Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án tin học 9 tuần 20 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.25 KB, 20 trang )

Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam



Ngày soạn: 03/02/2013

Trêng THCS Ng

Ngày dạy: 05/02/2013

Tiết 45: Bài thực hành 8
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BẰNG HÌNH ẢNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết vai trò của hình ảnh và các đối tượng khác trên trang chiếu .
2. Kĩ năng:
Chèn được hình ảnh vào các trang chiếu và thực hiện được một số thao tác xử lí hình
ảnh.
3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Giáo án, tài liệu tham khảo + hình minh họa + phòng máy
2. HS: Xem bài mới trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong lúc thực hành
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung và kiến
thức cơ bản


Hoạt động 1: Thảo luận nội dung thực hành (10')
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu - Đọc Bài 1
Bài 1 (SGK trang
106)
Bài 1 SGK trang 106.
- Yêu cầu HS thảo luận nêu - Thảo luận đưa ra nêu thắc
mắc.
lên thắc mắc của mình.
→Giải đáp thắc mắc (nếu có) - Ghi nhớ cách thực hiện
Hoạt động 2: Thực hành (25')
- Cho HS vào máy thực - Vào máy thực hành nội
hành.
dung vừa thảo luận
- Quan sát theo dõi quá trình
thực hành của HS, hướng
dẫn thêm nếu thấy cần.
Hoạt động 3: Kiểm tra kết quả thực hành (5')
- Yêu cầu HS thực hiện một - Thực hiện thao tác theo yêu
vài thao tác liên quan đến nội cầu GV
dung thực hành → ghi điểm
một vài HS
4. Củng cố (3’)
Qua quá trình theo dõi và kết quả kiểm tra, GV đánh giá quá trình thực hành của các
em qua các mặt: thái độ thực hành của hs, nề nếp, sự chuẩn bị của hs…Đồng thời, vạch ra
những khuyết điểm và cách khắc phục những khuyết điểm đó
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

1


N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam



Trêng THCS Ng

Xem lại kiến thức các bài học trước , ôn lại các kỹ năng đã thực hành, xem trước
phần còn lại của bài.
Ngày soạn: 17/02/2013
Ngày dạy: 19/02/2013
Tiết 46: Bài thực hành 8
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BẰNG HÌNH ẢNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết vai trò của hình ảnh và các đối tượng khác trên trang chiếu .
2. Kĩ năng:
Chèn được hình ảnh vào các trang chiếu và thực hiện được một số thao tác xử lí hình
ảnh.
3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo + hình minh họa + phòng máy
- HS: Xem bài mới trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong lúc thực hành

3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung và kiến thức cơ
bản
Hoạt động 1: Thảo luận nội dung thực hành (10')
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu - Đọc Bài 2
Bài 2 (SGK trang 107)
Bài 2 SGK trang 107.
- Yêu cầu HS thảo luận nêu - Thảo luận đưa ra nêu
thắc mắc.
lên thắc mắc của mình.
→Giải đáp thắc mắc (nếu - Ghi nhớ cách thực hiện
có)
Hoạt động 2: Thực hành (25')
- Cho HS vào máy thực - Vào máy thực hành nội
hành.
dung vừa thảo luận
- Quan sát theo dõi quá
trình thực hành của HS,
hướng dẫn thêm nếu thấy
cần.
Hoạt động 3: Kiểm tra kết quả thực hành (5')
- Yêu cầu HS thực hiện - Thực hiện thao tác theo
một vài thao tác liên quan yêu cầu GV
đến nội dung thực hành →
ghi điểm một vài HS
4. Củng cố (3’)
Qua quá trình theo dõi và kết quả kiểm tra, GV đánh giá quá trình thực hành của các
em qua các mặt: thái độ thực hành của hs, nề nếp, sự chuẩn bị của hs…Đồng thời, vạch ra

những khuyết điểm và cách khắc phục những khuyết điểm đó
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

2

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam



Trêng THCS Ng

5. Hướng dẫn về nhà (1’)
Xem lại kiến thức các bài học trước , chuẩn bị trước bài 12 "Tạo các hiệu ứng
động".
Ngày soạn: 20/02/2013
Ngày dạy: 22/02/2013
Tiết 47: Bài 12: TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp Hs nắm được những kiến thức cơ bản:
- Biết vai trò và tác dụng của các hiệu ứng động khi trình chiếu và phân biệt được hai dạng
hiệu ứng động
- Biết tạo các hiệu ứng động có sẳn cho bài trình chiếu và sử dụng khi trình chiếu
- Biết sử dụng các hiệu ứng một cách hợp lý
2. Kỹ năng:
- Tạo được các hiệu ứng động

