ ABC vuông tại A=>
- Suy nghĩ, thảo luận và AB2 +AC2 =BC2 (1)
trả lời: Có thể chứng ∆ DEF vuông tại D =>
minh được AB=DE
DE2 +DF2= EF2 (2)
Mà AC=DF,BC=EF (3)
-HS khá chứng minh
Từ (1);(2);(3);=> AB=DE
Vậy ∆ ABC= ∆ DEF (c.c.c)
?2
A
- HS yếu đọc lại định lý.
-HS vẽ hình ghi GT,KL

-Đọc đề bài ở bảng phụ.
C
B
-Làm ?2 trên phiếu học
H
tập theo từng cách
C1: ∆ ABC cân tại A=>
AB=AC; B=C => ∆ AHB=
∆ AHC(c.h-g.n)
C2: ∆ ABC cân tại A =>
AB=AC => ∆ ABH= ∆
ACH(c.h-c.g.v)
4. Củng cố luyện tập: (3 ph)
Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
5. Hướng dẫn về nhà : (2ph)

- Học bài theo sgk
- BTVN: 63;64 sgk /136 ,98;100 SBT
- Chuẩn bị Luyện tập
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

18

N¨m häc:


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam



Trêng THCS Ng

***************************

Ngày soạn: 16 /02 /2013
Ngày dạy: 18 /02 /2013
Tiết 41:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông qua rèn
kỹ năng giải một số bài tập
- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau để chỉ ra góc, cạnh
bằng nhau.
- Rèn kỹ năng vẽ hình suy luận.

II. CHUẨN BỊ:
-GV: Thước thẳng com pa, ê ke, bảng phụ, phấn màu
- HS: Ôn tập kiến thức, làm bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
HS1:Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông làm bài tập 64
sgk/136
HS2:làm bài tập 63 sgk/136
A
Kết quả bài 63.
a)HB=HC
ta có ∆ ABH= ∆ ACH ( cạnh huyền cạnh góc vuông) =>BH=CH
b) từ 2 tam giác bằng nhau(câua)
=> BÂH =CÂH
B H C
(2HS lên bảng, cả lớp làm nháp, nhận xét, bổ sung, GV giúp đỡ HS yếu)
3. Dạy học bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
*T/c HS làm bài 65-SGK
Bài 65 sgk/137: (17phút)
-Y/c HS đọc đề, vẽ hình, -1HS lên bảng vẽ hình ,
ghi GT,KL.
ghiGT,KL
A
-Gọi một hs lên bảng vẽ Cả lớp cùng vẽ vào vở
hình và ghi GT , KL
? muốn c/m hai đoạn -HS yếu trả lời: Thường

H
K
thẳng bằng nhau ta c/m 2 tam giác bằng
C
B
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
19
N¨m häc:
2012 - 2013


Giáo án Hình học 7
Thủy Nam
thng c/m ntn?
-Cho hs nờu hai tam giỏc
cn c/m bng nhau ?
? hai tam giỏc ny thuc
loi no ? mun c/m nờn
tỡm yu t no trc ?
iu ú cú khụng ? cn
tỡm thờm yu t no bng
nhau na ?
-gi mt hs trỡnh by c/m



Trờng THCS Ng

nhau.
-Cỏ nhõn tr li: AHB=

AKC
-HS yu tr li: l 2 tam
giỏc vuụng cú
AB=AC ( ch)
- gúc nhn chung

C/m :
a) AH=AK:
Xột AHB v AKC cú :
AHB=AKC=900
AC =AB ( gt)
Gúc chung
AHB= AKC
(chgn)=>AH=AK
b) AI l phõn giỏc BC?
Xột AIK v AIH cú :
ãAHI = ãAKI =900
AI chung
AK=AH (cõu a) => AIK=
AIH (ch-cgv) =>
BI=CI m AI nm gia
AB;AC vy AI l phõn giỏc
BC
Bi 98 SBT /110(15phỳt)
V MH,MK ln lt vuụng
gúc AB,AC ta cú :
AHM= AKM ( ch-gn)
=>MH=MK
BHM= CKM ( chcgv)=> Bà = Cà
=> ABC cõn ti A

