Tun 1: Tit 1:
Bi 1: CH CễNG Vễ T
Ngy son: 14/08/2015
Ngy dy: 19/08/2015
A- MC TIấU BI HC
1. V kin thc
- Giỳp hc sinh hiu c th no l chớ cụng vụ t
- Nhng biu hin ca chớ cụng vụ t
- í ngha ca chớ cụng vụ t
2. V thỏi
- ng h v bo v nhng hnh vi th hin chớ cụng vụ t trong cuc sng, phờ
phỏn nhng hnh vi v li, tham lam, thiu cụng bng trong gii quyt cụng
vic.
3. V k nng
- Hc sinh bit ỏnh giỏ hnh vi ca mỡnh v bit rốn luyn tr thnh ngi
cú phm cht chớ cụng vụ t
B- CHUN B
- Tranh nh th hin phm cht chớ cụng vụ t
- Su tm ca dao, tc ng, chuyn k núi v phm cht chớ cụng vụ t
- Giy kh ln, bỳt d.
C- TIN TRèNH LấN LP
1. N nh lp (1 phỳt)
2. Kim tra bi c (5 phỳt)
Kim tra sỏch v, dng c hc tp ca hc sinh.
3. Bi mi
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Gii thiu bi : (2 phút)
Ông Hà lấy đất công bán thu tiền riêng.Ông Hà sống chí công
vô t cha. Suy nghĩ trả lời. Giáo viên nhận xét chuyển vào bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung mục đặt vấn đề. (13 phút)
Gọi 2 học sinh đọc
I- Đặt vấn đề
hai câu chuyện trong Đọc chuyện.
SGK
Suy nghĩ trả
? Nhận xét về việc lời cá nhân.
làm của Vũ Tán Đờng
và Trần Trung Tá ?
Suy nghĩ phát Ông dùng ngời hoàn
? Vì sao Tô Hiến biểu xây
toàn chỉ căn cứ vào
Thành lại chon Trần dựng bài.
việc ai là ngời có khả
Trung Tá thay thế ông
năng gánh vác công
lo việc nớc nhà ?
việc chung của đất nHọc sinh yếu
ớc.
? Việc làm của Tô trả lời, học
- Ông là ngời giải quyết
Hiến
Thành
biểu sinh khá, giỏi
công việc theo lẽ phải,
Trng THCS Sen Thy
Gv:Trn Th Thu
hiện những đức tính nhận xét.
gì?
không thiên vị, xuất
phát từ lợi ích chung.
? Em có suy nghĩ gì
về cuộc đời và sự
nghiệp cách mạng
của chủ tịch Hồ Chí
Minh?
? Em rút ra bài học
gì cho bản thân?
Giáo viên nhận xét.
(Học tập, tu dỡng theo
Tô Hiến Thành và chủ
tịch Hồ Chí Minh để
góp phần xây dựng
quê hơng đất nớc.
Học sinh yếu
trả lời, các em
trong lớp nhận
xét.
Suy nghĩ trả
lờị
Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài học.(15 phút)
? Thế nào là chí công Trả
lời
cá II- Nội dung bài học.
vô t ?
nhân.
1. Là phẩm chất đạo
đức của con ngời, thể
hiện sự công bằng,
không thiên vị, xuất
? ý nghĩa của phẩm
phát từ lợi ích chung
chất chí công vô t ?
Học sinh trung 2. Đem lại lợi ích chung
bình trả lời,
cho tập thể, xã hội, góp
giáo viên nhận phần làm cho đát nớc
? Học sinh cần rèn xét.
giàu mạnh, xã hội công
luyện đức tính này
bằng, văn minh.
nh thế nào ?
3. ủng hộ, quý trọng
Giáo viên bổ sung.
Suy nghĩ trả
đức tính chí công vô
lời cá nhân.
t, phê phán hành động
trái với chí công vô tự
Hot ng 4: Hng dn hc sinh lm bi tp.(5 phỳt)
III- Bi tp
Nhúm 1,2 nghiờn cu bi 1. Tho lun, gi hc Bi tp 1:
Nhúm 3,4 lm bi tp 2.
sinh tr li, hc + Th hin chớ cụng vụ t: d,e
Hng dn hc sinh lm sinh khỏc nhn + Khụng chớ cụng vụ t: a,b,
bi tp bng tho lun xột, b sung.
c,.
nhúm.
