Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập về Ni tơ - Phốt Pho 2017- 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.06 KB, 18 trang )

Chuyên đề : CÁC

PHI KIM NHÓM VA (P1)

1.1. NITƠ – AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
A. LÍ THUYẾT
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np2
Câu 2 Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al
B. Li, H2, Al
C. H2 ,O2
D. O2 ,Ca,Mg
Câu 3 N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
Câu 4 ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
A. Mg
B. K
C. Li
D.F2
Câu 5: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2  2NH3
B. N2 + 6Li  2Li3N
C. N2 + O2  2NO
D. N2 + 3Mg  Mg3N2


Câu 6: Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
D. cho không khí đi qua CuO/t0
Câu 7: Công thức hoá học của magie photphua là:
A. Mg2P2
B. Mg3P2
C. Mg5P2
D. Mg3(PO4)2
Câu 8: Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
A. NH3 + CuO/t0
B. Nhiệt phân NH4NO3 C. NH4Cl + NaNO2/t0
D. Cho Al + HNO3 loãng
Câu 9: Khí N2 tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. Li, CuO và O2
B. Al, H2 và Mg
C. NaOH, H2 và Cl2
D. HI, O3 và Mg
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ:
A. Không khí
B. NH3 và O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
Câu 11: Hỗn hợp X gồm CO2 và N2 có dX/H2 = 18. Tìm phần trăm khối lượng của Nito trong X:
A. 20%
B. 80%
C. 61,11%
D. 38,89%
Câu 12: Một oxit X của Nitơ trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng . Tìm X :

A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O4
Câu 13: Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556 . Biết A
được tạo ra từ nguyên tố B. Tìm A :
A. NH4HCO3
B. Cu(NO3)2
C. NH4NO3
D. NH4NO2
Câu 14: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là :
A. HCl
B. N2
C. NH3+ClD. NH4Cl
Câu 15: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.

B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.

C. NaOH rắn, Na, CaO khan.
D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. H2SO4 đặc
B. CaO
C. P2O5
D. CuSO4
Câu 17: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là

nhất


1


A. Muối amoni dễ tan trong nước.

B. Muối amoni là chất điện li mạnh.

C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 18: Câu nào sau đây không đúng
A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
B. Amoniac là một bazơ
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch
Câu 19: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc
B. P2O5
C. CuSO4 khan
D. KOH rắn
Câu 20: Thành phần của dung dịch NH3 gồm
A. NH3, H2O
B. NH4+, OHC. NH3, NH4+, OHD. NH4+, OH-, H2O, NH3
Câu 21: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. NH4Cl
B. HCl

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”

RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

0969.912.851
C. N2
D. Cl2
Câu 22: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dung dịch AlCl3.
B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .
C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .
D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .
Câu 23: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :
A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh đậm
Câu 24: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.

C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 25: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl , CaCl2
C. CuCl2 , AlCl3.
B. KNO3 , K2SO4
D. Ba(NO3)2 , AgNO3.
Câu 26: Cặp chất muối nào tác dụng với dung dịch NH3 dư đều thu được kết tủa?
A. Na2SO4 , MgCl2
C. CuSO4 , FeSO4

B. AlCl3 , FeCl3
D. AgNO3 , Zn(NO3)2
Câu 27: Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh :
 Al(OH)3 + 3NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 
 (NH4)2SO4
A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 

 N2 + 3Cu + 3H2O
C. 2NH3 + 3CuO 

 NH4Cl
D. NH3 + HCl 

nhất

2


Câu 28: Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể
khử được mấy chất ở t0 cao :
A. 5
B. 8
C. 7
D. 9
3+
2+
2+
+
Câu 29: Để tách Al ra khỏi hỗn hợp với Cu ; Zn ; Ag ta có thể dùng dung dịch:
A. NaOH

B. H2SO4
C. NH3
D. muối ăn
Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hoà. Khí X là :
A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

D. N2.

Câu 31: Dung dịch X chứa các chất ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa Y .
Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T . Tìm T :
A. Al2O3 ; ZnO và Cu
B. Al2O3 ; Zn và Cu
C. Al ; ZnO
D. Al2O3

nhất

3


B. BÀI TẬP
Câu 32: Tính thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 20 gam NH4NO2.
Câu 33: Nhiệt phân dung dịch hoà tan 21,825 gam hỗn hợp NH4Cl và NaNO2 có tỉ lệ số mol NH4Cl : NaNO2 =
3 : 4. Tính thể tích khí N2 thu được (đktc)
Câu 34: Hỗn hợp X gồm NO và N2 có tỉ khối so với hiđro là 14,75. Để tác dụng vừa đủ với 5,9 gam hỗn hợp X

