Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)

Giáo án số học ki 1 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.53 KB, 128 trang )

Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

Ngày soạn:
Ngày dạy :

Chương I.

ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TƯ NHIÊN
§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.

Tiết 1
I.Mục tiêu :
-Giúp học sinh nắm được các khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp qua qua các VD
về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
-Biết cách viết tập hợp, cho tập hợp
-Sử dụng kí hiệu ∈ , ∉ ,xác định được phần tử ∈ hay ∉ tập hợp
-Xây dựng tính đoàn kết, tinh thân hợp tác trong học tập. Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan.
II. Chuẩn bị:
-GV :Thước, bảng phụ
-HS :Xem trước bài học, bảng nhóm
III. Tiến trình:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*HĐ 1:Một số VD về tập hợp
1.Các ví dụ
(7 ph).


(Sgk/4)
-GV lấy một số VD về tập hợp:
tập hợp học sinh lớp 6a,..; tập
hợp các số tự nhiên;…..
-GV cho học sinh lấy một số
VD tại chỗ
VD tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 5 gồm những số nào?
0,1,2,3,4
-GV Để tiện cho việc viết, thể
hiện, tính toán người ta thường
kí hiệu tập hợp bởi các chữ cái
in hoa: A,B,C….
*HĐ2: Cách viết, kí hiệu, khái
niệm (23 ph).
2. Các viết , các kí hiệu
-GV lấy VD và minh hoạ cách
ghi một tập hợp.
Nghe giảng.
VD: Tập hợp A các số tự
nhin nhỏ hơn 5
Viết: A = {0; 1; 2; 3; 4}
Hay : A = {1; 0; 2; 3; 4};
…….
Giới thiệu về p/t của tập hợp A.
VD: Tập hợp B các chữ
Tương tự : các chữ cái a,b,c
cái a,b,c
gọi là gì của tập hợp B?
Ta viết:

B = { a , b, c} hayB = { c, a.b} ….
Kí hiệu ∈ đọc là “ thuộc”
- Các số 0,1,2,3,4 gọi là
∉ đọc là” không thuộc”
các phần tử của tập hợp
⇒ 1∈ A ?
Phần tử cuả tập hợp B. A; cc chữ cái a,b,c gọi là
5∈ A ? vì sao?
các phần tử của tập hợp B
1
Gv: NguyÔn §×nh Khuª


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

GV : Chú ý cho học sinh cách
ghi một tập hợp, ghi các phần -HS yếu đứng tại chỗ
tử trong khi ghi tập hợp
đọc: Thuộc
-Nếu ghi : A ={0; 1; 2; 3; 2; 4} Không thuộc vì : Tập
được không? Vì sao?
hợp A là tập hợp các số
Nghĩa là khi ghi tập hợp mỗi
tự nhiên nhỏ hơn 5
phần tử được ghi như thế nào?
( mấy lần)
A = {0; 1; 2; 3; 4} có thể ghi

bằng cách nào khác?
-Ở đây x =?
Không vì hai phần tử 2
-Khi đó cách ghi :
trùng nhau
A = {0; 1; 2; 3; 4} ta gọi là liệt -HS yếu trả lời: Một lần
kê các phần tử của tập hợp
Khi ghi : A = { x ∈ N | x < 4} ta
gọi là cách ghi : Chỉ ra tính chất A = { x ∈ N | x < 4}
đặc trưng cho các phần tử là x
∈ và x<5
0,1,2,3,4
⇒ Muốn ghi ( viết ) một tập
hợp ta có thể ghi như thế nào?
GV minh hoạ tập hợp A, B
bằng hình vẽ:
Trả lời:
A
.a
-Liệt kê các phần tử của
.2 .3 .4
.b .c
tập hợp
. 0 .1
B - Chỉ ra tính chất đặc
trưng của các phần tử
?1, ?2 GV cho học sinh thảo -Nghe giảng.
luận nhóm(5’) sau đó yêu cầu
nhận xét dựa trên các bảng
-Các nhomm lm BT

thảo luận nhóm trên bảng
*HĐ 3: Củng cố (13 ph)
Cho 3 học sinh ln làm trên
-3 hs yếu ln bảng lm. Cả
bảng bài 1,2,3/6/Sgk
lớp lm vo vở.

Kí hiệu: 1 ∈ A đọc là 1
thuộc A hay 1 là phần tử
của A
5∉ A đọc là 5 không
thuộc A hay 5 không là
phần tử của A
*Chú ý:
(Sgk/5)

?1 D={0; 1; 2; 3; 4; 5;6}
2∈ D; 10 ∉ D
?2 A = { N , H , T , R, A, G}
3. Luyện tập
1) 12 ∈ A 16 ∉ A
2) T = {T , O, A, N , H , C}
3) x ∉ A ; y ∈ B ; b ∈ A;
b∉ B

*HĐ4: Dặn dò (2 ph).
-Về nhà tự lấy một số VD về tập hợp và xác định vài phần tử thuộc và không thuôc tập
hợp
-Xem kĩ lại lí thuyết
-Xem trước bài 2 tiết sau học

? Tập hợp N* là tập hợp như thế nào?
? Tập N* và tập N có gì khác nhau?
?Nếu a?Số liền trước của a, số liền sau của a như thế nào với a?
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

2


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n

Sè häc 6
?Tập hợp số tự nhin có bao nhiêu phần tử?
-Lm BT 4/Sgk, BT 1-4/SBT.
Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 2
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
I . Mục tiêu :
-Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên, biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ
hơn nằm bên trái số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệt ược tập N và tập N* , biết sử dụng kí hiệu ≤, ≥, biết viết số liền
trước, số liền sau, số tự nhiên liền trứơc của một số tự nhiên .
-Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng kí hiệu, kĩ năng biểu diễn,so sánh.
II. Chuẩn bị:
-GV :Thước, bảng phụ ghi nội dung ?

-HS :Bảng nhóm, thước.
III. Tiến trình:
Hoạt động của thầy
*HĐ 1: Bài cũ (5 ph)
1)Có mấy cách viết một tập
hợp? Là những cách nào?
2) Làm bài tập 4/6/Sgk?

Hoạt động của trò
-1 hs lên bảng trả lời câu
hỏi .
-1 HS lên bảng làm BT.
A = {15; 26} ; B= {1, a, b}
M = {bút }; H = {sách,
bút, vở }

*HĐ 2:phân biệt sự khác nhau
giữa tập N và tập N* (10 ph)
-Các số tự nhiên gồm nhưng số -HS yếu trả lời.
nào ?
0;1;2;3;4;5,…..
-Lúc này ta kí hiệu tập hợp các
số tự nhiên là N
⇒ tập hợp N ghi như thế nào? N = { 0;1;2;3;4;5,….. }
-Các số 0,1,2,3,4,5,… gọi là gì?
-GV minh hoạ biểu diển các số
tự nhiên trên tia số.
Ta thấy mỗi số tự nhiên được
biểu diễn bởi mấy điểm trên tia
số ?

-G/t : Điểm biểu diễn số tự
nhiên a gọi là điểm a
- G/t về tập N*.
*HĐ 3:Thứ tự trong N(15 ph)
-Nhìn trên tia số giữa hai số tự
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

-Trả lời câu hỏi của gv.