Bi tp 2:
+ Tỏn thnh quan im: d,
+ Khụng tỏn thnh: a,b,c
4. Cng c: (3 phỳt)
- T chc hc sinh úng vai theo tỡnh hung, hc sinh t chn tỡnh hung v
nhp vai, giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ..
5. Dn dũ (1 phỳt)
- Hc bi.
Giỏo ỏn GDCD 9
2
Trường THCS Sen Thủy
Gv:Trần Thị Thu
- Làm bài tập 1,2,3.
- Chuẩn bị bài mới “Tự chủ”
+ Đọc trước, nghiên cứu kĩ bài.
+ Trả lời các câu hỏi gợi ý.
+ Chuẩn bị giấy khổ lớn, bút dạ.
+ Tìm những tấm gương có đức tính tự chủ mà em biết.
Giáo án GDCD 9
3
Trường THCS Sen Thủy
Tuần 2: Tiết 2:
Gv:Trần Thị Thu
Bài 2: TỰ CHỦ
Ngày soạn: 20/08/2015
Ngày dạy: 26/08/2015
A- MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
- Giúp học sinh hiểu được thế nào là tính tự chủ.
- Ý nghĩa của tính tự chủ trong cuộc sống cá nhân, gia đình, xã hội.
2. Về kĩ năng
- Học sinh biết nhận xét, đánh giá hành vi của tính tự chủ
3. Về thái độ
- Tôn trọng, ủng hộ những người có hành vi tự chủ.
- Có kế hoạch rèn luyện tính tự chủ trong học tập và các hoạt động khác.
B- CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: - Giáo án, giấy khổ lớn, bút dạ
2. Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà, sưu tầm những tấm gương về đức tính tự chủ.
C- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. ỔN định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
? Thế nào là chí công vô tư? Cho ví dụ?
? Ý nghĩa của đức tính chí công vô tư
? Học sinh cần rèn luyện đức tính này như thế nào?
? Gọi 1 học sinh lên làm bài tập 1?
? Gọi 1 học sinh lên làm bài tập 2?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (2 phút)
Trong cuộc sống con người luôn đối mặt với những thói hư tật xấu, tính tự chủ
giúp chúng ta tránh được những sai lầm không đáng có, sáng suốt lưa chọn cách
thức thực hiện mục đích cuộc sống của mình. Vậy chúng ta sẽ hiểu rõ hơn về
tính tự chủ qua bài học hôm nay.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phần đặt vấn đề (10 phút)
Gọi lần lượt 2 học sinh đọc Học sinh đọc I- Đặt vấn đề
chuyện.
chuyện
? Nỗi bấy hạnh đến với gia
- Con trai nghiện ma túy, bị
đình bà Tâm như thế nào?
Suy nghĩ trả lời
nhiễm HIV/AIDS.
Giáo án GDCD 9
4
Trường THCS Sen Thủy
Gv:Trần Thị Thu
? Bà Tâm đã làm gì trước
nỗi đau đó ?
? Trước đây, N là học sinh
có những ưu điểm gì ?
? Sau này N có những sai
trái gì ?
? Vì sao N có kết cục như
vậy?
? Em rút ra bài học gì?
Học sinh yếu trả
lời, lớp có ý kiến
nhận xét.
Suy nghĩ trả lờị
Nén nỗi đau, chăm sóc con
Tích cực giúp đỡ và vận động
mọi người chăm sóc người
nhiễm HIV/AIDS
- Chăm ngoan, học giỏi.
- N bị bạn bè xấu rủ rê, lôi
kéo…
- Không làm chủ được tình
cảm và hành vi của mình.
Trả lời cá nhân.
Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài học (13 phút)
? Thế nào là tính tự chủ?
Tự do bày tỏ quan II- Nội dung bài học
điểm cá nhân.
1. Khái niệm:
Là làm chủ bản thân, suy nghĩ
tình cảm hành vi của mình
trong mọi hoàn cảnh.