(ở nhiệt độ thường) cần bao nhiêu lít không khí (đktc). Giả sử không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích.
BÀI TẬP VỀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3
Câu 35: Một hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3. Sau
phản ứng thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của B so với A là 0,6.
a) Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.
b) Cho hỗn hợp khí B qua nước thì còn lại hỗn hợp khí C. Tính tỉ khối hơi của A so với C.
Câu 36: Trộn 8 lit H2 với 3 lit N2 rồi đun nóng với chất xúc tác Fe. Sau phản ứng thu được 9 lit hỗn hợp khí.
Tính hiệu suất phản ứng? (các khí đo trong cùng điều kiện).
Câu 37: A gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:4. Nung A với xúc tác một thời gian được hỗn hợp B, trong
B có 20% NH3 theo thể tích . Tìm hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3:
A. 62,25%
B. 83,34%
C. 41,67%
D. 50,00%
Câu 38: Cần lấy bao nhiêu lít hỗn hợp N2 và H2 (đktc) để điều chế được 51g NH3 biết hiệu suất phản ứng là
25% ?
A. 537,6 lít
B. 538 lít
C. 538,7 lít
D. 530 lít
Câu 39: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
Câu 40: Để điều chế 1 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít

Câu 41: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suất của
phản ứng :
A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 30%
Câu 42: Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng
tổng hợp NH3 là:
A. 30%
B. 25%
C. 20%
D. 40%
Câu 43: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau
phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 44: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín
(có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp
NH3 là:
A. 50%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 36%.
Câu 45: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp
khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%.
B. 22,5%.
C. 25%.

D. 27%.
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
Câu 46: Phân biệt các chất đựng riêng biệt trong các bình khác nhau:
a) Các khí: N2, NH3, CO2, NO.
b) Các khí: NH3, SO2, H2, O2, N2, Cl2.
c) Chất rắn: P2O5, N2O5, NaNO3, NH4Cl.
d) Chất rắn: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3.
e) dung dịch chứa: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
f) dung dịch Na3PO4, NH3, NaOH, NH4NO3, HNO3.

nhất

4


Câu 47: Nhận biết bằng:
a) quỳ tím: Ba(OH)2, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH3.
b) một thuốc thử: NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3, Fe(NO3)3.
Câu 48: Hấp thụ V lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được kết tủa A. Nung kết tủa A đến khối
lượng không đổi thu được 1,08 gam chất rắn khan. Tính giá trị của V.
BÀI TẬP VỀ AMONIAC – MUỐI AMONI
Câu 49: Hoà tan m gam hỗn hợp NH4Cl và (NH4)2SO4 có tỉ lệ số mol NH4Cl : (NH4)2SO4 = 1 : 2 vào nước được dung
dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 13,44 lít NH3 (đktc). Tính giá trị m.

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:


0969.912.851
Câu 50: Cho m gam kali vào 600ml dung dịch NH4Cl 1M thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với
hiđro là 6,625 (V > 6,72lít). Tính giá trị của m.
Câu 51: Cho 400 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 có tỉ lệ số mol Al2(SO4)3 : Fe2(SO4)3 = 1 : 2 tác
dụng với dung dịch NH3 dư. Lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,22 gam kết
tủa. Tính nồng độ ion SO4-2 trong dung dịch ban đầu.
Câu 52: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4Cl và Ca(OH)2, sau phản ứng thu được V lit khí NH3 (đktc) và 10, 175
gam hỗn hợp Ca(OH)2 và CaCl2 khan. Để hấp thụ hết lượng NH3 trên cần tối thiểu 75ml dung dịch H2SO4 1M.
Tính giá trị của m.
Câu 53: Cho 0,34 gam amoniac phản ứng hoàn toàn với oxi thu được 0,405 gam H2O và thể tích khí O2 còn dư
là 0,336 lít (đktc).
a) Tính khối lượng O2 đã dùng trong phản ứng.
b) Tính hiệu suất phản ứng
Câu 54: Người ta thực hiện phản ứng điều chế amoniac bằng cách cho 1,4 gam N2 phản ứng với H2 dư với hiệu
suất 75%.
a) Tính khối lượng amoniac điều chế được.
b) Nếu khối lượng amoniac điều chế được có thể tích là 1,68 lít (đktc) thì hiệu suất phản ứng là bao nhiêu?
Câu 55: Cho amoniac phản ứng với axit clohiđric thu được muối. Muối này phản ứng vừa đủ với 500ml dung
dịch NaOH 0,1M
a) Tính khối lượng amoniac đã dùng
b) Nếu lượng amoniac trên phản ứng với dung dịch AlCl3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
Câu 56: Sục từ từ V lit khí NH3 (đktc) vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 đến khi được kết tủa lớn nhất. Lọc kết
tủa. Để hòa tan lượng kết tủa này cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 3M
a) Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 và tính V.
Câu 57: Cho NH3 dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M ; ZnCl2 0,5M và AgNO3 1M . Tính lượng kết tủa
tạo ra sau phản ứng :
A. 9,8g
B. 4,9g
C. 18g