Ghi bảng

1. Tập hợp N và tập
hợp N*
*Tập hợp các số tự
nhiên kí hiệu là N và
N = { 0;1;2;3;4;5,….. }
Các số 0;1;2;3;4;5,…..
gọi là các p/t của tập
hợp N
*Biểu diễn các số tự
nhiên trên tia số:

Trả lời : Mỗi số tự nhiên
được biểu diễn bởi một
điểm trên tia số
-Nghe gv giới thiệu và
ghi bài.

N*= { 1; 2;3;….. }


2. Thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên
-Trả lời câu hỏi của gv.
Số nhỏ hơn nằm bên trái *Với a, b, c ∈ N
3


Trêng TH & THCS Trêng Thñy
Sè häc 6
nhiên khác nhau ta luôn có kết số lớn hơn trên tia số
luận gì? Và có kết luận gì về vị a nhỏ hơn hoặc bằng b;
trí của chúng trên tia số?
a lớn hơn hoặc bằng b.
- Khi viết a ≤ b hay a ≥b ta hiểu
như thế nào?
alà số 4
- Nếu có a < b ; b < c ⇒ Kl gì?
Y/c hs tìm số tự nhiên nhỏ hơn
là số 6
5, kề 5.
⇒ Số liền trước của 5 là?
-Tìm số tự nhiên lớn hơn ,kề 5. Là số 0
⇒ Số liền sau của 5?
-Số nhỏ nhất của tập hợp N?
Cĩ vơ số p/t.
Tập hợp cc số tự nhin cĩ bao
nhiu p/t?
*HĐ4:Củng cố (13 ph)
-Treo bảng phu ghi? cho học

sinh tìm tại chỗ.
-Yêu cầu học sinh làm bi
6a/7/Sgk

-Yêu cầu học sinh làm bi
7a/8/Sgk
Với số tự nhiên a ⇒ liền trước
của a là?
Liền sau của a là?
-Tìm số liền trước của số 0?

-1 hs yếu lên bảng làm.
Cả lớp theo dõi, n/x.
Cá nhân làm vào nháp
sau đó 1 HS lên bảng
làm, cả lớp theo dõi, nx.

Gi¸o ¸n
- Nếu a khác b, thì ahoặc a>b
-Nếu a< b thì trên tia số
điểm a nằm bên trái
điểm b (từ trái sang
phải)
-Nếu a* Số liền trước, số liền
sau:
(Sgk/7)
*Số 0 l số tự nhin nhỏ
nhất. Khơng cĩ số tự

nhin nhỏ nhất.
*Tập hợp cc số tự nhin
cĩ vơ số p/t.
3.Luyện tập
?. 28; 29; 30
99; 100; 101
Bi 6a/7/Sgk:
-Số liền sau của số 17 là
18
-Số liền truước của số
35 là 34
Bi 7a/8/Sgk
A = { 13; 14; 15}

Là a – 1
Là a + 1
Số 0 không có số liền
trước.

*HĐ 5: Dặn dò (2 ph).
– Về nhà xem lại cách biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, chú ý các khoảng chia tia số
phải bằng nhau.
BTVN:6 b,c; 7b,c; 8;9;10/7,8/Sgk.
-Chuẩn bị trước bài cho tiết sau học:
?Ta thường dùng bao nhiêu chữ số để ghi một số tự nhiên? Lớp , hàng …..

Gv: NguyÔn §×nh Khuª

4



Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 3.
GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân.
Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị mỗi chữ số thay đổi theo vị trí.
- Biết đọc và viết số La Mã không quá 30, thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong viêc
ghi số và tính toán.
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II.Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ.Bảng các chữ số La Mã.
- HS : Bảng nhóm, thước.
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
*HĐ1 : Kiểm tra(5 ph)
Bài 7c SGK/8

*HĐ2: Số và chữ số (10 ph).
-Ở các lớp cấp I chúng ta đã
biết dùng các chữ số để ghi
một số bất kì. Vậy để viết một
số tự nhiên bất kì ta dùng bao

nhiêu chữ số ? đó là các chữ số
nào ? VD ?
-Khi ta viết các số tự nhiên có
từ 5 chữ số trở lên ta thường
ghi tách ra như thế nào ? Theo
trình tự nào?
VD: Cho số 3452. Số 3452 có:
Bao nhiêu trăm? Số trăm ?
Chữ số hàng trăm?
Bao nhiêu chục?

Số chục?

Hoạt động của trò
1hs yếu lên bảng làm.Cả
lớp làm vào vở nháp.
A = { 13; 14; 15 }
B = { 1; 2; 3; 4 }
C = { 14 }

Ghi bảng

1. Số và chữ số
-Ta dùng muời chữ số 0, -Ta thường dùng muời chữ
số để ghi bất kì một số tự
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
nhiên nào.
VD:
Số 123, 2587, 123456, … VD: Số 123; 2587; 12345;
……

-Tách thành từng nhóm ba Chú ý: < Sgk/ 9 >
chữ số từ phải sang trái
-Thảo luận theo bàn rồi
trả lời: 34
4
345
5
3, 4, 5, 2

Chữ số hàng chục
Các chữ số ?
( Để tìm số trăm, số chục,……
ta tính từ chữ số hàng tương
-Thảo luận nhóm rồi trả
ứng sang bên trái)
lời.
*HĐ3: Hệ thập phân (10 ph)
Hệ thập phân là hệ ghi số như
thế nào ?
Cũng khác nhau
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

2. Hệ thập phân
* Trong hệ thập phân cứ
muời đơn vị ở một hàng làm
thành một đơn vị ở hàng liền
trước nó.
5



Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

VD : 333 = 300 + 30 + 3
ab = a . 10 + b
Mỗi chữ số ở một vị trí khác
abc = a .100 + b.10 + c
nhau thì giá trị của nó như thế
Chú ý : Kí hiệu ab chỉ số tự
nào ?
nhiên có hai chữ số
Kí hiệu : abc chỉ số tự nhiên
1 hs yếu đứng tại chỗ trả có ba chữ số.
lời.
?. a) 99; b) 987
Cách ghhi số La Mã
?. Cho học sinh trả lời tại chỗ
Ngoài các ghi số như trên ta
còn có cách ghi số nào khác
3. Chú ý:
không ?
Nghe giảng.
Bảng giá trị mười số La Mã
*HĐ 4: Số La Mã (8 ph).
đầu tiên.
GV : Giới thiệu sơ lược về số
I II III IV V VI VII VIII IX X
1

2 3 4 5 6 7 8 9 10
La Mã và các kí hiệu ghi số La 1 hs lên bảng viết.

-Đối với các chữ số : I, X
-Y/c hs viết các số La Ma từ
Ba lần
không được viết quá ba lần.
1→10.
-VD: 28 = XXVIII
- Các chữ số I, X có thể được -Nghe giảng.
viết mấy lần một lúc ?
- Sử dụng bảng số La Mã giới
thiệu cho học sinh thêm về các
số La Mã từ 11 đế 30
Cho học sinh đọc phần “ Có
-1 hs ln bảng lm, cc hs
*Luyện tập:
thể em chưa biết”
khc lm vo nhp.
Bài 11/10.
*HĐ 5: Củng cố (10 ph)
b)14
4
142
2
-GV treo bảng phụ bài 11 cho
23
3
230
0

học sinh lên điền
-C nhn lm BT 13.
Bài 13/10.
a.Số tự nhiên nhỏ nhất có 4
-Cho học sinh thực hiện bài 13
chữ số là số 1000
Sgk/10
b.Số tự nhiên nhỏ nhất có 4
chữ số khác nhau là 1023
* HĐ 6: Dăn dò (2 ph).
-Về học kĩ lí thuyết, xem lại cách ghi số, phân biệt được số và chữ số
-Chuẩn bị trước bài 4 tiết sau học
?. Số phần tử của một tập hợp là gì
?. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử
?. Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp là một tập hợp như thế nào
-BTVN : 12, 14, 15 Sgk/ 10

Gv: NguyÔn §×nh Khuª

6


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

Ngày soạn:
Ngày dạy :


Tiết 4.

SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON.

I. Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một , hai, nhiều, có vô số hoặc không có
phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử , biết các xác định một tập hợp có phải là một tập hợp con của một
tập hợp đã cho.
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. Xây dựng ý thức học
tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV : Thước, bảng phụ
- HS : Bảng nhóm
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*HĐ 1 : Kiểm tra (7 ph)
* Viết tập hợp A các số tự
A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
nhiên nhỏ hơn 5 ?
-Tập hợp A có bao nhiêu
Có 5 phần tử
phần tử?
VD: B = { a } Có mấy phần Có một phần tử
tử ?
Không có phần tử nào
VD: Tập hợp C các số tự
nhiên nhỏ hơn 0 có bao
nhiêu phần tử ?

=> Số phần tử của một tập Là số phần tử có trong
tập hợp đó
hợp là gì ?
Vậy Tập hợp N có mấy phần Có vô số phần tử
tử ?
=> Kết luận gì về số phần tử
của tập hợp ?
*HĐ 2 : Số phần tử (8 ph)
-Từ các VD trên y/c HS rút
ra nx về số phần tử của một -HS rút ra nx
tập hợp.

-Cho học trả lời tại chỗ?1.

-3 HS yếu đứng tại chỗ
trả lời.

-Cho một số học sinh trả lời -Học sinh khá đứng tại
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

Ghi bảng

1.Số phần tử của một tập
hợp
Nhận xét: Một tập hợp có
thể có một phần tử, có
nhiều phần tử, có vơ số
phần tử hoặc không có
phần tử nào.
?1. D = { 0 } có một phần tử

E = {Bút, thước} có hai phần
tử
H = { x ∈ N | x ≤ 10 }
?2. Không có số tự nhiên nào
7


Trêng TH & THCS Trêng Thñy
Sè häc 6
tại chỗ?2.
chỗ trả lời.
- Tập hợp rỗng là tập hợp
-Cá nhân trả lời: Là tập
như thế nào? => Kí hiệu?
hợp không có phần tử
Vậy tập hợp rỗng là một tập nào
hợp như thế nào ?
VD : B = { 0; 1; 2; 3; 4 }
A = { 0; 1; 2 }
-ƯCó nhận xét gì về các
Các phần tử của A đều có
phần tử của tập hợp A với tập trong tập hợp B
hợp B ?
=> Tập hợp con
*HĐ 3: Thế nào là tập hợp
con? (15 ph)
GV minh họa bằng hình vẽ
A
.c .x .y
B


Gi¸o ¸n
để x+ 5 = 2
*Chú ý :
Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng.
Kí hiệu là :

φ

2. Tập hợp con
VD: B = { 0; 1; 2; 3; 4 }
A = { 0; 1; 2 }

Khi đó A gọi là tập hợp con
Khi mọi phần tử của tập của B

-Vậy tập hợp A tập hợp con hợp A đều thuộc tập hợp Kí hiệu là: A B. Đọc là A
là tập hợp con của tập hợp B
của t tập hợp Bkhi nào ?
B.
hoặc A chứa trong B hoặc B
VD: Tập hợp HS nữ lớp 6C - Tập hợp con của tập
là tập hợp con của tập hợp hợp các học sinh của lớp chứa A
nào?
6C.
-Cho học sinh thảo luận ?3 -Các nhóm thảo luận, trả
?3. M ⊂ A , M ⊂ B ,
theo nhóm.
lời ?3 .

A ⊂ B, B ⊂ A
Chú ý:
-HD hs:Ta thấy tập hợp A và Số phần tử bằng nhau,
Nếu A ⊂ B và B ⊂ A thì ta nói
tập hợp B có số phần tử và các phần tử giống nhau
A và Blà hai tập hợp bằng
các phần tử như thế nào?
nhau , kí hiệu A = B.
=> Hai tập hợp bằng nhau
*HĐ 4: Củng cố (15 ph)
-Cho học sinh lên thực hiện -4 học sinh lên bảng làm 3. Bài tập
Bài 16:
bài 16.
4 câu. Cả lớp theo dõi,
a. A = { 20} có một phần tử
-Cho học sinh lên thực hiện nx.
b. B = { 0} có một phần tử
bài 20.
c. C = N có vô số phần tử
-Giữa phần tử và tập hợp có -1 HS trung bình lên
d. D = þ không có phần tử
mối quan hệ gì? Giữa tập
bảng điền.
nào
hợp và tập hợp có mối quan
hệ gì?
-Suy nghĩ, trả lời câu hỏi Bài 20:
a) 15 A ; b) {15} A ;
của gv.
c){15; 24} = A.

* HĐ 5 : Dặn dò (2 ph).
- Chú ý : Kí hiệu { } là tập hợp ; 15 là phần tử .Quan hệ giữa phần tử và tập hợp, tập
hợp với tập hợp.
.d

Gv: NguyÔn §×nh Khuª

8


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n

Sè häc 6
- Chuẩn bị bài tập, coi lại lý thuyết tiết sau luyện tập
- BTVN : Bài 17 → 23 Sgk/13, 14
Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 5

LUYỆN TẬP

I Mục tiêu :
-Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp,
tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập.
-Rèn luyện kĩ năng sử dụng các kí hiệu ∈,∉,⊂, nhận dạng, xác định
-Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực
II. Chuẩn bị:

-GV : Bảng phu ghi nội dung bài tập 23 SGK.
-HS : Bảng nhóm.
III. Tiến trình :
Hoạt động của thầy
*HĐ 1 : Bài cũ (6 ph).
-Cho hai học sinh làm bài 17,
19/13 Sgk

Hoạt động của trò

Ghi bảng

-2 hs lên bảnglàm. Cả Bài 17 Sgk/13
lớp theodõi, nx.
A = { x ∈ N | x ≤ 20 }
B=∅
Bài 19 Sgk/13
A= { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9}
B = 0, 1, 2, 3, 4 }
Ta có : B ⊂ A
-Cho học sinh làm bài 18/13
-1 hs đứng tại chỗ trả Bài 18 Sgk/13 : “Cho tập
Sgk
lời.
hợp A = { 0} ta không thể
viết hoặc nói A = ∅ .Vì A
có một phần tử là 0”
*HĐ 2 : Luyện tập (37 ph).
Luyện tập.