2. Biểu hiện:
? Biểu hiện của đức tính tự Bày tỏ ý kiến cá
Thái độ bình tĩnh, tự tin, biết
chủ?
nhân, lớp góp ý.
tự điều chỉnh hành vi của
mình, biết đánh giá bản thân.
3. ý nghĩa:
? ý nghĩa của đức tính tự
Học sinh trung
Là đúc tính quý giá, con
chủ?
bình trả lời, giáo
người sống đúng đắn, có đạo
viên nhận xét.
đức.
4. Rèn luyện:
? Học sinh cần rèn luyện
Suy nghĩ trước khi nói và
tính tự chủ như thế nào?
Suy nghĩ trả lờị
hành động. Biết rút kinh
nghiệm và sữa chữa.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. (8 phút)
Cho học sinh làm bài tập 2:
III- Bài tập
Giải thích câu ca dao:
Độc lập suy nghĩ Bài tập 2 :
“Dù ai nói ngả nói nghiêng phát biểu.
Khi con người có quyết tâm
Lòng ta vẫn vững như
thì dù bị người khác ngăn trở
kiềng ba chân”
cũng vẫn vững vàng không
thay đổi ý định của mình.
4. Củng cố (5 phút)
Tổ chức cho học sinh đóng
vai theo tình huống.
Giáo viên gợi ý thêm dẫn
xuất. Nhận xét tiểu phẩm.
Giáo án GDCD 9
Xây dựng kịch
bản, lời thoại.
Lớp nhận xét, bổ
sung.
5
Trng THCS Sen Thy
Gv:Trn Th Thu
5. Dn dũ: (2 phỳt)
- Hc bi c.
- Lm bi tp.
- Su tm ca dao tc ng núi v tớnh t ch.
- Chun b bi mi: dõn ch v k lut.
+ c cõu chuyn 1 v 2 sgk.
+ Tr li cỏc cõu hi gi ý.
+ c v nghiờn cu ni quy trng hc.
+ Tỡm nhng tm gng thc hin tt k lut trong lp.
+ Tỡm nhng hnh vi vi phm k lut ca mt s hc sinh hin nay.
Tun 2: Tit 3:
Bi 3: DN CH V K LUT
Ngy son: 21/08/2015
Ngy dy: 28/08/2015
A- MC TIấU BI HC
1. V kin thc
- Giỳp hc sinh hiu th no l dõn ch, k lut.
- í ngha ca dõn ch, k lut trong nh trng v xó hi.
2. V k nng
- Bit giao tip, ng x v thc hin tt dõn ch, k lut.
- Bit t ỏnh giỏ bn thõn, xõy dng k hoch rốn luyn dõn ch, k lut.
3. V thỏi
- Cú ý thc t giỏc rốn luyn tớnh t ch, phỏt huy dõn ch trong hc tp, cỏc
hot ng.
- Hc tp noi gng nhng vic tt, nhng ngi thc hin tt dõn ch, k lut.
B- CHUN B
1. Giỏo viờn: - Giỏo ỏn, SGK, giy kh ln, bỳt d.
2. Hc sinh: - Chun b bi nh.
C- TIN TRèNH LấN LP
1. N nh lp (1 phỳt)
2. Kim tra bi c (4 phỳt)
? Hc sinh cn rốn luyn tớnh t ch nh th no?
3. Bi mi
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Gii thiu bi : (2 phút)
Đại hội chi đoàn lớp 9C diễn ra tốt đẹp. Tất cả Đoàn viên chi
đoàn đã tham gia xây dựng, bàn bạc về phơng hớng phấn đấu
của chi đoàn năm học mới. Đại hội củng bầu ra một Ban chấp
hành chi đoàn gồm các bạn học giỏi, ngoan ngoãn, có ý thức
xây dựng tập thể để lảnh đạo chi đoàn trở thành đơn vị
xuất sắc của trờng.
Giỏo ỏn GDCD 9
6
Trng THCS Sen Thy
Gv:Trn Th Thu
Vì sao Đại hội chi đoàn lớp 9C lại thành công nh vậy?