D. 0g

nhất

5


Câu 58: Cho 100gam dung dịch NH4HSO4 11,5% phản ứng với 100gam dung dịch Ba(OH)2 13,68% . Thể tích
khí (đktc) và khối lượng kết tủa tạo ra lần lượt là :
A. 2,24lít và 23,3g
B. 2,24lít và 18,64g
C. 1,344lít và 18,64g
D.1,792lít và 18,64g
Câu 59: Khử hết m gam CuO bằng NH3 rồi cho toàn bộ khí bay ra vào H2SO4 đặc dư thấy còn 2,24 lít khí đi ra
đktc. Giá trị của m là A. 24g
B. 12g
C. 8g
D. 16g
Câu 60: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X chứa NH4+ ; SO42- ; NO3- rồi đun nóng thu được
23,3gam kết tủa và 6,72 lít khí đktc . Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 lần lượt là :
A. 1M và 2M
B. 1M và 1M
C. 2M và 2M
D. 0,5M và 1M

Chuyên đề : CÁC

PHI KIM NHÓM VA (P2)

1.2. BÀI TẬP VỀ AXIT NITRIC (HNO3)

CẤP ĐỘ 1:
Câu 1: Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72lít NO đktc là sản phẩm khử duy
nhất. Khối lượng của Al và Fe lần lượt là:
A. 5,6g và 5,4g
B. 5,4g và 5,6g
C. 4,4g và 6,6g
D. 4,6g và 6,4g
Câu 2: Hoà tan hết m gam Al vào dung dịch HNO3 dư được 0,01mol NO và 0,015mol N2O là các sản phẩm
khử của N+5. Tìm m :
A. 5,4g
B. 2,7g
C. 1,35g
D. 8,1g
Câu 3: Hoà tan hết 1,84 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy
nhất. Số mol Mg và Fe lần lượt là :
A. 0,02 và 0,03 mol
B. 0,03 và 0,03 mol
C. 0,03 và 0,02 mol
D. 0,01 và 0,01 mol
Câu 4: Cho 11 g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc)
duy nhất. Khối lượng của Al và Fe là :
A. 5,4g và 5,6g
B. 5,6g và 5,4g
C. 4,4g và 6,6g
D. 4,6 và 6,4g
Câu 5: Hòa tan hết một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,03 mol N2O
và 0,02 mol NO. Khối lượng sắt đã bị hòa tan là bao nhiêu (trong các giá trị sau).
A. 5,6g.
B. 1,5g.
C. 2,8g.

D. 4,6g.
Câu 6: Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Fe, Al (có tỉ lệ mol 1:2) vào dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra V lít hỗn hợp
khí A (đktc) gồm NO, NO2 (có tỉ lệ mol 2:1). Tính V.
A. 8,64 lít
B. 86,4 lít
C. 19,28 lít
D. 13,44 lít
Câu 7: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,05 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 thoát ra V lít hỗn hợp khí A
(đktc) gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Giá trị của V.
A. 1,368 lít
B. 13,44 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 8: Cho 4,8g S tan hết trong 100g HNO3 63% được NO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X . Dung
dịch X có thể hoà tan hết tối đa bao nhiêu gam Cu biết sản phẩm khử của N+5 là N+2 :
A. 9,6g
B. 2,4g
C. 12,8g
D. 6,4g
Câu 9: Hoà tan hết 22,064 gam hỗn hợp Al, Zn trong HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A và 3,136 lít (đktc)
hỗn hợp NO, N2O có khối lượng 5,18 gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
A. 5,14% và 94,86%
B. 6,28% và 93,72%
C. 6,18% và 93,82%
D. 5,81% và 94,19%
Câu 10: Hoà tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 5,6 lít khí duy nhất
không màu hoá nâu trong không khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là:
A. 16,2 gam
B. 19,2 gam
C. 32,4 gam

D. 35,4 gam
Câu 11: Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy không có khí bay ra và
trong dung dịch chứa 113,4g Zn(NO3)2 và 8g NH4NO3 . Tìm phần trăm khối lượng Zn trong X :
A. 33,33%
B. 66,67%
C. 61,61%
D. 50,00%

nhất

6


Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn
hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19.
Giá trị của V là :
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,60 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 13: Cho 6,4g Cu tan vừa đủ trong 200ml dung dịch HNO3 thu được khí X gồm NO và NO2, dX/H2 =18.
Biết N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5. Tìm nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 đã dùng :
A. 2M
B. 1,2M
C. 1,4M
D. 13/9M
Câu 14: Cho 116 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeO tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y
(không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2, NO, N2O và NO2 (trong đó N2 và NO2 có số
mol bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 4,1 mol.