A

-1HS lờn bng c/m, c
lp lm nhỏp.
-Nhn xột.
-Yờu cu hs suy ngh v -hs phõn tớch v lm cõu
lm cõu b?
b
? Ta cn c/m gỡ?
-gi mt hs lờn bng lm
?C/m 2 gúc ú bng nhau -HS khỏc nhn xột.
nh th no?
-Y/c HS c/m.
*T/c HS lm bi 98-SBT -Cỏ nhõn c , v
-Y/c HS c , v hỡnh, nhỏp.
ghi GT,KL.
-1 hs lờn bng v hỡnh
-gi mt hs lờn bng v
hỡnh c lp cựng v vo
v
-cú 2 cỏch : c/m hai gúc
-? c/m mt tam giỏc l bng nhau hoc 2 cnh
cõn ta cú cỏc cỏch c/m bng nhau
no ?
-HS nh n bi toỏn ó
- gi ý : v MH,MK gp v tỡm hng c/m
vuụng AB,AC
chng -Tho lun v c/m trờn
à
à

bng nhúm trong 5 phỳt.
minh B = C
K
H
-Cựng kim tra.
-Thu bng 1 s nhúm
B
kim tra.
M
4. Cng c luyn tp: (2 phỳt)
-GV khc sõu cỏc hng tỡm cỏch gii bi toỏn cú suy lun qua 2 VD trờn
5. Hng dn v nh: (3 phỳt)
-BTVN: 96;97;99 SBT/110
-Chun b thc hnh ngoi tri .
- GV hng dn hs chun b thc hnh.

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

20

Năm học:

C


Giáo án Hình học 7
Thủy Nam




Trờng THCS Ng

******************************************

Ngy son: 16 /02 /2013
Ngy dy: 18 /02 /2013
Tit 42:
THC HNH NGOI TRI (T1)
I. MC TIấU:
-HS bit cỏch xỏc nh khong cỏch gia hai a im A v B trong ú cú mt
a im nhỡn thy nhng khụng n c .
-Rốn k nng dng gúc trờn mt t, giúng ng thng .
-Rốn luyn ý thc lm vic cú t chc
II. CHUN B:
-GV: b thc hnh o c ca khi 7 .
-HS : mt nhúm 8hs : chun b : 3 cc tiờu thng cng, nhn mt u, mt
cun dõy khong 10 m ; mt thc o di
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (5phỳt)
Phỏt biu cỏc trng hp bng nhau ca hai tam giỏc vuụng? V hỡnh, ghi
GT,KL trng hp bng nhau c.h-g.n?
3. Dy hc bi mi:
H ca giỏo viờn
H ca hc sinh
Ghi bng
H1: Nhim v. (5phỳt)
1, Nhim v:
-Y/c HS c thụng tin -Cỏ nhõn c thụng tin Cho trc hai cc A v B,

SGK v nờu nhim v.
SGK
trong ú ta nhỡn thy cc B
-1s HS ti ch nờu nhng khụng n c B.
nhim v (HS yu)
Hóy xỏc nh khong cỏch
gia hai chõn cc.
B
H2: Cỏch lm(25phỳt)
2, Hng
dn cỏch lm.
-GV va nờu cỏch lm -Quan sỏt, lng nghe.
va v dn c hỡnh
150-SGK.
x
D y
1 E
-? S dng giỏc k th -1 s HS nhc li: t
A Năm học:
Giáo viên: Phạm Thị Thà
21
2012 - 2013
C


Gi¸o ¸n H×nh häc 7
Thñy Nam




Trêng THCS Ng

nào để vạch được đường giác kế sao cho mặt đĩa
thẳng xy vuông góc với tròn nằm ngang và tâm
AB
của giác kế đi qua đường
thẳng đứng đi qua A.
(Nếu HS không nhớ thì Đưa thanh quay về vị trí
GV có thể nhắc lại)
00 rồi quay mặt đĩa sao
cho cọc B và hai khe hở -Dùng giác kế vạch đường
ở thanh quay thẳng thẳng xy vuông góc với AB
hàng.Cố định mặt đĩa tại A.
quay thanh quay 900, -Mỗi tổ chọn 1 điểm E trên
điều chỉnh cọc sao thẳng xy.
hàng với hai khe hở của -Xác định điểm D sao cho
thanh quay. Đường thẳng E là trung điểm của AD.
đi qua A và cọc chính là -Dùng giác kế vạch tia Dm
đường xy.
vuông góc với AD.
-GV làm mẫu trước lớp.
-2HS lên bảng làm tương -Chọn điểm C trên tia Dm
tự.
sao cho B,E,C thẳng hàng.
-Làm thế nào để xác định -HS suy nghĩ, trả lời: -Đo độ dài CD.
được điểm D?
Dùng thước đo để được -Độ dài AB chính là độ dài
ED=EA.
CD
-Vì sao AB=CD.?