3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Giáo án, tài liệu tham khảo + hình minh họa + phòng máy
2. HS: Xem bài mới trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra bài cũ: trong quá trình dạy.
3. Bài mới:
Hoạt động của HS
Nội dung và kiến thức cơ
Hoạt động của GV
bản
Hoạt động 1: Chuyển trang chiếu (20’)
GV: Đặt vấn đề: Khi trình
1. Chuyển trang chiếu
chiếu, ta có thể thay đổi cách
Các tuỳ chọn sau đây để điều
thức xuất hiện của trang
khiển:
chiếu, ví dụ như cho trang
Thời điểm xuất hiện trang
chiếu xuất hiện chậm hơn
chiếu (sau khi nháy chuột
hoặc giống như cuộn giấy
hoặc tự động sau một khoảng
được mở dần ra…Ta gọi đó là
thời gian định sẵn);
hiệu ứng chuyển trang chiếu.
Tốc độ xuất hiện của trang

GV: Cho HS quan sát trên HS đọc SGK và trả chiếu;
màn hình.
lời các câu hỏi: Cùng Âm thanh đi kèm khi trang
- Hiệu ứng chuyển được đặt với kiểu hiệu ứng, ta chiếu xuất hiện.
cho từng trang chiếu và chỉ có có thể chọn thêm các Các bước đặt hiệu ứng
thể đặt duy nhất một kiểu tùy chọn nào để điều chuyển cho các trang chiếu
hiệu ứng cho một trang chiếu. khiển.
như sau:
GV: Cho HS đọc SGK và trả
- Chọn các trang chiếu cần tạo
lời các câu hỏi: Cùng với kiểu
hiệu ứng.
hiệu ứng, ta có thể chọn thêm
- Mở bảng chọn Slide Show
các tùy chọn nào để điều HS quan sát và giải
và nháy Slide Transition.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

3

N¨m häc: 2012 -


Giáo án Tin học 9
Thủy Nam



Trờng THCS Ng


khin.
thớch thờm v cỏc tựy
GV: Nhn mnh li v nờu chn iu khin vic
cỏc bc t hiu ng chuyn chuyn trang chiu
cho cỏc trang chiu.
GV: Gii thiu hỡnh 96, SGK
cho HS quan sỏt v gii thớch
thờm v cỏc tựy chn iu
khin vic chuyn trang chiu

Nhỏy chn hiu ng thớch hp
trong ngn xut hin sau ú
bờn phi ca s (h. 96).
Cú hai tu chn iu khin
vic chuyn trang:
On mouse click: Chuyn trang
k tip sau khi nhỏy chut.
Automatically after: T ng
chuyn trang sau mt khong
thi gian (tớnh bng giõy).
Nu mun ỏp dng mt hiu
ng chuyn cho tt c cỏc
trang chiu ca bi trỡnh
chiu, ta nhỏy nỳt Apply to
All Slides.
No Transition (khụng hiu
ng) l ngm nh
Hot ng 2: To hiu ng ng cho i tng. (18)
GV: t vn : Ngoi vic

2. To hiu ng ng cho
to hiu ng chuyn trang
i tng
chiu, cũn cú th to hiu ng
Cỏch n gin nht to
ng cho cỏc i tng (vn
hiu ng ng cho cỏc
bn, hỡnh nh...) trờn cỏc HS: Tham kho
i tng
trang chiu. iu ú cú li SGK, giỳp thu hỳt s Chn cỏc trang chiu cn to
ớch gỡ?
chỳ ý ca ngi nghe hiu ng cho cỏc i tng
GV: Gii thiu hỡnh 97-SGK nhng ni dung c
trờn ú. Chn cỏc trang chiu
v nờu cỏc bc to hiu ng th trờn trang chiu,
cn ỏp dng hiu ng ng cú
cho cỏc i tng trờn trang lm sinh ng quỏ
sn.
chiu.
trỡnh trỡnh by v
- Slide Show / Animation
GV: Tng t nh hiu ng qun lý tt hn vic
Schemes.
chuyn trang chiu, nu mun truyn t thụng tin. Nhỏy chn hiu ng thớch hp
ỏp dng hiu ng ó chn cho
trong ngn bờn phi ca s.
mi trang chiu trong bi
- Mun ỏp dng hiu ng ó
trỡnh chiu ta lm th no?
chn cho mi trang chiu

trong bi trỡnh chiu, cn nhỏy
nỳt Apply to All Slides.
4. Cng c (3)
- Hiu ng trong bi trỡnh chiu l gi? Cú my dng hiu ng ng?
- Nờu li ớch ca vic s dng hiu ng ng trong bi trỡnh chiu?
5. Hng dn v nh (3)
V nh hc bi v tr li cỏc cõu hi SGK.
- Hng dn HS tr li BT 1, 2 SGK
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

4

Năm học: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam



Trêng THCS Ng

Ngày soạn: 24/02/2013
Ngày dạy: 26/02/2013
Tiết 48: Bài 12: TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐỘNG (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp Hs nắm được những kiến thức cơ bản:
- Biết vai trò và tác dụng của các hiệu ứng động khi trình chiếu và phân biệt được hai dạng
hiệu ứng động

- Biết tạo các hiệu ứng động có sẳn cho bài trình chiếu và sử dụng khi trình chiếu
- Biết sử dụng các hiệu ứng một cách hợp lý
2. Kỹ năng:
- Tạo được các hiệu ứng động
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Giáo án, tài liệu tham khảo + hình minh họa + phòng máy
2. HS: Xem bài mới trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong lúc thực hành
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung và kiến thức cơ bản
Hoạt động1: Sử dụng các hiệu ứng động (15’)
GV: Yêu cầu HS đọc SGK
3. Sử dụng các hiệu ứng động.
Tạo các hiệu ứng động giúp cho
và thảo luận nhóm trả lời
HS đọc SGK và thảo việc trình chiếu trở nên hấp dẫn
những câu hỏi sau:
luận nhóm trả lời
và sinh động hơn.
- Lợi ích của việc tạo hiệu
những câu hỏi
Không nên sử dụng quá nhiều
ứng động là gi?
hiệu ứng.