Để hiểu hơn về tính dân chủ và kỉ luật, chúng ta học bài hôm
nay.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phần đặt vấn đề (10 phút)
? Những chi tiết thể
I- Đặt vấn đề
hiện việc làm dân Làm việc cá Dân chủ :
chủ và thiếu dân chủ nhân.
+ Sôi nổi thảo luận,
trong 2 tình huống
đề xuất.
trên ?
+ Tự nguyện tham gia
Học sinh trung hoạt động tập thể.
bình trả lời,
+ Thành lập đội thanh
lớp nhận xét.
niên, cờ đỏ
Nhận xét đánh giá
Thiếu dân chủ:
+ Công nhân không đợc bàn bạc, góp ý về yêu
cầu của
+ Sức khỏe cá nhân
giảm sút.
+ Công nhân kiến
nghị nhng không đợc
chấp nhận.
Hot ng 3: Hng dn hc sinh tỡm hiu ni dung bi hc. (13 phỳt)
? Th no l dõn ch?
Suy ngh tr li
II- Ni dung bi hc
1. Dõn ch l:
+ Mi ngi lm ch cụng
vic.
+ Mi ngi c bit, c
tham gi
+ Mi ngi thc hin kim
tra giỏm sỏt.
? Th no l tớnh k lut?
Hc sinh yu tr
2. K lut l:
li, giỏo viờn gi
+ Tuõn theo quy nh ca
m.
cng ng.
+ Hnh ng thng nht
t cht lng cao.
? Tỏc dng ca dõn ch v Suy ngh tr l
3. Tỏc dng:
k lut?
+ Thng nht v ý thc, ý chớ,
hnh ng.
+ To iu kin cho s phỏt
trin ca xõy dng xó hi
phỏt trin v mi mt.
? Chỳng ta cn rốn luyn
4. Mi ngi t giỏc chp
Giỏo ỏn GDCD 9
7
Trường THCS Sen Thủy
dân chủ, kỉ luật như thế
nào?
Giáo viên chốt lại.
Gv:Trần Thị Thu
Tự bộc lộ suy nghĩ hành kỉ luật:
của mình.
Cán bộ lãnh đạo, các tổ chức
xã hội, tạo điều kiện cho mỗi
cá nhân phát huy dân chủ kỉ
luật.
Hoạt động 4: Luyện tập bài tập SGK.(7 phút)
Cho học sinh làm bài tập 1
bằng phiếu học tập đã Suy nghĩ trả lời
chuẩn bị.
Giáo viên nhận xét, cho
điểm.
III- Bài tập
Bài tập 1:
Đáp án:
Thể hiện tính dân chủ: a,c,đ
Thiếu dân chủ: b
Thiếu kỉ luật: d
4. Củng cố(6 phút)
- Tổ chức cho học sinh hái hoa dân chủ.
- Câu hỏi theo chủ đề nội dung bài học.
- Học sinh thực hiện sôi nổi.
5. Dặn dò:(2 phút)
- Làm bài tập 1,2,3,4.
- Học bài cũ.
- Chuẩn bị bài mới.
+ Sưu tầm tranh ảnh những cuộc mít tinh phản đối chiến tranh.
+ Tìm những việc làm yêu hòa bình.
+ Đọc và nghiên cứu phần đặt vấn đề.
+ Trả lời các câu hổi gợi ý.
Tuần 4: Tiết 4:
Bài 4: BẢO VỆ HÒA BÌNH
Ngày soạn: 02/09/2015
Ngày dạy: 10/09/2015
A- MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
- Giúp học sinh hiểu được hòa bình là khát vọng của nhân loại.
- Hòa bình mang lại hạnh phúc cho con người.
- Trách nhiệm bảo vệ hòa bình, chiến tranh của toàn nhân loại.
Giáo án GDCD 9
8
Trng THCS Sen Thy
Gv:Trn Th Thu
2. V k nng
- Tớch cc tham gia cỏc hot ng vỡ hũa bỡnh, chng chin tranh.
3. V thỏi
- Quan h tt vi bn bố v mi ngi xung quanh mỡnh.
- Bit yờu hũa bỡnh, ghột chin tranh.