* Dạng 1: Tìm số p/t của 1
* Dạng 1: Tìm số p/t của 1
tập hợp cho trước.
tập hợp cho trước.
-Cho hs n/c bài 21
Bài 21 Sgk/13
+Gợi ý: A là tập hợp các số tự -Cá nhân tự n/c.
A = {8; 9; 10;….;20} có
nhiên từ 8 → 20.
-Nghe gv hướng dẫn. 20 – 8 + 1 = 13 (phần tử).
+HD cách tìm số p/t của tập
-Học sinh thực hiện
B ={ 10; 11; 12;….;99 }
hợp A như Sgk.
tính số p/t của tập hợp có 99 –10+1 =89( phần
+Nêu CTTQ như Sgk.
B.
tử ).
*Tq: Tập hợp các số tự
nhiên từ số tự nhiên a đến
số tự nhiên b có b-a+1
-GV treo bảng phụ ghi bài tập -Các nhóm làm bài tập phần tử.
23 cho học sinh làm theo
theo y/c của gv→Đại
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

9


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

nhóm.
-Y/c nhóm:
+NêuCT tính số phần tử của
tập hợp các số chẵn (lẻ) từ số
chẵn (lẻ) a đđến số chẵn (lẻ) b
(a+Tính số phần tử của tập hợp
D, E.
-Gọi hs nêu nx.
-Kiểm tra bài làm của các
nhóm còn lại.
*Dạng 2:Viết tập hợp- Viết 1
số tập hợp con của tập hợp
cho trước.
-Cho hs làm bài 24 SGK.
Theo bài ra ta có kết luận gì
về quan hệ giữa các tập hợp
này với tập hợp N ?
-Cho hs làm bài tập 22 SGK.
-Y/c hs đọc đề bài.
+2 hs lên bảng trình.Cả lớp
làm vào vở.

Sè häc 6
diện 1 nhóm trình bày
miệng. 2 hs lên bảng
trình bày.

N/c đề bài và trả lời
câu hỏi của gv:

“Đều là tập con của
N”
1 hs lên bảnglàm. Cả
lớp làm vào vở.

+Thu bài làm của vài HS.
+Y/c hs nx bài trên bảng.

-N/c đề .
+2 hs lên bảng trình.
-Vài HS yếu đứng tại
chỗ nêu nx.

-Cho hs làm bài 36 SBT.
-Ghi tóm tắt đề trên bảng.
-Y/c hs đứng tại chỗ trả lời.

2 hs yếu trả lời. Các
hs khác nx bài trên
bảng.

*Dạng 3: Bài toán thực tế.
-Cho học sinh nghiên cứu
SGK Và trả lời bài 25 SGK .
- Gọi hs lên bảng viết các tập
hợp A và B.

-Cá nhân n/c đề bài.
-1 HS yếu lên bảng
viết các tập hợp A và

B.

*HĐ 3: Củng cố (Kết hợp
trong luyện tập).

Gi¸o ¸n
Bài 23 Sgk/14
D = {21; 23; 25;….;99}

(99–21) : 2+1=40 phần tử
E = { 32; 34; .....;96 } có
(90–32):2+1=33 phần tử.

*Dạng 2:Viết tập hợp Viết 1 số tập hợp con của
tập hợp cho trước.
Bài 24 Sgk / 14
Ta có
A = {0; 1; 2;….;9}
B = {0; 2; 6;….}
N* = {1; 2; 3; ….}
A ⊂ N; B ⊂ N; N* ⊂ N
Bài 22 Sgk/14
a)C = { 0; 2; 4; 6; 8 }
b)L = {11; 13; 15;17; 19}
c)A = { 18; 20; 22 }
d) B = { 25; 27; 29; 31 }
Bài 36 SBT/6
Cho A= { 1; 2; 3 }
a)1∈ A;
Đúng.


b) { 1 } A;
sai.
c)3 ⊂ A;
sai.
d) { 2; 3 } ⊂ A;
Đúng.
*Dạng 3:Bài toán thực tế.
Bài 25 Sgk/14
A= { In đô nê xi a,Mi an
ma, Thái Lan, Việt Nam }
B= { Xin ga po, Brunây,
Cam pu chia }

*HĐ 4 : Dặn dò (2 ph).
-Về xem kĩ lý thuyết, học và các bài làm lại các bài tập.
-Chuẩn bị ttrước bài 5 tiết sau học
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

10


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

?1. Tổng, tích hai sốtự nhiên là số gì ?
?2. Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ?
-BTVN : Bài 29 – 33 Sbt/ 5,6.

Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 6

PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

I.Mục tiêu :
-Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các
sốtự nhiên. Nắm vững tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết pháp
biểu và viết CTTQ các tính chất đó
-Biết vận dụng các tính chất đó vào bài tập. Rèn luyện kĩ năng tính toán nhanh, chính xác
và kĩ năng nhận dạng trong giải toán
-Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi nội dung ?1; ?2; các t/c.
HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy
*HĐ 1: Nhắc lại kiến thức
(15 ph).
Cho học sinh nhắc lại các
kiến thức về tổng, tích hai
số tự nhiên và kí hiệu các
phép toán
-Treo bảng phụ ghi ?1, ?2

Hoạt động của trò
-Làm theo y/c của gv.


-Học sinh thảo luận
nhóm và điền trong
bảng phụ. 1 hs lên
bảng làm ?1; 1 hs
-Cho hs áp dụng câu b)
làm ?2. Cả lớp theo
của ?2 đđể làm BT sau:
dõi nx.
“ Tìm x, biết (x-34 ).15=
-Trao đđổi với nhau
0”
theo nhóm đđể tìm ra
? Có nx về kết quả của tích cách giải:
và thừa số của tích.
? Thừa số còn lại phải như + Tích bằng 0.
thế nào.
+ Có 1 thừa số khác 0
? Tìm x dựa trên cơ sở nào? thì thừa số còn lại phải
bằng 0.
(Số bị trừ = Số trừ +
Ở tiểu học các em đã biết
các tính chất nào của phép Hiệu)
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

Ghi bảng
1. Tổng và tích hai số tự
nhiên:
< SGK >

Tìm x, biết (x-34 ).15= 0”

Giải:
( x-34).15 = 0
x-34
=0
x
= 0+ 34
x
= 34

11


Trêng TH & THCS Trêng Thñy
cộng và phépnhân ?
*HĐ 2 : Tính chất (13 ph)
-GV treo bảng phụ ghi các
tính chất cho học sinh pháp
biểu bằng lời
-Y/c hs viết các CTTQ.

Sè häc 6
Giao hoán, kết
hợp, .........

Quan sát, n/c bảng t/c,
phát biểu thành lời.
1 hs yếu lên bảng viết

- Cho hs áp dụng tính:
a) 46 + 17 + 54

b) 4.37.25
c) 87.36 + 87.64

Gi¸o ¸n

3 hs lên bảng làm 3
bài. Ở dưới lớp 3 dãy
làm 3 bài.

*HĐ3: Củng cố (15 ph).
-Cho học sinh nhắc lại các
tính chất dưới dạng lời
-Cho học sinh làm bài
-Học sinh yếu nhắc lại
27Sgk/16
phần lời các t/c.
Yêu cầu 4 nhóm thực hiện -Học sinh thảo luận
nhóm, trình bày nhận
xét, bổ sung.
-Các nhóm làmđđồng
thời( Các nhóm phân
công người làm. Mỗi
người làm 1 bài ).