B. 3,2 mol.
C. 3,4 mol.
D. 5 mol
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm a gam Cu và 64,8 gam FeO tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung
dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối đối với hiđro bằng
17,8. Giá trị của a là
A. 8 gam.
B. 12 gam.
C. 16 gam.
D. 24 gam.
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm a mol Mg và 14 gam FeO tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y
(không có muối amoni) và 8,96 lít (đktc) khí Z gồm N2, NO, N2O và NO2 (trong đó NO và N2O có số mol bằng
nhau). Biết Z có tỉ khối so với không khí là 1,431. Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
XÁC ĐỊNH KIM LOẠI, XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM KHỬ
Câu 17: Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc).
Xác định M.
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Cu
Câu 18: Cho 11,88 gam kim loại M tác dụng hết với HNO3 đun nóng giải phóng 0,15 mol hỗn hợp khí X gồm
N2O và N2 có d(X/H2) = 18,8. M là :
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Fe

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích là 3 : 1. Kim loại M là :
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 20: Hoà tan hết 16,2gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 được 5,6lít khí X gồm NO và N2 có khối lượng
là 7,2g. Tìm M biết rằng N+2 và N0 là sản phẩm khử của N+5 :
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
Câu 21 : Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy
nhất (đktc). X là :
A. N2
B. NH3
C. NO
D. N2O
Câu 22 : Cho 13,92 gam Fe3O4 tác dụng hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí NxOy (đktc). Khí
NxOy là :
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2
Câu 23: Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al tỉ lệ mol 1: 2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít một
sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là :
A. N2O
B. N2
C. NO
D. NH4NO3

Câu 24: Hoà tan 11,2 gam Fe trong HNO3 dư tạo thành 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và khí X có tỉ lệ thể
tích 1:1. Xác định X.
A. N2O5
B. N2O
C. NO2
D. N2
Câu 25: Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm khử duy nhất.

nhất

7


Xác định X.
A. NO2
B. N2
C. N2O
D. NO
Câu 26: Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy nhất.
Xác định X.
A. NH3
B. NO
C. N2
D. N2O
Câu 27: Hoà tan hết 2,4g kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư được 0,448lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất
đktc . Tìm M :
A. Zn
B. Mg
C. Al
D. Ca

Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm 7,2 gam FeO và 6,4 gam Cu phản ứng vừa đủ với 350 ml dung dịch HNO3 2M
thu được V lít khí X ở đktc. Khí X là
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
XÁC ĐỊNH MOL HNO3, XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG MUỐI
Câu 29: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc)
gồm N2 và NO2 có tỉ khối hơi so với He bằng 9,25 (không có muối amoni). Nồng độ mol/lít HNO3 trong dung
dịch đầu là:
A. 0,28M.
B. 1,4M.
C. 1,7M.
D. 1,2M.
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu
được hỗn hợp Y gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol N2O. Tính số mol HNO3 đã phản ứng . (Biết rằng N+5 trong
HNO3 chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hoá).
A. 0,8 mol
B. 1,0 mol
C. 1,2 mol
D. 1,4 mol
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí D
(đktc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của D so với hiđro bằng 18,2. Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 37,8%
(d = 1,242g/ml) cần dùng:
A. 20,18 ml.
B. 11,12 ml.
C. 21,47 ml.
D. 36,7 ml.
Câu 32: Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí ở đktc gồm NO, N2O và N2
có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Biết N+2; N+1; N0 là các sản phẩm khử của N+5 . Thể tích dung dịch HNO3 1M cần

dùng là:
A. 1,5 lít
B. 2 lít
C. 1,92 lít
D. 1 lít
Câu 33: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm
0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Biết N+2 và N+4 là SP khử của N+5 . Tính khối lượng muối tạo ra trong dung
dịch.
A. 10,08 gam.
B. 6,59 gam.
C. 5,69 gam.
D. 5,96 gam.
Câu 34: Cho 1,35g X gồm Al ; Mg và Cu pư hết với dung dịch HNO3 được 896ml khí Y gồm NO và NO2 có
dY/H2 = 21. Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch (biết N+2 và N+4 là SP khử của N+5 ):
A. 9,41g
B. 10,08g
C. 8,15g
D. 5,07g
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 5,04g hỗn hợp gồm 3 kim loại X, Y, Z vào 100ml dung dịch HNO3 x (M) vừa đủ
thu được m (g) muối, 0,02mol NO2 và 0,005mol N2O. Giá trị x và m là:
A. 0,03 M và 21,1g
B. 0,9M và 8,76 g
C. 0,9M và 7,52 g
D. 0,6M và 10 g
Câu 36: Hòa tan hết 4,43 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít (đktc)
hỗn hợp hai khí (đều không màu) có khối lượng 2,59 gam trong đó có một khí bị hóa thành màu nâu trong
không khí. (Biết rằng N+5 trong HNO3 chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hoá). Tính số mol HNO3 đã phản ứng.
A. 0,51 mol.
B. 0,45 mol.
C. 0,55 mol.

D. 0,49 mol.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y
(không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2, NO, N2O và NO2 (trong đó N2 và NO2 có phần
trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 2,8 mol.
B. 3,0 mol.
C. 3,4 mol.
D. 3,2 mol
Câu 38: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm
0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Biết N+2 và N+4 là SP khử của N+5 . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 10,08 gam.
B. 6,59 gam.
C. 5,69 gam.
D. 5,96 gam.