B- CHUN B
- Giỏo ỏn, SGK, tranh nh, cỏc bi th, bi hỏt v chin tranh v hũa bỡnh.
C- TIN TRèNH LấN LP
1. N nh lp (1 phỳt)
2. Kim tra bi c (4 phỳt)
? Chỳng ta cn rốn luyn tớnh dõn ch v k lut nh th no?
3. Bi mi
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Gii thiu bi : (3 phút)
Giới thiệu tranh ảnh về cuộc chiến tranh của đế quốc Mỹ ở
Việt Nam.
Giáo viên đặt câu hỏi. Học sinh trả lời.
Giáo viên dẫn dắt vào bài mới.
Hoạt động2: Tìm hiểu phần đặt vấn đề. (10 phút)
? Em có suy nghĩ gì
I- Đặt vấn đề.
khi đọc các thông tin Đọc thông tin + Sự tàn khốc của
và xem ảnh?
và xem ảnh.
chiến tranh, giá trị của
? Chiến tranh đã gây
hòa bình.
nên hậu quả gì cho
+ Thế chiến thứ nhất
con ngời ?
Thảo
luận làm 10 triệu ngời chết,
nhóm,
đại thế chiến thứ hai có 60
? Chiến tranh đã gây diện trả lờị, triệu.
nên hậu quả gì cho các nhóm khác + 2 triệu trẻ em bị
trẻ em?
bổ sung.
chết.
6 triệu trẻ em bị thơng.
? Cần phải làm gì
20 triệu trẻ em sống bơ
để ngăn chặn chiến
vợ
tranh và bảo vệ hòa
( Hòa bình đối lập với
bình?
chiến tranh nh thế
Giáo viên nhận xét.
nào? Thế nào là cuộc
chiến
tranh
chính
nghĩa, chiến tranh phi
nghĩa.
Hoạt động 3: Học sinh tìm hiểu nội dung bài học.
? Nêu sự đối lập giữa Trả
lời
cá + Hòa bình là cuộc
hòa bình với chiến nhân, lớp góp sống bình yên, nhân
tranh ?
ý.
dân đợc ấm no, hạnh
Giỏo ỏn GDCD 9
9
Trng THCS Sen Thy
? Phân biệt giữa
chiến tranh chính
nghĩa và phi nghĩa?
+ Chính nghĩa: bảo
vệ hòa bình, bảo vệ
độc lập tự do, đấu
tranh chống quân
xâm lợc.
+ Phi nghĩa: phá hoại
hòa bình, xâm lợc
đất nớc khác.
Gây
chiến
tranh
chết ngời cớp
? Thế nào là hòa
bình?
? Biểu hiện của lòng
yêu hòa bình?
? Chúng ta phải làm
gì để bảo vệ hòa
bình?
Giáo viên nhận xét,
đánh giá.
Gv:Trn Th Thu
Học sinh yếu phúc, là khát vọng của
trả
lời,
lớp nhân dân.
nhận
xét, + Chiến tranh gây
đánh giá.
đau thơng mất mát,
đói nghèo, bệnh tật,
thất học, làng mạc
thành phố bị tàn phá.
Là thảm họa của loài
ngời.
Học sinh trả lời
cá nhân.
II- Nội dung bài học.
1. Hòa bình là:
+ Không có chiến
tranh, xung đột.
+ Là mối quan hệ hiểu
biết, tôn trọng và bình
đẳng, hợp tác giữa các
Học sinh khá
dân tộc. Là khát vọng
trả lời, lớp chú của toàn nhân loại.
ý bổ sung
2. Biểu hiện:
nếu cha đầy
+ Giữ gìn cuộc sống
đủ.
bình yên.
+ Dùng thơng lợng,
đàm phán để giải
Học sinh trung quyết thơng lợng
bình trả lời, + Không để xảy ra
cả lớp nhậ xét, xung đột.
bổ sung.
3. Toàn nhân loại cần
ngăn chặn chiến tranh,
bảo vệ hòa bình.
Hot ng 4: Hng dn hc sinh lm bi tp.
III- Bi tp:
Hng dn hc sinh lm Hc sinh lm vic ỏp ỏn: a,b,d,e,h,i l biu
bi tp 1
cỏ nhõn sau ú tr hin ca lũng yờu hũa bỡnh.