2. Tính chất của phép cộng
và phép nhân các số tự
nhiên
a.Giao hoán
a+b=b+a
a.b =b.a

b. Kết hợp
( a + b) + c = a + ( b + c)
( a . b ) . c = a . ( b . c)
c. Cộng với số 0
a+0 =0+a=a
d. Nhân với số 1
a.1 = 1.a=a
e. Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng
a. ( b + c ) = a . b + a . c
?3. Tính nhanh
a)46 +17+ 34 = (46 + 34)
+17 = 100 + 17 = 117
b) 4.3 . 25
= (4 .25 ) . 37
= 100 . 37 = 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . ( 36 + 64 )
= 87 . 100
= 8700
3. Bài tập
Bài 27 Sgk/ 16
a.86+357+14=(86+14)+357
= 100 + 357 = 457
b.72+69+128=(72+128)+69
= 200 + 69 = 269
c. 25 . 5 . 4 . 27 . 2
= (25 . 4) . ( 5 . 2 ) . 27
= 100 . 10 . 27

= 1000 . 27 = 27000
d. 28 . 64 + 28 . 36
= 28 . ( 64 + 36 )
= 28 . 100
= 2800

*HĐ4 : Dặn dò (2 ph).
-Về xem kĩ lại các t/c của phép nhân và phép cộng chuẩn bị tiết sau luyện tập
-Chuẩn bị máy tính loại Casio 500Ms ; Casio f(x) 500A.
-BTVN : Bài 26 – 30/ 16,17
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

12


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 7

LUYỆN TẬP 1

Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân thông qua bài tập.
- Có kĩ năng vận dụng linh hoạt, chính xác các CTTQ của tính chất vào bài tập.

- Xây dựng tính tự giác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi nội dung bài4, máy tính
-HS: Bảng nhóm, Máy tính
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
*HĐ 1:Kiểm tra (7 ph)
-Phát biểu các tính chất của
phép cộng và phép nhân
áp dụng : Tính nhanh:
a)135 + 360 + 65 + 40
b)463 + 318 + 137 + 22
*H Đ2:Luyện tập (36 ph)
*Dạng1: Tính nhanh:
Bài32(Sgk)
-HD hs cách tách 1 số thành 1
tổng 2 số rồi áp dụng t/c kết
hợp đđể tính nhanh.

Hoạt động của trò

Ghi bảng

-1 hs lên bảng trả lời câu
hỏi và làm BT.

-Nghe giảng rồi làm theo
nhóm. Đại diện 1 nhóm
lên bảng làm. Các nhóm
khác nhận xét.


Bài 31 (Sgk):
-Gọi 1 hs lên bảng làm.Cả lớp -Làm theo y/c của gv.
làm vào vở.
*Dạng 2:Tìm quy luật dãy số.
Bài 33 (Sgk):
Cho dãy số: 1; 1; 2;3;5;8;..
-N/c dãy số.
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

LUYỆN TẬP
*Dạng1: Tính nhanh:
Bài 32:
a)996+45= 996 + 41 + 4
=(996 + 4) + 41
=100 + 41
= 141
Bài 31:
c) 20 +21 + 22 + … + 29
+ 30= (20 + 30) + (21 +
29) + …+ (24 + 26) + 25
= 50 + 50 + 50 +50 + 50
+25
= 250 + 25 = 275.
*Dạng 2:Tìm quy luật
dãy số.
Bài33:
13



Trêng TH & THCS Trêng Thñy
Sè häc 6
-Trong dãy số trên, mỗi số (kể -Trả lời câu hỏi của gv.
từ số thứ 3) trở đi có t/c gì?
Hãy viết tiếp 4 số của dãy số -1 hs yếu lên bảng viết
trên.
tiếp.
*Dạng3: Tìm x
Bài 30 (Sgk):
-HD hs giải
a) Tích của 2 thừa số bằng 0
thì 1 trong 2 thừa số phải
bằng mấy?
+ x – 34 = 0 thì x = ?
-Yêu cầu một học sinh lên
trình bày

Gi¸o ¸n

1;1;2;3;5;8;13;21;34;56 .
*Dạng3: Tìm x
Bài 30 Sgk/17

+Bằng 0
a. ( x – 34 ) . 15
+ x = 34
x – 34
- 1hs ln bảng lm . Cả lớp
x
lm vo vở, vi hs nx bi lm

của bạn.

=0
=0
= 34

b)18.(x–16) =18
b)18. (x – 16) =18
-HS trung bình trả lời. Cả
x – 16 = 1
=> x – 16 =?
lớp nghe, nx cch lm. 1 học
x
= 1 + 16
=> x = ?
sinh lên thực hiện. Cả lớp
x
= 17
lm vo vở.
*Dạng 4: Sử dụng máy
*Dạng 4: Sử dụng máy tính
tính bỏ túi.
bỏ túi.
Bài 34 Sgk/17
-Treo bảng phụ ghi nội dung
a. 1364 + 4578 = 5942
phần giới thiệu cách sử dụng
b. 6453 + 1469 = 7922
máy tính bỏ túi ở bài 44
-Nghe gv giới thiệu cách c. 5421 + 1469 = 6890

SGK.
sử dụng máy tính bo túi. d. 3124 + 1469 = 4593
Gv: Giới thiệu sơ lược về máy TH trên máy tính và đọc e.
1534 + 217 +217 +217
tính và một số phím chức
kết quả.
= 2185
năng thông dụng cho học sinh
thực hiện
*HĐ 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
*HĐ 4: Dặn dò (2 ph).
- Xem kỹ lại lí thuyết và các dạng
- Chuẩn bị trước bài luyện tập 2.
- Làm BT 43 đến 49 SBT.
- Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.

Gv: NguyÔn §×nh Khuª

14


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

Ngày soạn:
Ngày dạy :


Tiết 8

LUYỆN TẬP 2

I. Mục tiêu :
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng và phép nhân
- Rèn kĩ năng áp dụng, tính toán linh hoạt chính xác
- Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
II.Chuẩn bị:
-GV : Máy tính bỏ túi.
-HS: Máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*HĐ1: Kiểm tra (8ph).
-Nêu các t/c của phép nhân. -2 hs lên bảng làm đồng
Ap dụng tính:
thời 2 bài. Cả lớp theo dõi,
a) 5.25.2.16.4
nx
-H1:
a) =( 5.2).(4.25).16
b) 32.47 + 32.53
= 10.100.16 = 16000
b) = 32.(47 + 53)
= 32.100 = 3200
-Chữa BT 35 (Sgk)
H2:
6 = 2.3

6=?.?
15 . 2 . 6 = 15 . 3 . 4
15 . 2 . 6 = ?
= 5.3.12
4 . 4 . 9 =?
4 . 4 . 9 = 2 . 8 . 9 = 8. 18
LUYỆN TẬP
*HĐ 2: Luyện tập (35ph).
*Dạng 1:Tính nhẩm:
*Dạng 1:Tính nhẩm:
Bài 36 (Sgk): HD:
-Cho 2 học sinh thực hiện 2 Bài 36:
a)15.4 = 15.?.?
bài. Cả lớp làm vào vở.
a)15. 4 = 15. 2 . 2 = 30 . 2
25.12 = 25.?.?
= 60
125.16 = 125.?.?
25.12 = 25. 4 .3 = 100 .3
= 300
b)25.12 = 25 . ( 10 + ?) = ?
125.16 = 125. 8 . 2
= 1000.2 = 2000
b)
25 .12 = 25 . (10 + 2 )
34.11 =34. ( 10 + ? ) = ?
= 25 . 10 + 25 . 2
= 250 + 50 = 300
47.101= 47 . ( 100 + ? ) = ?
34 . 11 = 34 . ( 10 + 1)

= 34 . 10 + 34 . 11
= 340 + 34 = 374
47.101= 47 .( 100 + 1 )
= 47.100 + 47 . 1
= 4700 + 47
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