- Những điều cần lưu ý khi
Cần cân nhắc xem hiệu ứng đó
sử dụng hiệu ứng động?
HS: Thảo luận nhóm
có giúp cho nội dung trang chiếu
GV: Chốt lại nội dung
và cử đại diện trả lời
rõ ràng và hiệu quả hơn không.
chính.

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

5

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam



Trêng THCS Ng

Hoạt động 2: Một vài lưu ý khi tạo bài trình chiếu. (21’)
GV: yêu cầu HS đọc SGK
4. Một vài lưu ý khi tạo bài
trình chiếu.
sau đó đưa ra đoạn trang

- Xây dựng dàn ý của bài trình
chiếu (có cỡ quá nhỏ, nhiều
chiếu và chọn nội dung văn bản
cũng như hình ảnh và các đối
màu sắc, nền lòe loẹt, trình
tượng khác một cách thích hợp.
bày quá nhiều hình ảnh
- Nội dung của mỗi trang chiếu
chỉ nên tập trung vào một ý
hoặc đoạn phim...). Yêu
chính.
cầu HS thảo luận nhóm để
- Nội dung văn bản trên mỗi
trang chiếu càng ngắn gọn càng
nhận xét các đoạn trình
tốt. Không nên có quá nhiều
chiếu đó và cho ý kiến.
mục liệt kê trên một trang chiếu
(tối đa là 6).
Màu nền và định dạng văn bản,
GV: Chốt lại các ý kiến của
kể cả vị trí các khung văn bản
cần được sử dụng thống nhất
HS và đưa ra nhận xét HS: Các nhóm đại
trên trang chiếu.
chung.
diện trả lời
Khi tạo nội dung cho các trang
chiếu cần tránh:
- Tóm lại, muốn tạo một

Các lỗi chính tả;
bài trình chiếu hấp dẫn, có HS: Trả lời.
Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ;
Quá nhiều nội dung văn bản trên
tính thẩm mỹ ta cần lưu ý
một trang chiếu;
những yếu tố gi?
Màu nền và màu chữ khó phân
biệt.
GV: Chốt lại kiến thức
chính.

4. Củng cố (5’)
- Hiệu ứng trong bài trình chiếu là gi? Có mấy dạng hiệu ứng động?
- Nêu lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động trong bài trình chiếu?
- Khi sử dụng các hiệu ứng động cần chú ý điều gì?
- Khi tạo bài trình chiếu cần chú ý gì?
5. Hướng dẫn về nhà (3’)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
Hướng dẫn HS trả lời BT 3, 4/SGK T114

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

6

N¨m häc: 2012 -


Giáo án Tin học 9

Thủy Nam



Ngy son: 27/02/2013

Trờng THCS Ng

Ngy dy: 01/03/2013
Tit 49: Bi thc hnh 9
HON THIN BI TRèNH CHIU
VI HIU NG NG

I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit vai trũ ca hiu ng trờn trang chiu .
2. K nng:
- To c cỏc hiu ng ng cho cỏc trang chiu.
3.Thỏi : Giỏo dc thỏi hc tp nghiờm tỳc.
II. CHUN B:
1. GV: Giỏo ỏn, ti liu tham kho + hỡnh minh ha + phũng mỏy
2. HS: Xem bi mi trc nh
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc(1')
2. Kim tra bi c: Kt hp trong lỳc thc hnh
3. Bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ni dung
Hot ng 1: Tho lun ni dung thc hnh (10')

- Yờu cu HS c yờu cu Bi - c Bi 1
Bi 1 (SGK trang
115)
1SGK trang 115.
- Yờu cu HS tho lun nờu lờn - Tho lun a ra nờu thc
mc.
thc mc ca mỡnh.
- Ghi nh cỏch thc hin
Gii ỏp thc mc (nu cú)
Hot ng 2: Thc hnh (25')
- Cho HS vo mỏy thc hnh.
- Vo mỏy thc hnh ni
- Quan sỏt theo dừi quỏ trỡnh thc dung va tho lun
hnh ca HS, hng dn thờm
nu thy cn.
Hot ng 3: Kim tra kt qu thc hnh (5')
- Yờu cu HS thc hin mt vi - Thc hin thao tỏc theo yờu
thao tỏc liờn quan n ni dung cu GV
thc hnh ghi im mt vi
HS
4. Nhn xột tit thc hnh: (3')
Qua quỏ trỡnh theo dừi v kt qu kim tra, GV ỏnh giỏ quỏ trỡnh thc hnh ca cỏc
em qua cỏc mt: thỏi thc hnh ca hs, n np, s chun b ca hsng thi, vch ra
nhng khuyt im v cỏch khc phc nhng khuyt im ú
5. Dn dũ: (1')
- Xem li kin thc cỏc bi hc trc, xem tip phn cũn li ca bi.