Giỏo viờn nhn xột, cho li.
im.
4. Cng c:
Bi tp tỡnh hung: Em ng ý vi cỏc nhn nh sau khụng?
+ Trong vi thp k ti ớt cú kh nng xy ra chin tranh th gii.
Giỏo ỏn GDCD 9
10
Trường THCS Sen Thủy
Gv:Trần Thị Thu
+ Có chiến tranh cục bộ.
+ Xung đột vũ trang.
5. Dặn dò:
- Làm bài tập.
- Học bài cũ.
- Chuẩn bị bài mới: “Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới”.
+ Sưu tầm tranh ảnh, bài báo về tình đoàn kết, hữu nghị giữa thiếu nhi và
nhân dân ta với thiếu nhi và nhân dân các nước khác trên thế giới.
+ Đọc và quan sát kỉ phần đặt vấn đề.
+ Trả lời các câu hỏi gợi ý.
+ Tập viết thư, quà nhỏ để giao lưu với bạn nước ngoài.
Giáo án GDCD 9
11
Trường THCS Sen Thủy
Gv:Trần Thị Thu
Tuần 5: Tiết 5:Bài 5: TÌNH HỮU NGHỊ GIỮA CÁC DÂN TỘC
TRÊN THẾ GIỚI
Ngày soạn: 11/09/2015
Ngày dạy: 17/09/2015
A- MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
- Giúp học sinh hiểu thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- Ý nghĩa của tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- Những việc làm cụ thể của tình hữu nghị giữa các dân tộc.
2. Về kĩ năng
- Tham gia tốt các hoạt động vì tình hữu nghị giữa các dân tộc.
3. Về thái độ
- Tuyên truyền chính sách hòa bình, hữu nghị của Đảng và Nhà nước.
- Góp phần giữ gìn, bảo vệ tình hữu nghị giữa các nước.
B- CHUẨN BỊ
- Giấy khổ lớn, bút dạ.
- Tranh ảnh, các câu chuyện về tình đoàn kết, hữu nghị.
C- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. ỔN định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
( Nêu hoạt động vì hòa bình ở lớp, ở trường và ở địa phương em?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : (2 phút)
Cho cả lớp hát bài Trái đất này là của chúng mính
Nội dung và ý nghĩa của bài hát nói lên điều gì ?
Bài hát có liên quan gì đến hòa bình ?
Biểu hiện của hòa bình là hữu nghị, hợp tác của các dân tộc trên thế giới.
Để hiểu rõ hơn nội dung này, chúng ta học bài hôm nay.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phần đặt vấn đề (10 phút)
( Quan sát các số liệu, tranh
I- Đặt vấn đề.
ảnh trên em thấy Việt Nam Phát biểu ý kiến
- 10/2002 Việt Nam có 47
đã thể hiện mối quan hệ cá nhân.
nước hữu nghị song phương
hữu nghị, hợp tác như thế
và đa phương.
nào?
- 3/2003 Việt Nam có quan hệ
( Cho ví dụ về mối quan hệ Cả lớp tham gia
ngoại giao với 167 quốc giạ
giữa nước ta với các nước góp ý kiến nhận
- Hội nghị cấp cao á - âu lần
mà em biết?
xét.
thứ 5 tổ chức tại Việt Nam.
Hoạt động 3: Học sinh tìm hiểu nội dung bài học (14 phút)
Tổ chức cho học sinh thảo
II- Nội dung bài học.
Giáo án GDCD 9
12
Trường THCS Sen Thủy
Gv:Trần Thị Thu
luận nhóm. Chia lớp thành
3 nhóm.
( Thế nào là tình hữu nghị Các nhóm thảo
giữa các nước trên thế giới? luận.
( ý nghĩa của tình hữu hữu
nghị hợp tác?
Gọi một học sinh
bất kì trong nhóm
trả lời, các nhóm
khác có ý kiến
trao đổi, nhận xét.
( Chính sách của Đảng và Học sinh yếu trả
Nhà nước ta đối với hòa lời, gv gợi mở,
bình và hữu nghị?
học sinh khá nhận
xét.