CẤP ĐỘ 2
nhất

8


Mg, Al, Zn tác dụng với HNO3 có muối NH4NO3 tạo ra
Câu 39: Cho 2,16 gam Mg t/d với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí
NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam.
B. 13,92 gam.
C. 6,52 gam.
D. 13,32 gam.
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 12,42g Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)
hh khí Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tỉ khối của hh khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam

chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 17,28.
B. 21,60.
C. 19,44.
D. 18,90.
Câu 42: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2.
B. N2
C. N2.
D. NO
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít
khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam.
B. 37,80 gam.
C. 28,35 gam.
D. 39,80 gam.
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.

D. 34,32
Câu 45: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4.
Giá trị của m là
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam.
Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A. 0,4 mol
B. 1,4 mol
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol
Câu 47: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2). Hoà tan 22,2g hỗn hợp A cần vừa
đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y
gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn rất cẩn thận dung dịch X
thu được 117,2 gam muối. Giá trị V là
A. 6,72
B. 7,84
C. 5,04
D. 8,86
Câu 48: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml HNO3 1,5M. Sau
khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (N2O và
NO2 có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55 %
B. 90,58 %
C. 9,42 %
D. 37,45 %

Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam.
Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A. 0,4 mol
B. 1,4 mol
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol
Câu 50: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2). Hoà tan 22,2g hỗn hợp A cần
vừa đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp
khí Y gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn rất cẩn thận dung
dịch X thu được 117,2 gam muối. Giá trị V là:
A. 6,72
B. 7,84
C. 5,04
D. 8,86

nhất

9


Câu 51: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml HNO3 1,5M. Sau
khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (N2O và
NO2 có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55 %
B. 90,58 %
C. 9,42 %
D. 37,45 %
Câu 52: Hỗn hợp X gồm Mg và MgO chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu
được 0,14 mol H2; cô cạn dung dịch và làm khô được 14,25 gam chất rắn khan. Phần 2 tác dụng hết với dung

dịch HNO3 được 0,02 mol khí Y (khí duy nhất), cô cạn dung dịch và làm khô được 23 gam chất rắn khan. Khí
Y là:
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O

Chuyên đề : CÁC

PHI KIM NHÓM VA (P3)

1.2. BÀI TẬP VỀ AXIT NITRIC (HNO3)
CẤP ĐỘ 2 + 3:
HỖN HỢP KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI HNO3
 BTE (đầu → cuối) – BỎ QUA CÁC NGUYÊN TỐ CÓ SỐ OXI HÓA ĐẦU VÀ CUỐI NHƯ NHAU
Câu 53: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả khí NO sinh ra được oxi hoá
thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Biết số mol oxi tham gia vào các phản ứng
trong quá trình trên là 0,15 mol. Tính m?
A. 13,92 g
B. 139,2 g
C. 20,88 g
D. 162,4 g
Câu 54: Khử m gam Fe2O3 bằng H2 thu được 2,7 gam nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà tan A trong dung
dịch HNO3 dư thoát ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V
A. 5,60 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 55: Khử m gam CuO bằng CO thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc và hỗn hợp A gồm Cu và CuO. Hòa tan A
trong dung dịch HNO3 dư thoát ra V lít khí NO duy nhất đktc. Tính V.

A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
Câu 56: Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp 4
chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,785 mol NO2 duy nhất. Tính
giá trị của a?
A. 8,34 g
B. 11,76 g
C. 24,04 g
D. 11,48 g
Câu 57: Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp
X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2 duy
nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 9,76 g
B. 18,08 g
C. 11,86 g
D. 16,0 g
Câu 58: Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 20,88 gam hỗn hợp
4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,39 mol NO2 duy nhất. Khối
lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 81,27 g
B. 54,18 g
C. 108,36 g
D. 27,09 g
Câu 59: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm m gam Cu và 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời
gian thu được 25,12 gam hỗn hợp Y gồm Cu, Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y cần dung
dịch HNO3 thu được 2,688 lít NO duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
A. 6,4 gam
B. 9,6 gam

C. 12,8 gam
D. 16 gam
Câu 60: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm 0,2 mol Cu và m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời
gian thu được 35,2 gam hỗn hợp Y gồm Cu, Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng a
mol dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít NO duy nhất ở đktc.
A. 0,7 mol
B. 1,4 mol
C. 1,5 mol
D. 0,8 mol
 BTE (đầu → cuối) – BỎ QUA CÁC GIAI ĐOẠN CÓ SỐ OXI HÓA TRUNG GIAN
Câu 61: Đốt cháy x mol sắt bằng oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit của sắt. Hoà tan hoàn toàn A
trong dung dịch HNO3 dư sinh ra 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO, NO2 có d(Y/H2)=19. Tính x.
A. 0,05 mol
B. 0,04 mol
C. 0,07 mol
D. 0,09 mol

nhất

10


Câu 62: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Fe.
Hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2. Tỉ
khối của B so với H2 bằng 19. Thể tích V ở đktc là:
A. 672 ml.
B. 336 ml.
C. 448 ml.
D. 896 ml.
Câu 63: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung

dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,52 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,62 gam.
D. 2,32 gam.
Câu 64: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có
khối lượng 12 gam. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc). Khối
lượng HNO3 đã phản ứng là
A. 34,02 g
B. 34,02 g
C. 40,32 g
D. 40,32 g
Câu 65: Để m gam sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối lượng là 20
gam. Hòa tan hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) H2 và dung dịch Y
(không có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z (chứa FeCl3,
Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và 2,24 lít (đktc) NO duy nhất. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 15,68 và 0,4.
B. 15,68 và 1,48.
C. 16,8 và 0,4.
D. 16,8 và 1,2.
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm
18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO3 loãng (dư 20% so với lượng cần cho phản ứng),
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O (tỉ lệ số mol tương
ứng là 2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 0,56.
B. 0,448 .
C. 1,39.
D. 1,12 .
 VẬN DỤNG: PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI
Câu 67: Nung m gam Cu trong oxi thu được 24,8 gam chất rắn X gồm CuO, Cu, Cu 2O. Hoà tan hết X trong

dung dịch HNO3 đặc nóng thấy tạo ra 8,96 lít khí NO2 đktc ( N+4 là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của
m là
A. 9,60
B. 14,72
C. 21,12
D. 22,40
Câu 68: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCl2, FeCl3 trong dung dịch HNO3 đặc nóng tạo ra 8,96 lít
NO2 đktc là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch Y thu được 32,1
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,800
B. 34,550
C. 17,750
D. 25,675
Câu 69: Hoà tan hết 32,4 gam FexOy bằng dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít khí NO ở đktc (là sản phẩm khử
duy nhất) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 58g
B. 54g
C. 48,4g
D. 52,2g
Câu 70: Hoà tan hết 21,6 gam FexOy bằng dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO ở đktc (là sản phẩm khử
duy nhất). Công thức của oxit sắt là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. không xác định được
Câu 71: Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm Cu và một oxit của sắt phản ứng dung dịch HNO3 dư thu được 2,688
lít NO là sản phẩm khử duy nhất đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 42,72 gam muối khan. Công
thức của oxit của sắt trong hỗn hợp X là
A. FeO
B. Fe2O3

C. Fe3O4
D. A,B đúng
Câu 72: Cho 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của sắt phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được
1,344 lít khí NO đktc là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì được m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 49,09
B. 35,50
C. 38,72
D. 34,36
Câu 73: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,7 gam.
B. 46,4 gam.
C. 15,8 gam.
D. 77,7 gam.
Câu 74: Hoà tan hết 25,6 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra V lít
khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu
được 126,25 gam kết tủa . Tìm V :
A. 17,92
B. 19,04
C. 27,58
D. 24,64

nhất

11


Câu 75: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 0,336 lít
khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 7,93 gam hỗn hợp muối nitrat. Phần trăm khối

lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 39,34%
B. 65,57%
C. 26,23 %
D. 13,11 %
Câu 76: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu
được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư
dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được
10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8B. 11,2

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

0969.912.851
C. 38,08

D.24,64

nhất

12


Câu 77 : Hoà tan đến phản ứng hoàn toàn 0,1mol FeS2 vào HNO3 đặc nóng dư . Tính thể tích NO2 bay ra đktc
biết rằng N+4 là sản phẩm khử duy nhất của N+5 :
A. 11,2lít

B. 22,4lít
C. 33,6lít
D. 44,8lít
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam.
Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A. 0,4 mol
B. 1,4 mol
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol
Câu 79: Cho m gam Al phản ứng hết bởi V lít dung dịch HNO31M dư được 4,48lít khí đktc gồm NO; N2O và
N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Biết N+2 ; N+1 và N0 là sản phẩm khử của N+5 . Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 14,04g và 1,92 lít
B. 12,72g và 1,92 lít
C. 14,04g và 1,2 lít
D. 15,14g và 1,5 lít
Câu 80: Cho 19,2g Cu phản ứng với 500ml dung dịch NaNO3 1M và 500ml HCl 2M . Tính thể tích khí NO
thoát ra đktc biết N+2 là sản phẩm khử của N+5 :
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
+2
+5
Câu 81: Biết N là sản phẩm khử duy nhất của N . So sánh thể tích NO cùng điều kiện trong 2 thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm 1. Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dung dịch HNO3 1M được a lít NO
Thí nghiệm 2. Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M được b lít NO
A. a = b
B. 2a = b