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013


7

Năm học: 2012 -


Giáo án Tin học 9
Thủy Nam



Trờng THCS Ng

Ngy son: 28/02/2013

Ngy dy: 02/03/2013
Tit 50: Bi thc hnh 9:
HON THIN BI TRèNH CHIU
VI HIU NG NG (tt)

I. Mc tiờu :
1. Kin thc:
Bit vai trũ ca hiu ng trờn trang chiu .
2. K nng:
To c cỏc hiu ng ng cho cỏc trang chiu.
3.Thỏi : Giỏo dc thỏi hc tp nghiờm tỳc.
II. CHUN B:
- GV: Giỏo ỏn, ti liu tham kho + hỡnh minh ha + phũng mỏy
- HS: Xem bi mi trc nh
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh lp (1')

2. Kim tra bi c: Kt hp trong lỳc thc hnh
3. Bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ni dung
Hot ng 1: Tho lun ni dung thc hnh (10')
- Yờu cu HS c yờu cu Bi 2 - c Bi 2
Bi 2 (SGK trang
116)
SGK trang 116.
- Yờu cu HS tho lun nờu lờn - Tho lun a ra nờu
thc mc.
thc mc ca mỡnh.
- Ghi nh cỏch thc hin
Gii ỏp thc mc (nu cú)
Hot ng 2: Thc hnh (25')
- Cho HS vo mỏy thc hnh.
- Vo mỏy thc hnh ni
- Quan sỏt theo dừi quỏ trỡnh thc dung va tho lun
hnh ca HS, hng dn thờm nu
thy cn.
Hot ng 3: Kim tra kt qu thc hnh (5')
- Yờu cu HS thc hin mt vi - Thc hin thao tỏc theo
thao tỏc liờn quan n ni dung yờu cu GV
thc hnh ghi im mt vi HS
4. Nhn xột tit thc hnh: (3')
Qua quỏ trỡnh theo dừi v kt qu kim tra, GV ỏnh giỏ quỏ trỡnh thc hnh ca cỏc
em qua cỏc mt: thỏi thc hnh ca hs, n np, s chun b ca hsng thi, vch ra
nhng khuyt im v cỏch khc phc nhng khuyt im ú
5. Dn dũ: (1')

Xem li kin thc cỏc bi hc trc, bi thc hnh 10 ô Thc hnh tng hp ằ.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

8

Năm học: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam



Ngày soạn: 02/03/2013

Trêng THCS Ng

Ngày dạy: 05/03/2013
Tiết 51:ÔN TẬP CHƯƠNG III:
PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU

I. Mục tiêu:
-Ôn tập chương III.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về phần mềm trình chiếu.
- Thao tác được trên phần mềm PowerPoint 2003.
- Làm được bài kiểm tra Chương III
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV
- Máy tính, máy chiếu, mạng internet.

- Tài liệu, giáo án.
b. Chuẩn bị của HS
- Vở ghi, tài liệu.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức của chươngIII
GV dùng hệ thống câu hỏi
1. 1 vài ứng dụng của phần mềm trình
để giúp HS ôn tập.
chiếu:
G. Hãy nêu 1 vài ứng
1. Tạo các bài trình chiếu phục vụ cho
dụng của phần mềm trình HS. Trả lời
cuộc họp, hội thảo, bài giảng điện tử,
chiếu?
bài kiểm tra trắc nghiệm...
2. Tạo các sản phẩm giải trí như
album.
3. Tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo ..
GV. Cách Khởi động phần HS: Trả lời
2. Cách Khởi động phần mềm
mềm PowerPoint?
PowerPoint?
GV. Cách chèn thêm trang HS: Insert  New + Cách 1:
chiếu mới?

Chọn lệnh Start  All Program 
Slide
GV. Chọn mẫu bố trí nội
Microsoft PowerPoint2003
dung cho trang chiếu?
HS: Format  slide
+ Cách 2:
Nháy đúp chuột vào
biểu
Layout.
tượng trên màn hình
nền.
3. Chèn thêm trang chiếu mới: Insert
 New Slide
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

9

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam
Hoạt động của thầy


Hoạt động của trò

GV. Các bước tạo bài trình HS. Trả lời theo nhóm

chiếu ?

GV.Cách tạo màu nền cho
trang chiếu ?

HS. Trả lời theo nhóm

GV. Cách thao tác chèn HS:
hình ảnh vào trang chiếu? + Chọn trang chiếu
cần chèn hình ảnh vào.
+ Chọn lệnh Insert 
Picture  From File.
+ Chọn thư mục trong
ô Look in.
+ Nháy chọn tệp đồ
họa cần thiết và nháy
Insert.
G. Cách chèn âm thanh
hoặc đoạn phim vào trang
chiếu?