( Học sinh chúng ta phải
làm gì để góp phần xây
dựng tình hữu nghị?
1. Là quan hệ bạn bè thân
thiện giữa nước này với nước
khác.
2. ý nghĩa:
+ Tạo điều kiện để các nước,
các dân tộc cùng hợp tác phát
triển về kinh tế, văn hóa, giáo
dục, y tế, khoa học…
+ Tạo sự hiểu biết lẫn nhau.
+ Tránh gây mâu thuẫn.
3. Chính sách:
+ Hòa bình, hữu nghị với các
dân tộc.
+ Làm cho thế giới hiểu rõ
hơn về đất nước, con người,
về đường lối, chính sách của
Nhà nước tạ
4. Thể hiện tình đoàn kết, hữu
nghị với người nước ngoài.
Suy nghĩ trả lờị
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. (7 phút)
Bài tập 2:
III- Bài tập.
( Em làm gì trong tình Gọi học sinh trung Bài tập 2:
huống sau? Vì sao?
bình trả lời, học a) Em góp ý với bạn, cần phải
a) Bạn em thiếu lịch sự với sinh khác nhận có thái độ lịch sự với người
người nước ngoài?
xét.
nước ngoài.
b) Trường tổ chức giao lưu
b) Em tham gia góp ý kiến,
với người nước ngoài?
Trả lời cá nhân.
tạo ra sự thân thiện với các
bạn.
Giới thiệu về đất nước, con
người Việt Nam cho các bạn.
Thể hiện sự lịch sự, hiếu
khách.
4. Củng cố: (5 phút)
Cho học sinh chơi sắm vai
theo tình huống:
Một bạn học sinh gặp
khách du lịch nước ngoài?
+ Thái độ lịch sự, văn hóa?
+ Thái độ thô lỗ, thiếu lịch
Giáo án GDCD 9
Mời học sinh xung
phong, chọn một
trong hai cách ứng
xử, thể hiện tiểu
phẩm.
13
Trường THCS Sen Thủy
Gv:Trần Thị Thu
sự?
5. Dặn dò: (2 phút)
- Nắm kĩ bài.
- Làm bài tập 1,2,3,4.
- Chuẩn bị bài 6.
+ Sưu tầm tranh ảnh thể hiện sự hợp tác cùng phát triển.
+ Đọc và quan sát ảnh ở đặt vấn đề.
+ Trả lời các câu hỏi gợi ý.
+ ở địa phương em có công trình nào thể hiện sự hợp tác quốc tế.
Tuần 6: Tiết 6: Bài 6: HỢP TÁC CÙNG PHÁT TRIỂN
Ngày soạn: 18/09/2015
Ngày dạy: 24/09/2015
A- MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
- Giúp học sinh hiểu thế nào là hợp tác, sự cần thiết phải hợp tác.
- Đường lối của Đảng và Nhà nước ta trong vấn đề hợp tác với các nước khác.
2. Về kĩ năng
- Có nhiều việc làm cụ thể về sự hợp tác trong học tập và lao động và hoạt động
xã hội.
- Biết hợp tác với bạn bè và mọi người trong hoạt động chung.
3. Về thái độ
- Tuyên truyền vận đông mọi người ủng hộ chủ trương, chính sách của Đảng về
sự hợp tác cùng phát triển.
B- CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, bảng phụ.
2. Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà, tranh ảnh, báo, các câu chuyện về sự hợp tác
giữa nước ta và các nước khác.
Giáo án GDCD 9
14
Trng THCS Sen Thy
Gv:Trn Th Thu
C- TIN TRèNH LấN LP
1. N nh lp (1 phỳt)
2. Kim tra bi c (7 phỳt)
( Hc sinh cn lm gỡ gúp phn xõy dng tỡnh hu ngh?
( Em lm gỡ khi bn em cú thỏi thiu lch s vi khỏch nc ngoi?
3. Bi mi
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Gii thiu bi : (2 phỳt)
Loi ngi ngy nay ang ng trc nhng vn núng bng, cú liờn quan
n cuc sng ca mi dõn tc cng nh ton nhõn loi, ú l :
Bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh hạt nhân, chống khủng
bố...