C. a = 2b
D. 2a = 3b
Câu 82: Người ta xử lý 3,2 g Cu bằng a gam dung dịch H2SO4 95% thu được V1lít khí X , phần Cu dư xử lý
tiếp bằng b gam dung dịch HNO380% thu được V2lít khí Y. Sau 2 lần xử lý khối lượng còn lại là 1,28 gam Cu
và V1+V2= 0,896 lít .Mặt khác trộn a gam dung dịch H2SO4 95% với b gam dung dịch HNO3 80% rồi pha loãng
bằng nước 20 lần thu được dung dịch Z . Hoà tan 3,2 gam Cu trong dung dịch Z thu đợc V3 lít khí .
a) Viết các phản ứng xảy ra .
b) Tính V1 , V2 , V3 ở đktc .
Câu 83: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M thu đợc khí
NO và dung dịch A.
a) Cu có tan hết hay không? Tính thể tích khí NO (đktc)
b) Tính CM các ion trong dung dịch A
c) Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,2M để kết tủa hết Cu2+ trong dung dịch A.
Câu 84: Cho 24,5 gam hh X gồm Zn , Fe , Cu vào 3,2lít dung dịch HNO3 0,3M. Khuấy đều thu được 1 chất
khí không màu , không bền ngoài không khí và trong dung dịch còn lại một kim loại chưa tan hết . Cho tiếp từ
từ dung dịch H2SO4 vào thấy thoát ra khí trên đến khi kim loại vừa tan hết thì hết 200 ml dung dịch H2SO4
4/15M và thu được dung dịch Y , Cho một nửa dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi lọc kết tủa
đem nung thu được 12 gam chất rắn . Tính % khối lượng các chất có trong hh X .
Câu 85: Khi cho m gam hh A gồm Al , Fe , Cu tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M thu được 2,688 lít
khí (đktc) . Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 4M , sau phản ứng còn lại 2,08 gam hh chất rắn D . Cho D phản
ứng với dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít khí NO(đktc).
a) Viết các phản ứng xảy ra .
b) Tính % khối lượng các chất trong hh A.
Câu 86: Khi cho 3,3 g hh X gồm Fe và kim loại M (hoá trị không đổi) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
2,688 lít H2(đktc) . Mặt khác nếu cho 6,6 g hh X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu đợc 1,792 lít hhY gồm 2
khí không màu có dH2=20,25 trong đó có một khí không bền ngoài không khí .
a) Xác định tên kim loại M .
b) Tính % theo khối lợng các chất trong hh X .

nhất


13


Câu 87: Khi cho 10,35 g hh A gồm Al và Mg phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu đợc 0,672 lít khí NO duy
nhất(đktc) và dung dịch B . Khi cô cạn dung dịch B thu được 85,05 gam hh muối khan .
a) Hỗn hợp muối khan gồm các muối nào ?
b) Tính % theo khối lượng các chất trong hh A .
Câu 88: Khi cho 3,7 gam hh A gồm Fe và Fe3O4 trong 500 ml dung dịch HNO3 thu đợc 0,448 lít khí NO duy
nhất (đktc) , dung dịch B và 0,292 gam kim loại còn dư .
a) Tính CM của dung dịch HNO3 .
b) Tính % theo khối lợng các chất trong hh A .
c) Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam muối khan .
d) Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần thêm vào hh sau phản ứng để phản ứng hoàn toàn với các chất có
trong hh này
1.2. AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
Câu 89 : Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có môi trường
A. pH = 2
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH < 7
Câu 90 : Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể
làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :
A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4
B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S
C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO
D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
Câu 91 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp :
A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong
B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng

C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc
D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3
Câu 92: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO3 và HCl đặc
Câu 93: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được :
A. CuO ; NO2 và O2
B. Cu ; NO2 và O2
C. CuO ; NO2
D. Cu(NO2)2 và O2
Câu 94 : Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :
A. KNO2 ; NO2 và O2
B. K ; NO2 và O2
C. K2O ; NO2 và O2
D. KNO2 và O2
Câu 95: Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :
A. Ag2O ; NO2 và O2
B. Ag ; NO2 và O2
C. Ag2O ; NO2
D. AgNO2 và O2
Câu 96: Cho các phản ứng sau : (1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân ) ; (2) NH4NO2 (nhiệt phân ) ; (3) NH3 + O2 (có
t0 và xt ) ;
(4) NH3 + Cl2 ; (5) NH4Cl ( nhiệt phân ) ; (6) NH3 + CuO . Các phản ứng tạo ra được N2 là :
A. (3),(5),(6)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(4),(6)
Câu 97: Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào :

A. HCl và H2SO4
B. NaNO3 và HCl
C. NaNO3 và NaCl
D. NaNO3 và K2SO4
Câu 98: Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:
A. AgNO3
B. NaOH
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
Câu 99: Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng :
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
Câu 100: Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :
A. Quỳ tím
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
Câu 101: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Nung hỗn hợp bột Fe và S (điều kiện
không có oxi). (3) Cho FeO vào HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung
dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II):
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

nhất


14


Câu 102 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 ; (b) Nung FeS2 trong không khí; (c) Nhiệt phân KNO3;
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư); (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4;
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí; (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 103: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 2.
Câu 104: Mệnh đề không đúng là :
A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh
B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ

C. Có thể bảo quản photpho trong nước
D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường
Câu 105 : Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là :
A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
C. CaSO4.2H2O và Ca(H2PO4)2
D . 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2
Câu 106: Supephôtphat kép có công thức là :
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
Câu 107: Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất :
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
Câu 108: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học ), thấy tạo ra khí không
màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra . Tìm X :
A. urê
B. natri nitrat
C. amoni nitrat
D. amôphot
Câu 109: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK
C. Ure có công thức là (NH4)2CO3
D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
Câu 110: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.