-Thảo luận nhóm nhỏ
trong 4 phút.
1HS đại diện trình bày ở
∆ ABE= ∆
bảng.(C/m
DCE)
HS khác nhận xét.
4. Củng cố luyện tập: (5phút)
-Y/c HS nhắc lại cách tiến hành thực hành?
-Y/c HS trình bày lại cách vẽ đường thẳng xy và thực hành lại cho cả lớp xem.
5. Hướng dẫn về nhà: (5phút)
- Chuẩn bị :
Mỗi tổ : 3 cọc tiêu thẳng cứng, nhọn một đầu, một cuộn dây khoảng 10 m ;
một thước đo độ dài .
-Ôn lại cách tiến hành thực hành.
-Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành:
Tên HS

Điểm chuẩn
bị dụng cụ
(4đ)

Điểm về ý
thức kỹ luật
(3đ)

Điểm về kết
quả thực
hành (3đ)


Tổng
điểm
(10đ)

...
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

22

N¨m häc:


Giáo án Hình học 7
Thủy Nam



Trờng THCS Ng

....
.

*****************************************

Ngy son: 20 /02 /2013

Ngy dy: 22 /02 /2013

Tit 43:

THC HNH NGOI TRI (T2)
I. MC TIấU:
- HS bit cỏch xỏc nh khong cỏch gia hai a im A v B trong ú cú mt
a im nhỡn thy nhng khụng n c.
- Rốn k nng dng gúc trờn mt t, giúng ng thng.
- Rốn luyn ý thc lm vic cú t chc
II. CHUN B:
-GV: b thc hnh o c ca khi 7 a im thc hnh.
-HS : mt nhúm 8hs: chun b : 3 cc tiờu thng cng, nhn mt u, mt cun
dõy khong 10 m; mt thc o di.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1.n nh : (1 ph) kim tra s s hc sinh
2.Cỏc hot ng ch yu :
H1 (3 ph): Cỏc nhúm kim tra s chun b ca cỏc thnh viờn v ỏnh giỏ
cho im vo biờn bn vi s c vn ca GV
H2: (2 ph)GV nờu nhim v thc hnh v hng dn HS cỏch thc hnh
bng dng c c th ( lm mu cho cỏc nhúm cựng quan sỏt )
nhim v : SGK/ 138
Cỏch thc hnh : SGK/138
H 3: (25 ph)Cỏc nhúm nhn a im thc hnh v tin hnh lm
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

23

Năm học:


Giáo án Hình học 7
Thủy Nam




Trờng THCS Ng

(nhúm trng iu khin cỏc thnh viờn trong nhúm cựng tham gia cỏc bc
v lm trc tip chm im theo ct 2;3, ghi nh tng kt qu sau ú c
nhúm thc hin tỡm ra kt qu ỳng nht )
GV quan sỏt vic tin hnh ca cỏc nhúm, v ý thc k lut, yờu cu tng
thnh viờn tham gia trc tip.
Gv o trc tip di AB cỏc t i chiu kt qu o c ca mỡnh vi kt
qu ca Gv o trc tip
H 4: (5 ph) Mi nhúm bỏo cỏo kt qu thc hnh ca nhúm mỡnh theo mu
trờn (c th tng thnh viờn)
H 5: (5 ph) Nhn xột ỏnh giỏ chung ca GV i vi c lp.
H 6: (3 ph) Dn cỏc dng c theo qui nh m bo khõu v sinh.
Hng dn v nh(1ph) Chun b cỏc cõu hi phn ụn tp chng II.