15


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

Bài 37(Sgk):
-Đặt câu hỏi hướng dẫn:

= 4747

Bài 37 :
-Trả lời câu hỏi của gv.
Áp dụng tính chất
19 = ? – 1 => cách tính ?
a. ( b – c)= a.c –a.b
19 = 20 - 1
a) 16 . 19 = 16 . (20 – 1 )
=16 . 20 - 16 . 1
= 320 - 16 = 304
99 = ? - ? => cách tính

b) 46 . 99 = 46 . ( 100 – 1)
99 = 100 – 1
= 46.100 – 46 .1
= 4600 – 46
98 = 100 - ? => cách tính
= 4554
98 = 100 – 2
c. 35 . 98 = 35 . (100 – 2 )
= 35.100 – 35.2
= 3500 – 70
= 3430
*Dạng 2: Sử dụng máy tính
*Dạng 2: Sử dụng máy
bỏ túi.
-Nghe gv hướng dẫn rồi
tính bỏ túi.
Bài 38(Sgk):
thực hành trên máy tính.
Bài 38 :
- Gv giới thiệu cho hs nút -3 hs lên bảng làmbảng làm a) 375 . 376 = 141000
nhân, cho học sinh thực
đồng thời cả 3 câu. Chia
b) 624 . 625 = 390000
hành trên máy tính và so
lớp thành 3 dãy làm 3 rồi c) 13 .81 .125 = 226395
sánh kết quả.
nx kết quả.
Bài 39:
-Các nhóm làm bài tập như 142857.2 = 285714
sau: Mỗi HS dùng máy của 142857.3 = 428571

Bài 39 (Sgk):
mình tính 1 kết quả rồi gộp 142857.4 = 571428
-Y/c hs làm theo nhóm.
lại cả nhóm và rút ra nx về 142857.5 = 714285
kết quả.
142857.6 = 857142
Nx: Các tích đều là 6 chữ
*Dạng 3: Toán đố.
số của số đã cho nhưng
Bài 40 (Sgk):
-HS yếu trả lời câu hỏi .
viết theo thứ tự khác nhau.
Tổng số ngày trong hai tuần +L 14 ngy.
*Dạng 3: Toán đố. .
là bao nhiêu ngày ?
Bài 40 :
+ ab = 14
Tổng số ngày trong hai
=> ab = ?
+ cd = 28
tuần là
Mà cd bằng mấy lần ab ? + abcd = 1428
2 . 7 = 14
=> cd =?
=> ab = 14
=> abcd = ?
Mà cd = 2 . ab
=> cd = 28
*HĐ3 : Củng cố
Vậy abcd = 1428

Kết hợp trong luyện tập
*HĐ4: Dặn dò (2ph).
-Về xem lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm
-Chuẩn bị trước bài 6 tiết sau học
? Khi nào thì phép trừ a – b thực hiện dược?
? Khi nào thì phép chia a : b thực hiện được ?
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

16


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

- BTVN : Bài 50 đến bài 57 Sbt/9, 10

Gv: NguyÔn §×nh Khuª

17


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

Ngày soạn:
Ngày dạy :


Tiết 9
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ, phép chia là một số tự nhiên
- Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, chia có dư
- Rèn luyện tính cẩn thận, tích cực, tự giác, rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập.
Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc và tinh thần hoợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị:
-GV : Bảng phụ hình 14; 15; 16.
HS : Bảng nhóm
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
*HĐ1: Đặt vấn đề (3 ph )
Thực hiện phép tính
12 – 3 ; 12 - 13
* Vậy khi nào thì phép “- “
a – b thực hiện được và
phép chia a : b thực hiện
được chúng ta sẽ nghiên
cứu bài học hôm nay
*HĐ2: Phép trừ (15ph)
-Y/c hs nhắc lại kí hiệu của
phép trừ, các thành phần
của phép trừ.
?Nếu có b + x = a
=> a – b = ?
a?Vậy khi nào thì có phép
trừ a– b?
-GV treo bảng phụ hình 14,

15, 16/Sgk/21
- Cho học sinh trả lời tại
chổ
?1.
*HĐ3: Phép chia (15ph)
-Xét xem có số tự nhiên
nào mà:
a) 3.x = 12 hay không ?
b) 5.x = 12 hay không ?

Hoạt động của trò

Ghi bảng

12 – 3 = 9; 12 – 13
không thực hiện được

-Làm theo y/c của gv.

b=x

Khi có số x sao cho
x+ b = a
-Quan sát hình vẽ,
nghe giảng.
-1 hs đứng tại chỗ trả
lời.

x = 4
Không có số tự nhiên

-Ở câu c) ta nói có phép
x để 5.x = 12.
chia: 12 : 3 = 4.
-Nghe giảng rồi trả lời
Vậy khi nào thì có phép
câu hỏi của gv.Khi có
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

1. Phép trừ hai số tự
nhiên
VD1: 2 + x = 5
=>
x=5–2
x=3
VD 2: 6 + x = 5
=> Không có số tự nhiên x
nào để
6+x=5
Tổng quát: Cho a∈ N, b∈
N , nếu có b + x = a thì
có phép trừ a – b = x.
?1.
c) Điều kiện để có phép
trừ a – b l : a ≥ b
2. Phép chia hết, phép
chia có dư
a. Phép chia hết:
Tổng quát : Cho a,b ∈ N,
nếu có số x . b = a thì ta
18



Trêng TH & THCS Trêng Thñy
chia hết ?
=>12, 3, 4 là những thành
phần nào của phép chia?
-Y/c hs nhắc lại dấu của
phép chia, các thành phần
trong phép chia.
-Cho học sinh thực hiện ?2
tại chỗ.
-Xét 2 phép chia:
14 : 2 = ?
14 : 5 = ? dư ?
-Hai phép chia trên có gì
khác nhau về số dư ?
-Giới thiệu phép chia hết,
phép chia có dư.
-Trong phép chia có dư, số
bị chia được tính như thế
nào?
-Với 2 số tự nhiên 14 và 5
ta luôn tìm được 2 số tự
nhiên 2 và 4 duy nhất sao
cho:
14 = 5.2 + 4; ………
⇒ TQ:…..

Gi¸o ¸n


Sè häc 6
số tự nhiên x sao cho x nói a chia hết cho b và ta
.b=a
có phép chia hết a : b = x
12:số bị chia, 3: số
chia, 4 : thương
- 1 hs nhắc lại.
-1 hs đứng tại chỗ trả
lời.
= 7 dư 0
= 2 dư 4

?2.0 : a = 0 ; a : a = 1(a ≠
0);
a:1 .
b. Phép chia có dư

-Trả lời câu hỏi của gv.
-Nghe giảng.
-Số bị chia bằng số
chia nhân với thương
rồi cộng với số dư.
-Nghe giảng và rút ra
TQ về phép chia hết,
phép chia có dư.
-Học sinh thảo luận
nhóm, làm vào bảng
nhóm. Đại diện nhóm
trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổsung.


Tổng quát: Cho 2 số tự
nhiên a và b trong đó b ≠
0, ta luôn tìm được hai số
tự nhiên q và r duy nhất
sao cho: a = b.q + r với 0
≤ r ≤ b.
+q là thương, r là số dư.
Nếu r = 0 thì ta có phép
chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép
chia có dư.
?3.