HS: Trả lời

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

10

Trêng THCS Ng


Ghi bảng
4. Chọn mẫu bố trí nội dung cho trang
chiếu: Format  slide Layout.
5. Các bước tạo bài trình chiếu :
Gồm nhiều bước và được thực hiện
theo trình tự sau :
a/ Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu.
b/ Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho
trang chiếu.
c/ Nhập và định dạng nội dung văn
bản.
d/ Thêm các hình ảnh minh họa.
e/ Tạo hiệu ứng chuyển động.
f/ Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và
lưu bài trình chiếu.
6. Tạo màu nền cho trang chiếu :
- B1 : Chọn trang chiếu trong ngăn
bên trái (ngăn Slide).
- B2 : Chọn lệnh Format 
Background.
- B3 : Nháy nút

chọn màu thích hợp.
- B4 : Nháy nút Apply trên hộp thoại.
9. Cách thao tác chèn hình ảnh vào
trang chiếu:
+ Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh
vào.
+ Chọn lệnh Insert  Picture 
From File. Hộp thoại Insert Picture

xuất hiện.
+ Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh
trong ô Look in.
+ Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và
nháy Insert.
10. Chèn âm thanh hoặc đoạn phim
vào trang chiếu:
B1. Chọn trang chiếu cần chèn tập tin
âm thanh hay đoạn phim.
B2. Nhấp chọn Insert Movies and
sound Sound From File (hoặc
movie From file)
B3. Chọn thư mục lưu các tập tin âm
thanh hay đoạn phim trong ô Look in
N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam
Hoạt động của thầy

G. Cách chuyển trang
chiếu?



Trêng THCS Ng

Hoạt động của trò


Ghi bảng
B4. Nháy chọn tập tin cần chèn
B5. Nháy Insert.
HS: Trả lời theo nhóm 11. Cách chuyển trang chiếu :
B1: Chọn slide cần tạo + Các bước đặt hiệu ứng chuyển trang:
hiệu ứng.
B1: Chọn các slide cần tạo hiệu ứng.
B2: Từ Slide Show  B2: Từ menu Slide Show  Slide
Slide Transition…
Transition…
B3: Chọn hiệu ứng
B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp ở ô
thích hợp ở ô bên phải. bên phải.

4. Củng cố
Nắm lại nội dung trọng tâm đã ôn tập. Nắm lại kiến thức đã học.
5. Dặn dò:
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Xem lại kiến thức các bài học trước, tập thực hành nội dung đã học tại nhà.
Ôn tập kĩ các nội dung để tiết sau làm bài kiểm tra tốt.

********************************************
Ngày soạn: 06/03/2013
Tiết 52:

Ngày dạy: 08/03/2013
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT

I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản về ‘Phần mềm trình chiếu’.

II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV
Đề kiểm tra, đáp án
2. Chuẩn bị của HS
Ôn tập các bài của chương III.
III. Tiến trình bài dạy:
§Ò A
Bài 1: (3 điểm)
Nêu cách khởi động phần mềm Microsoft PowerPoint từ menu Start?
Hãy nêu các bước để tạo màu nền cho trang chiếu?
Bài 2: (2 điểm)
Hãy nêu các thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

11

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam



Trêng THCS Ng

Bài 3: (2 điểm)
Hãy nêu các bước để tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu?
Bài 4: (3 điểm)

Hãy nêu những lưu ý khi tạo bài trình chiếu?
§Ò B:
Bài 1: (3 điểm)
Hãy nêu các bước để tạo bài trình chiếu?
Bài 2: (2 điểm)
Hãy nêu các thao tác chèn âm thanh vào trang chiếu?
Bài 3: (2 điểm)
Hãy nêu các bước để đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu?
Bài 4: (3 điểm)
Hãy nêu những lưu ý khi tạo bài trình chiếu?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Đề A
Đề B
Bài 1: (3 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
- Chọn lệnh Start  All Program 
Các bước để tạo bài trình chiếu:
Microsoft PowerPoint
(1,0đ) a/ Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu. (0,5đ)
- Các bước để tạo màu nền cho trang chiếu: b/ Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang
chiếu.
(0,5đ)
B1 : Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái
c/ Nhập và định dạng nd văn bản.
(0,5đ)
(ngăn Slide).
(0,5đ)
d/ Thêm các hình ảnh minh họa.
(0,5đ)
B2 : Chọn Format  Background (0,5đ)

(0,5đ)
B3 : Nháy nút
và chọn màu thích e/ Tạo hiệu ứng chuyển động.
f/ Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài
hợp. (0,5đ)
(0,5đ)
B4 : Nháy nút Apply trên hộp thoại (0,5đ) trình chiếu.
Bài 2: (2 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Các thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu: Các thao tác chèn âm thanh vào trang chiếu:
+ Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. B1. Chọn trang chiếu cần chèn âm thanh
(0,5đ)
(0,5đ)
+ Chọn Insert  Picture  From File. B2. Nhấp chọn Insert Movies and
sound Sound From File
(0,5đ)
Hộp thoại Insert Picture xuất hiện. (0,5đ)
+ Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô B3. Chọn thư mục lưu các tập tin âm thanh
trong ô Look in
(0,5đ)
Look in.
(0,5đ)
B4. Nháy chọn tập tin cần chèn và nháy
+ Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy
Insert.
(0,5đ)
Insert.
(0,5đ)
Bài 3: (2 điểm)
Bài 3: (2 điểm)