**********************************************
Ngy son: 21 /02 /2013
Ngy dy: 23 /02 /2013
Tit 44:
ễN TP CHNG II (T1)
I. MC TIấU:
- ễn tp v h thng cỏc kin thc ó hc v tng ba gúc ca mt tam giỏc, cỏc
trng hp bng nhau ca hai tam giỏc.
- Vn dng cỏc kin thc ó hc vo cỏc bi toỏn v v hỡnh, o c tớnh toỏn,
chng minh ng dng trong thc t.
- Rốn tớnh suy lun
II. CHUN B:

- GV: Chun b bng 1 v cỏc trng hp bng nhau ca hai tam giỏc, bng
ph.
- HS: ễn tp theo cỏc cõu hi ụn tp t cõu 1 n cõu 3 , lm bi tp ụn tp
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (5phỳt)
-Nhc li cỏc trng hp bng nhau ca hai tam giỏc? V hỡnh, ghi GT,KL ca
trng hp c-g-c.
-Phỏt biu, v hỡnh, ghi GT, KL ca nh lý Py-ta-go?
3. Dy hc bi mi:
H ca giỏo viờn
H ca hc sinh
Ghi bng
H1: ễn tp v tng ba
1- Tng ba gúc ca tam
gúc trong tam giỏc
giỏc :-tng ba gúc
(15phỳt)
-gúc ngoi ca tam giỏc
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

24

Năm học:


Giáo án Hình học 7
Thủy Nam
? Phỏt biu nh lý v

tng ba gúc ca tam giỏc ,
t/c gúc ngoi ca tam giỏc
?Nờu tớnh cht v gúc ca
tam giỏc cõn , tam giỏc
u , tam giỏc vuụng
cõn ,tam giỏc vuụng?
-Yờu cu hs lm bi 67
nu l cõu sai thỡ sa li
hoc cho vd minh ho .
-Cho hs lm bi 68 / sgk
theo hot ng nhúm
-Gi i din nhũm lm
xong trc nht lờn trỡnh
by
-Y/c cỏc nhúm khỏc theo
dừi b sung



Trờng THCS Ng

-HS nờu inh ý v tng
ba gúc ca tam giỏc ,
nh lý v gúc ngoi ca
tam giỏc
- HS nờu cỏc t/c v gúc
ca tam giỏc cõn , vuụng
.. trờn phiu hc tp
-HS tr li tng cõu v
gii thớch (u tiờn HS

yu)
-HS tho lun nhúm bi
68
-i din nhúm trỡnh by
v cho lp sa bi
-Nhúm khỏc theo dừi, b
sung.

-t/c v gúc ca tam giỏc
cõn,tam giỏc u, vuụng,
vuụng cõn
Bi tp 67:
Cõu 1: ỳng
Cõu 2: ỳng
Cõu 3: Sai (vỡ cú th tam
giỏccú ba gúc 800;600;400)
Cõu 4: Sai (Sa trong tam
giỏc vuụng 2 gúc nhn ph
nhau )
Cõu 5:ỳng
Cõu 6:Sai
Bi 68:
Cõu a; b c suy t nh lý
tng ba gúc
Cõu c- c t nh lý :Trong
tam giỏc cõn 2 gúc ỏy
bng nhau
Cõu d- t L: Tam giỏc cú 2
gúc bng nhau thỡ tam giỏc ú
cõn

2, Cỏc trng hp bng
nhau ca hai tam giỏc.
Hỡnh v: Bng ph.
Cỏc trng hp: c-c-c;
c-g-c; g-c-g.
Riờng tam giỏc vuụng cũn cú
hai trng hp c bit: cnh
huyn, gúc nhn v cnh
huyn, cnh gúc vuụng.
Bi 69: trng hp D v A
nm khỏc phớa i vi a

H 2: Cỏc trng hp
bng nhau ca hai tam
giỏc (17phỳt)
-yờu cu hs tr li cõu hi
2-sgk/ 139 va tr li va -HS lờn bng tr li cõu
ch vo hỡnh trờn bng
hi 2 sgk ng thi ch
-Hs tr li cõu hi 3 sgk
vo hỡnh v
trờn bng ph
-Hs lờn tr li cõu hi 3
*T/c HS lm bi 69-SGK v lm thao tỏc nh trờn
-Y/c HS c , v hỡnh, -HS khỏc nhn xột.
ghi GT,KL
- Gii thớch AD vuụng vi -HS lờn bng v hỡnh bi
A
t a
69 v ghi GT,KL

(Gi ý: C/m ãAHB = ãAHC ) -H nhúm, tho lun v
a
lm trờn bng nhúm
C
B H
trong 5 phỳt.
Thu bng 1 s nhúm
Ta cú :
kim tra.
ABD= ACD(c.c.c)=>
D
1=2 .Gi H l giao ca
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

25

Năm học:


×