-Cho học sinh thảo luận ?3
theo nhóm.
*HĐ4: Củng cố (10 ph )
-Cho học sinh đọc bảng ghi
nhớ.
- Nêu cách tìm số bị chia?
-Một số học sinh yếu
-Nêu cách tìm số bị trừ?
đọc.
-Nêu đk để thực hiện được -Trả lời các câu hỏi của
phép trừ trong N?
gv.
-Nêu đk để a chia hết cho
Ghi nhớ : < Sgk / 22 >
b?
-Nêu đk của số chia, số dư

trong phép trong N.
*HĐ 5 : Dặn dò (2 ph ).
-Về xem lại lý thuyết và các diều kiện của phép trừ, phép chia, chia hết, chia có dư tiết
sau luyện tập
-BTVN : Bài 41,42, 44, 49 Sgk.
-Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau học.

Gv: NguyÔn §×nh Khuª

19


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 10

LUYỆN TẬP 1

I. Mục tiêu :
- Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Chuẩn bị:
-GV : Máy tính bỏ túi.

-HS : Máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*HĐ1: Kiểm tra (8 ph)
H1: Cho 2 số tự nhiên a và -1 hs TB lên bảng trả lời
b. Khi nào có phép trừ:
câu hỏi và làm bài tập.
a – b = x. Áp dụng tính: 425 – 257 = 168
425 – 257 ; 91 – 56 ;
91 – 56 = 35
652 – 46 – 46 - 46
652 – 46 – 46 – 46
= 605 – 46 - 46
= 560 – 46 = 514
H2: ĐK để phép trừ số tự
-1 hs yếu lên bảng trả lời
nhiên a cho số tự nhiên b
câu hỏi và cho VD.
thực hiện được là gì? Cho
VD.
*HĐ2 : Luyện tập (35 ph).
LUYỆN TẬP
* Dạng 1: Tính nhẩm.
* Dạng 1: Tính nhẩm.
-HD hs làm BT 48 SGK
-HS yếu trả lời:
Bài 48 Sgk /24
+Số nào gần tròn trăm hơn? Số 98. Thêm 2, bớt 2.

a.35 + 98 = (35 –2) + (98 +
98 còn thiếu bao nhiêu thì
2)
= 33 + 100
tròn trăm? => thêm ?, bớt ? Thêm 4 ở số 46, bớt 4 ở số
= 133
-Thêm ở số nào, bớt ở số
29.
b. 46 + 29 = ( 46 + 4) + (29
nào?
– 4) = 50 + 25
= 75
- Thiếu 4. Thêm vào hai số Bài 49Sgk/24
+96 thiếu mấy thì tròn
số 4
a. 321 – 96 = (321+ 4) –
trăm ? => thêm vào hai số
(96 + 4)
= 325 – 100
một lượng là bao nhiêu ?
= 225
Thêm 3
b.1354- 997 = (1354+3) –
-Thêm vào bao nhiêu ?
(997+3)
= 1357 – 1000
*Dạng 2: Tìm x:
= 357
-Hướng dẫn hs bài 47 SGK.
*Dạng 2: Tìm x:

Gv: NguyÔn §×nh Khuª

20


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n

Sè häc 6
-Yêu cầu ba học sinh thực -3 học sinh lên bảng thực Bài 47 Sgk/24
hiện.
hiện, hs cả lớp làm vào
a. ( x – 35 ) – 120 = 0
nháp rồi nhận xét, bổ sung
x – 35 = 120
bài làm của bạn.
x
= 120 + 35
x
= 155
b. 124+(118 – x) = 217
*Dạng 3: Sử dụng máy tính
118 – x = 217 – 124
bỏ túi.
118 – x = 93
-Y/c hs đọc bài 50
-Cá nhân tự đọc bài 50.
x = 118 – 93
Cho học sinh sử dụng máy Học sinh thực hiện tại chỗ

x = 25
tính thực hiện tính và đọc
và lên điền
c. 156 – (x + 61 ) = 82
kết quả
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x
= 74 – 61
-HD hs làm BT 51 (Sgk).
- 1 hs lên bảng điền. Cả
x
= 13
Sử dụng các số từ 1 đến 9 lớp làm vào vở.
*Dạng 3: Sử dụng máy tính
diền vào các ô để được tổng
bỏ túi.
các hàng, các cột, cácđường
Bài 50 Sgk/24
chéo đều bằng nhau ?
a.425 – 257 = 168
*HĐ 3: Củng cố
b.91 – 56 = 35
Kết hợp trong luyện tập
c.82 – 56 = 26
d.73 – 56 = 17
e.625– 46 – 46– 46 = 514
Bài 51 Sgk/25
4
3

8

9 2
5 7
1 6

* HĐ4 : Dặn dò (2 ph).
-Về xem kĩ lý thuyết và các dạng bài tập đã làm chuẩn bị tiết sau luyện tập
-BTVN : bài 52 đế bài 54 Sgk/ 25.
-Chuẩn bị máy tính cho tiết học sau.

Gv: NguyÔn §×nh Khuª

21


Trêng TH & THCS Trêng Thñy

Gi¸o ¸n
Sè häc 6

Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 11

LUYỆN TẬP 2

I. Mục tiêu :
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép toán trừ v chia

- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các tính chất vào bài tập. Kĩ năng sử dụng máy tính
- Xây dụng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi đề bài 53 SGK, máy tính
-HS: Máy tính.
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*HĐ 1:Kiểm tra 15 phút
-HS làm bài
1.Tính nhanh:
a)32.47 + 32.53
b)5.25.2.16.4
2.Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 15
= 30
b) (x – 20) –100 = 0
3.Tính nhẩm băng cách thêm,
LUYỆN TẬP
bớt.
*Dạng 1: Tính nhẩm.
a) 123 + 97
-HS yếu trả lời.
Bài 52 Sgk/25
b) 2457 + 997
+Nhân 50 với 2, chia a. 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . (50 . 2)
*HĐ 2: Luyện tập (28 ph). 14 cho 2.
= 7 . 100
= 700

*Dạng 1: Tính nhẩm.
+Nhân 25 với 4, chia 16.25 = (16:4).(25 . 4)
-GV cho HS làm bài 52 a,b,c 16 cho 4.
= 4 . 100
= 400
+Nhân, chia mỗi thừa số với -2 hs lên bảng làm 2 b.2100:50 = (2100 . 2) : (50 . 4)
mấy để dược số tròn trăm? bài.
= 4200 :100 = 42
+Hỏi tương tự với câu a).
1400:25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
-Cá nhân tự n/c đề.
= 5600:100 = 56
Một HS lên bảng
c. 132 : 12 = ( 120 + 12 ) :12
tóm tắt, cả lớp làm
=120 : 12 + 12 :12
*Dạng 2: Bài toán thực tế. vào vở.
= 10 + 1
= 11
- Treo bảng phụ ghi nội dung
d. 96 : 8 = ( 80 + 16) : 8
bài 53 (Sgk).Y/c hs nghên
-HS yếu trả lời.
= 80 : 8 + 16 : 8
cứu, tóm tắt đề.
+Lấy 21000 : 2000
= 10 + 2 = 12
Vậy Tâm mua được *Dạng 2: Bài toán thực tế.
10 quyển vở loại I. Bài 53 Sgk/ 25
-HD học sinh giải.