Các bước để đặt hiệu ứng chuyển trang
Các bước để tạo hiệu ứng động cho đối
chiếu:
tượng trên trang chiếu:
B1: Chọn các slide cần tạo hiệu ứng. (0,5đ) B1: Chọn các slide cần tạo hiệu ứng. (0,5đ)
B2: Từ menu Slide Show / Animation
B2: Từ menu Slide Show  Slide
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

12

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam

Trêng THCS Ng



Transition…
(1,0đ)
B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp ở ô bên
phải.
(0,5đ)
Bài 4: (3 điểm)
Những lưu ý khi tạo bài trình chiếu:
- Xây dựng dàn ý của bài trình chiếu, chọn

nội dung, hình ảnh thích hợp.
(0,5đ)
- Nội dung của mỗi trang chiếu chỉ nên tập
trung vào một ý chính.
(0,5đ)
- Nội dung văn bản trên mỗi trang chiếu
càng ngắn gọn càng tốt
(0,5đ)
Màu nền và định dạng văn bản được sử
dụng thống nhất trên trang chiếu. (0,5đ)
Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần
tránh:
Các lỗi chính tả;
(0,25đ)
Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ;
(0,25đ)
Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang
chiếu;
(0,25đ)
Màu nền và màu chữ khó phân biệt. (0,25đ)

Schemes.
(1,0đ)
B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp ở ô bên
phải.
(0,5đ)
Bài 4: (3 điểm)
Những lưu ý khi tạo bài trình chiếu:
- Xây dựng dàn ý của bài trình chiếu, chọn
nội dung, hình ảnh thích hợp.

(0,5đ)
- Nội dung của mỗi trang chiếu chỉ nên tập
trung vào một ý chính.
(0,5đ)
- Nội dung văn bản trên mỗi trang chiếu
càng ngắn gọn càng tốt
(0,5đ)
Màu nền và định dạng văn bản được sử
dụng thống nhất trên trang chiếu. (0,5đ)
Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần
tránh:
Các lỗi chính tả;
(0,25đ)
Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ;
(0,25đ)
Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang
chiếu;
(0,25đ)
Màu nền và màu chữ khó phân biệt. (0,25đ)

Ngày soạn: 10/03/2013

Ngày dạy: 12/03/2013

Tiết 53: Bài thực hành 10:
BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP (T1)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
Biết vai trò của hiệu ứng trên trang chiếu .
2. Kĩ năng:

Tạo được các hiệu ứng động cho các trang chiếu.
3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo + hình minh họa + phòng máy
- HS: Xem bài mới trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong lúc thực hành
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

13

Nội dung
N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam

Trêng THCS Ng



Hoạt động 1: Thảo luận nội dung thực hành (10')
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu Bài 2 - Đọc Bài 1
Bài 1 (SGK trang

116)
SGK trang 116.
- Yêu cầu HS thảo luận nêu lên - Thảo luận đưa ra nêu
thắc mắc.
thắc mắc của mình.
- Ghi nhớ cách thực hiện
→Giải đáp thắc mắc (nếu có)
Hoạt động 2: Thực hành (25')
- Cho HS vào máy thực hành.
- Vào máy thực hành nội
- Quan sát theo dõi quá trình thực dung vừa thảo luận
hành của HS, hướng dẫn thêm nếu
thấy cần.
Hoạt động 3: Kiểm tra kết quả thực hành (5')
- Yêu cầu HS thực hiện một vài - Thực hiện thao tác theo
thao tác liên quan đến nội dung yêu cầu GV
thực hành → ghi điểm một vài HS
4. Nhận xét tiết thực hành: (3')
Qua quá trình theo dõi và kết quả kiểm tra, GV đánh giá quá trình thực hành của các
em qua các mặt: thái độ thực hành của hs, nề nếp, sự chuẩn bị của hs…Đồng thời, vạch ra
những khuyết điểm và cách khắc phục những khuyết điểm đó
5. Dặn dò: (1')
Xem lại kiến thức các bài học trước, xem tiếp các nội dung bài thực hành 10 « Thực
hành tổng hợp ».
Ngày soạn: 12/03/2013

Ngày dạy: 15/03/2013

Tiết 54: Bài thực hành 10:
BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP (T2)

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
Biết vai trò của hiệu ứng trên trang chiếu .
2. Kĩ năng:
Tạo được các hiệu ứng động cho các trang chiếu.
3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo + hình minh họa + phòng máy
- HS: Xem bài mới trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong lúc thực hành
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Thảo luận nội dung thực hành (10')
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