B. kim loại Cu và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
Câu 111: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH X + H3PO4  Y + KOH Z. Các chất X, Y, Z lần lượt
là:
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Câu 112: Viết các phương trình của dãy biến hoá sau:
a/ NH4NO2N2 NH3 (NH4)2SO4 NH3 HCl

NO NO2 HNO3 NO

Cu(NO3)2 CuO

nhất

15


b/ (NH4)2CO3  NH3  N2  NH3  NH4NO3  N2O

Al(OH)3  Al(NO3)3  NO2

nhất

16



DẠNG 2: NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
Câu 1. Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm
0,54gam . Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là :
A. 0,5g
B. 0,49g
C. 9,4g
D. 0,94g
Câu 2. Nhiệt phân hết 9,4g 1 muối nitrat của kim loại M được 4g chất rắn là oxit kim loại . Tìm M :
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
Câu 3. Nhiệt phân a mol muối vô cơ X được 3a mol hỗn hợp khí và hơi chứa 3 chất khác nhau có tỉ lệ là 1:1:1.
Biết rằng tỉ khối của X so với hidro bằng 39,5. Tìm X:
A. NH4NO3
B. NH4NO2
C. (NH4)2CO3
D. NH4HCO3
Câu 4. Nhiệt phân hết 18,8gam muối M(NO3)2 được 8gam oxit tương ứng. Tìm M :
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
Câu 5. Nung nóng hết 27,3gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ khí thu được vào H2O
thấy có 1,12 lít khí đktc bay ra . Tìm khối lượng Cu(NO3)2 trong X :
A. 18,8g
B. 8,6g

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI


LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

0969.912.851
C. 4,4g
D. 9,4g
Câu 6. Nhiệt phân a gam Zn(NO3)2 sau một thời gian đem cân thấy khối lượng chất rắn giảm đi 2,7gam. Tìm a
biết hiệu suất của phản ứng đạt 60% :
A. 2,835g
B. 4,725g
C. 7,875g
D. 7,785g
Câu 7. Từ 34 tấn NH3 điều chế được 160 tấn dung dịch HNO3 63% . Hiệu suất của quá trình tổng hợp là
A. 50%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
Câu 8. Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn được 8,96lít khí Y đktc. Hấp thụ
hoàn toàn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và còn lại 3,36lít khí bay ra đktc . Tìm pH của dung dịch Z:
A. pH = 4
B. pH = 2
C. pH = 1
D. pH = 3
Câu 9. Nhiệt phân hết 34,65 gam X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí Y, dY/H2 = 18,8. Tìm khối
lượng của Cu(NO3)2 trong X :
A. 9,4g
B. 11,28g
C. 20,5g
D. 8,6g

Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat có hoá trị không đổi trong các hợp chất được 8 gam một oxit
tương ứng . Kim loại cần tìm và khối lượng khí thu được lần lượt là :
A. Fe và 8,8g
B. Mg và 8,8g
C. Cu và 10,8g
D. Zn và 10,8g
Câu 11. Nhiệt phân hết x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng phân tử trung bình là
42,5. Tìm tỉ lệ x : y :
A. 2 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 2
D.1:1
Câu 12. Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một
lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản

nhất

17


ứng là

A. 70%.

B. 25%.

C. 60%.

D. 75%.


DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT
Câu 13. Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2 . Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong
mẫu lân đó A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
Câu 14. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất
không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%
B. 39,76%
C. 42,25% D. 45,75%
Câu 15. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất
từquặng xinvinit có độdinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là:
zzA. 95,51%.
B. 65,75%.
C. 87,18%.
D. 88,52%.
Câu 16. Thêm 7,1gam P2O5 vào dung dịch chứa 150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được :
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4
C. K3PO4 và K2HPO4
D. K3PO4 và KOH dư
Câu 17. (B-09). Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M được dung dịch X. Cô
cạn X thì được hỗn hợp các chất là :
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và H3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4 và K3PO4
Câu 18. (B-08). Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH . Dung dịch thu được chứa các chất là
A. K3PO4 và KOH

B. KH2PO4 và H3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4
Câu 19. Cho 500ml dung dịch chứa 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm CM của các muối trong dung dịch thu
được :A. 0,05M và 0,06M
B. 0,04M và 0,06M
C. 0,04M và 0,08M
D. 0,06M và 0,09M
Câu 20. Cho 1,42g P2O5 vào dung dịch chứa 1,12g KOH . Tính khối lượng muối thu được :
A. 2,72g
B. 2,27g
C. 2,3g
D. 2,9g
Câu 21. Ôxi hoá hoàn toàn 6,2g photpho rồi hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 25ml dung dịch NaOH 25% ( d=
1,28g/ml) thì muối tạo thành sau pư là:
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
Câu 22. Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A . Tìm nồng độ % của dung dịch
A : A. 63%
B. 56%
C. 32%
D. 49%

nhất

18




×