+Tâm mua được14 Tóm tắt: Có 21000 đồng
+Làm thế nào để tìm được số quyển vở loại II.
Vở loại I: 2000 đồng/ quyển
vở loại I mà bạn Tâm có thể
Vở loại II: 1500 đồng/ quyển
mua được?
Hỏi Tâm mua được nhiều nhất
+ Tâm mua được bao nhiêu
bao nhiêu quyển vở nếu.
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

22


Trêng TH & THCS Trêng Thñy
vở loại II ?
-Cho hs làm bài 54 (Sgk).
Mỗi toa chở được bao nhiêu
khách?
Tổng cộng có bao nhiêu
khách ?
Vậy làm như thế nào để tìm
ra số toa cần phải có ?
Vậy cần bao nhiêu toa ?
*Dạng 3: Sử dụng máy tính.
- Cho hs làm bài 55 (Sgk).
Cho học sinh dùng máy tính
tính vận tốc của ô tô, chiều
dài của hình chữ nhật.
Diện tích = ? . ?

chiều dài tính như thế nào?

Gi¸o ¸n

Sè häc 6
12 . 8 = 96 khách

a)Tâm chỉ mua vở loại I.
b) Tâm chỉ mua vở loại II.
-Cĩ 1000 khch.
Giải:
a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư
-Lấy 1000 : 96 = 10 1000
dư 40
Vậy bạn Tâm mua được nhiều
-Cần 11 toa.
nhất số vở loại I là: 10 quyển
b. Ta có 21000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua được 14
Học sinh tự thực
quyển vở loại II
hiện.
Bài 54 Sgk/25
Giải:
Dài nhân rộng
Số khách mỗi toa chở được là :
Diện tích : chiều
12 . 8 = 96 ( Khách)
rộng
Vì 1000 : 96 = 10 dư 40 nên cần

có ít nhất 11 toa để chở hết số
khách

*HĐ 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập .

*Dạng 3: Sử dụng máy tính.
Bài 55 Sgk/ 25
Giải:
a.Vận tốc của Ôtô là
288 : 6 = 48( km/h)
b. Chiều dài hình chữ nhật là :
1530 : 34 = 45 (m)
ĐS:a) 48 km/h
b) 45 m.

*HĐ4: Dặn dò (2 ph).
- Về học kĩ lý thyết và bài tập
- Chuẩn bị trước bài 7 tiết sau học
? Lũy thừa bậc n của a là gì?
? Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
-BTVN : 62,63,64,65 Sbt.

Gv: NguyÔn §×nh Khuª

23


Trêng TH & THCS Trêng Thñy


Gi¸o ¸n
Sè häc 6

Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 12

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.

I. Mục tiêu :
- Học sinh nắm được định nghĩa và phân biệt được cơ số và số số mũ, nắm được công
thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Học sinh có kĩ năng viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau bằng kí hiệu lũy thừa,
biết tính giá trị của lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa. Xây dựng ý thức học tập tự
giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi nội dung ?1.
-HS:Bảng nhóm
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*HĐ1: Đặt vấn đề (3 ph)
a+a+a+a được viết gọn là ?
a + a +a + a= 4a
Vậy nếu có bài toán a.a.a.a ta
có thể viết gọn như thế nào.

Cơ cùng các em nghiên cứu
bài học hôm nay.
*HĐ2: Định nghĩa (20 ph).
1.Lũy thừa với số mũ tự
3
Ta viết gọn 2.2.2 = 2
-Nghe giảng.
nhiên
Có nghĩa là ba thừa số 2 nhân
VD1: 2 . 2 . 2 = 23
với nhau ta viết gọn là 23
Vậy a . a. a .a ta viết gọn như
thế nào ?
VD2: a . a . a . a = a4
Khi đó a4 gọi là một lũy thừa -Viết gọn là a4.
Khi đó 23 , a4 gọi là một lũy
và đọc là a mũ 4 hay a lũy thừ
thừa.
4 hay lũy thừa bậc 4 của a.
a4 đọc là a mũ bốn hay a lũy
-Y/c hs đọc 23 , 54
thừa bốn hoặc lũy thừa bậc
Vậy lũy thừa bậc n của a là
bốn của a
gì ?
Định nghĩa: (Sgk)
-1 hs yếu đọc tại chỗ.
an = a .a . a …
Học sinh phát biểu và
a

nhắc lại
Ta thấy lũy thừa thực ra là bài Nhân nhiều thừa số bằng Trong đó: n thừa
toán nào ?
an là một lũy thừa
nhau.
Phép nhân nhiều thừa số bằng
a là cơ số
nhau gọi là phép nâng lên lũy
n là số mũ
thừa.
?1.
Cho học sinh thực hiện ?1 tại -1 hs lên bảng điền.
chỗ và điền trong bảng phụ
Chú ý :
Gv: NguyÔn §×nh Khuª

24


Trêng TH & THCS Trêng Thñy
-Nêu chú ý ở Sgk.

Sè häc 6
-Ghi chú ý vào vở.

*HĐ3: Nhân hai lũy thừa(10
ph).
-Theo định nghĩa ta có thể viết -HS trả lời tại chỗ:
= 2 . 2. 2 và 2 . 2
23 và 22 như thế nào ?

Tương tự cho học sinh thực
hiện tại chỗ VD2.
Có nhận xét gì về tích của hai -Số mũ: 6 = 2 + 4
-Cơ số: giữ nguyên.
lũy thừa a2.a4 là a6?
Học sinh viết CTTQ.
Vậy ta có CTTT ?
Ta thấy khi nhân hai lũy thừa Cơ số giữ nguyên, số mũ
cùng cơ số thì cơ số như thế bằng tổng hai số mũ
nào và số mũ như thế nào ?
-1 hs lên bảng làm. Cả
Cho học sinh lên điền ?2.
lớp làm vào vở nháp sau
đó nx bài làm của bạn.
*HĐ 4: Củng cố (10 ph).
Cho học sinh thảo luận nhóm Học sinh thảo luận
nhóm, làm vào bảng
bi 56 (Sgk).
nhóm, đại diện 1 nhóm
trình bày, các nhóm khác
nhận xét

Gi¸o ¸n
a2 gọi là a bình phương
a3 gọi là a lập phương
Quy ước : a1 = a
2. Nhân hai lũy thừa cùng
cơ số
VD:1
23.22 = (2.2.2) . (2.2) = 25

VD2:
a2.a4 = (a.a).(a.a.a.a) = a6
Tổng quát:
am . an =
Chú ý: < Sgk/ 27 >
?2. x5 . x4 = x5+4 = x9
a4 . a = a4 + 1 = a5
3. Bài tập:
Bài 56 Sgk/27
a)5.5.5.5.5.5
= 56
b)6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)2.2.2.3.3 = 23 . 32
d)100.10.10.10 = 102 . 103
=
105

-3 hs lên bảng làm 3 bài.
-Tìm số tự nhiên a, biết
2
3
a
a =25; a = 27; 3 = 27.
-HS trả lời tại chỗ.
-Muốn nhân hai lũy thừa
cùng cơ số ta làm thế nào?
*HĐ 5: Dặn dò (2 ph).
- Về học kĩ lý thuyết, chú ý cách biến đổi xuôi, ngược các công thức lũy thừa
- BTVN :Bài 57 đến bài 60 Sgk/27, 28.Tiết sau luyện tập.


Gv: NguyÔn §×nh Khuª

25