14

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam

Trêng THCS Ng




- Yêu cầu HS đọc yêu cầu Bài 2 - Đọc Bài 2
Bài 2 (SGK trang
116)
SGK trang 116.
- Yêu cầu HS thảo luận nêu lên - Thảo luận đưa ra nêu
thắc mắc.
thắc mắc của mình.
- Ghi nhớ cách thực hiện
→Giải đáp thắc mắc (nếu có)
Hoạt động 2: Thực hành (25')
- Cho HS vào máy thực hành.
- Vào máy thực hành nội
- Quan sát theo dõi quá trình thực dung vừa thảo luận
hành của HS, hướng dẫn thêm nếu
thấy cần.
Hoạt động 3: Kiểm tra kết quả thực hành (5')
- Yêu cầu HS thực hiện một vài - Thực hiện thao tác theo
thao tác liên quan đến nội dung yêu cầu GV
thực hành → ghi điểm một vài HS
4. Nhận xét tiết thực hành: (3')
Qua quá trình theo dõi và kết quả kiểm tra, GV đánh giá quá trình thực hành của các
em qua các mặt: thái độ thực hành của hs, nề nếp, sự chuẩn bị của hs…Đồng thời, vạch ra
những khuyết điểm và cách khắc phục những khuyết điểm đó
5. Dặn dò: (1')
Xem lại kiến thức các bài học trước, xem tiếp các nội dung bài thực hành 10 « Thực
hành tổng hợp ».
Ngày soạn: 17/03/2013


Ngày dạy: 19/03/2013

Tiết 55: Bài thực hành 10:
BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP (T3)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
Biết vai trò của hiệu ứng trên trang chiếu .
2. Kĩ năng:
Tạo được các hiệu ứng động cho các trang chiếu.
3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo + hình minh họa + phòng máy
- HS: Xem bài mới trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong lúc thực hành
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Thảo luận nội dung thực hành (10')
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu Bài 2 - Đọc Bài 2
Bài 2 (SGK trang
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

15

N¨m häc: 2012 -



Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam

Trêng THCS Ng



SGK trang 116.
116)
- Yêu cầu HS thảo luận nêu lên - Thảo luận đưa ra nêu
thắc mắc của mình.
thắc mắc.
→Giải đáp thắc mắc (nếu có)
- Ghi nhớ cách thực hiện
Hoạt động 2: Thực hành (25')
- Cho HS vào máy thực hành.
- Vào máy thực hành nội
- Quan sát theo dõi quá trình thực dung vừa thảo luận
hành của HS, hướng dẫn thêm nếu
thấy cần.
Hoạt động 3: Kiểm tra kết quả thực hành (5')
- Yêu cầu HS thực hiện một vài - Thực hiện thao tác theo
thao tác liên quan đến nội dung yêu cầu GV
thực hành → ghi điểm một vài HS
4. Nhận xét tiết thực hành: (3')
Qua quá trình theo dõi và kết quả kiểm tra, GV đánh giá quá trình thực hành của các
em qua các mặt: thái độ thực hành của hs, nề nếp, sự chuẩn bị của hs…Đồng thời, vạch ra
những khuyết điểm và cách khắc phục những khuyết điểm đó
5. Dặn dò: (1')

Xem lại kiến thức các bài học trước, bài thực hành 10 « Thực hành tổng hợp ».
Ngày soạn: 20/03/2013

Ngày dạy: 22/03/2013

Tiết 56: Bài thực hành 10:
BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP (T4)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
Biết vai trò của hiệu ứng trên trang chiếu .
2. Kĩ năng:
Tạo được các hiệu ứng động cho các trang chiếu.
3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo + hình minh họa + phòng máy
- HS: Xem bài mới trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong lúc thực hành
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Thảo luận nội dung thực hành (10')
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- Đọc Bài 2
Bài 2 (SGK
trang 116)
Bài 2 SGK trang 116.
- Thảo luận đưa ra nêu

- Yêu cầu HS thảo luận nêu lên
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

16

N¨m häc: 2012 -


Giáo án Tin học 9
Thủy Nam



Trờng THCS Ng

thc mc ca mỡnh.
Gii ỏp thc mc (nu cú)

thc mc.
- Ghi nh cỏch thc
hin
Hot ng 2: Thc hnh (25')
- Cho HS vo mỏy thc hnh.
- Vo mỏy thc hnh
- Quan sỏt theo dừi quỏ trỡnh
ni dung va tho lun
thc hnh ca HS, hng dn
thờm nu thy cn.
Hot ng 3: Kim tra kt qu thc hnh (5')

- Yờu cu HS thc hin mt
- Thc hin thao tỏc
vi thao tỏc liờn quan n ni
theo yờu cu GV
dung thc hnh ghi im
mt vi HS
4. Nhn xột tit thc hnh: (3')
Qua quỏ trỡnh theo dừi v kt qu kim tra, GV ỏnh giỏ quỏ trỡnh thc hnh ca cỏc em
qua cỏc mt: thỏi thc hnh ca hs, n np, s chun b ca hsng thi, vch ra
nhng khuyt im v cỏch khc phc nhng khuyt im ú
5. Dn dũ: (1')
Xem li kin thc cỏc bi hc trc, xem trc bi ô Thụng tin a phng tin ằ.