Tài nguyên, môi trờng.
Dân sô và kế hoạch hóa gia đình.
Bệnh tật hiểm nghèo.
Cách mạng khoa học công nghệ...
Việc giải quyết vấn đề trên là trách nhiệm của toàn nhân loại
chứ không riêng một quốc gia nào, dân tộc nào. Để hoàn thành
sứ mệnh lịch sử này, cần có sự hợp tác giữa các dân tộc, các
quốc gia trên thế giới. Đây là ý nghĩa bài học hôm nay.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phần đặt vấn đề (20 phút)
Tổ chức cho HS thảo
I- Đặt vấn đề.
luận.
- Việt Nam tham gia
( Qua ảnh và thông Trả lời các câu vào các tổ chức quốc
tin trên, Em có nhận hỏi,
tế trên các lĩnh vực thxét gì về quan hệ Chú ý nhận
ơng mại, y tế, nông
hợp tác giữa nớc ta với xét, bổ sung. nghiệp, giáo dục, khoa
các nớc trong khu vực
học. Đó là sự hợp tác
và trên thế giới?
toàn diện thúc đẩy sự
Suy nghĩ trả
phát triển của đất nớc.
lời
( Hợp tác hữu nghị với
( Rút ra bài học?
các nớc giúp chúng ta
tiến nhanh, tiến mạnh
lên chủ nghĩa xã hội.
Nó cũng là cơ hội của
thế hệ trẻ nói chung và
bản thân các em nói
riêng trởng thành và
phát triển toàn diện.
Hoạt động 3: Học sinh tìm hiểu nội dung bài học (10 phút)
II- Nội dung bài học.
( Em hiểu thế nào là Cả lớp cùng làm 1. Hợp tác là cùng chung
Giỏo ỏn GDCD 9
15
Trng THCS Sen Thy
hợp tác?
Gv:Trn Th Thu
việc.
sức làm việc, giúp đỡ,
hỗ trợ lẫn nhau trong
công việc, lĩnh vực
Hợp tác dựa trên Gọi học sinh
nào đó vì lợi ích
nguyên tắc nào?
khá trả lời, học chung.
sinh khác nhận - Nguyên tắc:
xét.
+ Dựa trên cơ sở bình
đẳng.
( ý nghĩa của hợp tác
+ Hai bên cùng có lợi.
quốc tế?
Học sinh trung + Không hại đến lợi ích
bình trả lời,
ngời khác.
lớp có ý kiến
2. ý nghĩa:
nhạn xét.
+ Giải quyết những
vấn đề bức xúc có
tính toàn cầu.
Em hãy kể những
+ Giúp đỡ tạo điều
việc làm thể hiện sự
kiện cho các nớc nghèo
hợp tác giữa Việt Nam Học sinh yếu
phát triển.
và Cu-Ba?
trả lời, các học + Đạt đợc mục tiêu hòa
sinh khác chú
bình cho toàn nhân
ý nhận xét.
loại.
4. Cng c: (5 phỳt)
Phỏt phiu hc tp cho hc
sinh.
Em ng ý vi ý kin no
sau õy:
a) Hc tp l vic ca tng Suy ngh lm vo
ngi, phi t c gng.
phiu.
ỏp ỏn ỳng: b, c, d.
b) Cựng hp tỏc vi bn bố
nhng lỳc gp khú khn.
c) Khụng nờn li ngi
khỏc.
d) Lch s vn minh vi
khỏch nc ngoi.
e) Dựng hng ngoi tt hn
hng ni.
f) Tham gia tt cỏc hot
ng t thin.
5. Dn dũ: (1 phỳt)
- Lm bi tp 1,2 SGK.
- Hc bi v nm k ni dung 1,2 ca bi hc.
Giỏo ỏn GDCD 9
16
Trường THCS Sen Thủy
Gv:Trần Thị Thu
- Chuẩn bị bài mới:
+ Hãy kể một vài việc làm mà em và các bạn đã và sẽ làm cho sự hợp tác
giữa nước ta với các nước trên thế giới ngày càng tốt đẹp hơn.
Giáo án GDCD 9
17