Ngy son: 27/03/2013
Ngy dy: 29/03/2013
Tit 57: BI 13: THễNG TIN A PHNG TIN
I. Mc tiờu
1.Kin thc:
-HS bit khỏi nim a phng tin v u im ca a phng tin.
- Bit cỏc thnh phn ca a phng tin.
- Bit mt s lnh vc ng dng ca a phng tin trong cuc sng.
2.K nng:
- Rốn k nng phõn tớch, phỏn oỏn.
- To c sn phm a phng tin bng phn mm trỡnh chiu.
3.Thỏi :
- Tp trung, nghiờm tỳc trong gi hc.
II. Chun b ca GV v HS
1. Chun b ca GV
- Mỏy tớnh, mỏy chiu, mng internet.
- Ti liu, giỏo ỏn.

2. Chun b ca HS
- V ghi, ti liu.
III. Tin trỡnh bi dy
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

17

Năm học: 2012 -


Giáo án Tin học 9
Thủy Nam



Trờng THCS Ng

1.n nh lp
2. Kim tra bi c
* Cõu hi:
- Trỡnh by cỏch chốn mt hỡnh nh vo trang chiu? Tng gim kớch thc nh.
3. Dy ni dung bi mi
Hot ng ca thy
Hot ng ca
Ghi bng
trũ
Hot ng 1: a phng tin l gỡ?
Em hóy nờu cỏc dng thụng
Hs: vn bn,

1. a phng tin.
tin m em ó c hc?
hỡnh nh, õm
Gv: trong cuc sng hng
thanh.
ngy chỳng ta tip nhn
thụng tin ch thuc mt dng
c bn hoc l kt hp ca
a
phng
nhiu dng
tin (multimedia) c hiu
? Em hóy ly vớ d tip nhn
Hs: c truyn,
nh l thụng tin kt hp t
thụng tin di 1 dng?
trin lm tranh
nhiu dng thụng tin v
? Em hóy ly vớ d tip nhn
nh.
c th hin mt cỏch
thụng tin di nhiu dng?
ng thi.
Gv: khi chỳng ta tip nhn
Hs: Xem tivi,
ng thi nhiu thụng tin
xem ca s hỏt ...
Sn phm a phng tin:
nh th ngi ta gi tip
l sn phm c to bng

nhn thụng tin a phng
mỏy tớnh v phn mm mỏy
tin.
tớnh.
? a phng tin l gỡ?
Hs: tr li.
Gv: nhn xột v cht li
? Sn phm a phng tin?
Hs: tr li.
Gv: nhn xột v cht li.
Hot ng 2: Mt s vớ d v a phng tin.
* Khi khụng s dng mỏy
tớnh:
Khi ging bi, thy cụ giỏo
? Em hóy ly vớ d v a
va núi (dng õm thanh)
phng tin khi khụng s
Hs: tr li.
va dựng bỳt (phn) vit
dng mỏy tớnh?
hoc v hỡnh lờn bng (dng
vn bn hoc hỡnh nh).
- Trong sỏch giỏo khoa,
? Ly vớ d v a phng
Hs: tr li
ngoi ni dung ch cỏc bi
tin khi s dng mỏy tớnh?
hc cú th cũn cú c hỡnh
v (hoc nh) minh ho.
* Cỏc sn phm a phng

tin c to bng mỏy tớnh
cú th l phn mm, tp
hoc h thng cỏc phn
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

18

Năm học: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam
Hoạt động của thầy


Hoạt động của
trò

Trêng THCS Ng
Ghi bảng

mềm và thiết bị, ví dụ như:
- Trang web với nhiều dạng
thông tin như chữ, tranh
ảnh, bản đồ, âm thanh, ảnh
động, đoạn phim (video
clip),...
- Bài trình chiếu.
- Từ điển bách khoa đa

phương tiện
- Đoạn phim quang cáo.
- Phần mềm trò chơi.
Hoạt động 3: Ưu điểm của đa phương tiện
Đa phương tiện thể hiện
Hs:
3. Ưu điểm của đa phương
thông tin tốt hơn
Đa phương tiện
tiện.
? Đa phương tiện có ưu điểm
thu hút sự chú ý
- Đa phương tiện thể hiện
gì?
hơn.
Thích hợp với
thông tin tốt hơn
- Rất phù hợp cho việc giải
việc sử dụng
- Đa phương tiện thu hút sự
trí và dạy-học.
máy tín.
chú ý hơn
Gv: Nhận xét và chốt lại.
- Thích hợp với việc sử
dụng máy tính
- Rất phù hợp cho việc giải
trí và dạy-học.
IV. Củng cố - về nhà
Gv: Nhắc lại những nội dung trọng tâm:

- Đa phương tiện là gì?
- Các sản phẩm đa phương tiện.
- Các ưu điểm của đa phương tiện.
Hs: Nghe giảng và ghi nhớ.
- Học kỹ bài.
- Đọc trước mục 4 của bài: Thông tin đa phương tiện.
V. Dặn dò:
Xem lại kiến thức các bài học trước, tập thực hành nội dung đã học tại nhà.

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

19

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n Tin häc 9
Thñy Nam

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013



20

Trêng THCS Ng

N¨m häc: 2012 -




×