Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập Ôn tập chương II-Đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.93 KB, 10 trang )

oyb1509561771.doc

Trang 1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HÀM SỐ
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Tìm tập xác định của hàm số
x −1 .
y=
Câu 1.
x −3
A. ( 1;3) ∪ ( 3; +∞ )
B. ¡ \ {3}
C. [ 1;3) ∪ ( 3; +∞ )
D. [1;+∞)
Tìm tập xác định của hàm số
.
y = 3 x −1
Câu 2.
A. ( −∞;1]
B. ¡
Tìm tập xác định của hàm số
Câu 3.

3

y=

A. [ −3;1]
B. [ −3; +∞ )


Tìm tập xác định của hàm số
y=
Câu 4.
A. ¡
B. ¡ \ { 2}

C. x ≥ 1

1− x + 3 .
x+3

x−2

C. x ∈ ( −3; +∞ )
.

D. ( −3;1)

C. ( −∞; 2]

D. [ 2; +∞ )

Tìm tập xác định của hàm số
.
y = x−2
Câu 5.
A. ¡ \ { 2}
B. [ 2; +∞ )
C. ¡
Tìm tập xác định của hàm số

.
y = 2x − 4 + 6 − x
Câu 6.
A. [ 2;6]
B. [ 6; +∞ )
C. ( −∞; 2]
Tìm tập xác định của hàm số:
Câu 7.

A. ( 1; +∞ ) \ { 3}

B.

Câu 8.
A. (−∞;1)

y = x −1 +

[ 1; +∞ ) \ { 3}

Tìm tập xác định của hàm số:

y=

1 .
x −3
C. [ 1; +∞ )

x +1 .
x 1− x


C. ( − ∞ ; 1 \ { 0}

 1
Tìm tập xác định của hàm số: y =  x − 1 khi x ≤ 0

Câu 9.
 x + 2 khi x > 0

A. [ −2; +∞ )
B. R \ { 1}
C. R
Tìm tập xác định của hàm số y = f ( x) = x − 1 + 1
.
Câu 10.
3− x
A. (1;3)
B. [1;3)
C. [1;3]

x+1

Tìm tập xác định của hàm số y =

D. φ

D. ( 1; +∞ )

D. ( − ∞ ; 1) \ { 0}


D. [ −2; +∞ ) \ { 1}

D. (1;3]

là :

2

{ }

x − 4x + 3

C. R\ { −1}

B. R\ 1;3

A. R

Tìm tập xác định của hàm số y =
Câu 12.
A. R

D. ( −∞; 2]

2

B. (−∞;1]

Câu 11.


D. ∀x ≠ 1

B. R\ {1 }
Tìm tập xác định của hàm số

x −1
x2 − x + 3

.
C. ∅
.

y = 2 − 3x
Câu 13.
2
2

2


A.  −∞; ÷
B.  ; +∞ ÷
C.  −∞; 
3
3

3


1

Tìm tập xác định của hàm số y =
.
Câu 14.
5x + 1
Giáo viên: Lê Viết Hòa

D. R\ { 2}

ĐT: 0905. 48. 48. 08

D. R\ {0 }

2

D.  ; +∞ ÷
3


Trường THPT Vinh Xuân


oyb1509561771.doc

Trang 2

1
 1


 1

A.  − ; +∞ ÷
B.  −∞; − 
C. R \ − 
5
 5


 5
−3 x + 3 .
Tìm tập xác định của hàm số
y=
Câu 15.
2− x
A. R
B. (2; +∞ )
C. R \ { 2}

 1

D.  − ; +∞ ÷
 5


D. (−∞; 2)

Cho hàm số y =  3 x khi x ≥ 2 ; y = − x − 2 . Gọi D , D lần lượt là tập xác định của 2 hàm số

1
2
Câu 16.

1 − x khi x < 2
trên. Chọn kết quả đúng.
A. D1 = {x ∈ ¡ ; x ≥ 2}, D2 = {x ∈ ¡ ; x ≥ 2}
B. D1 = ¡ , D2 = {x ∈ ¡ ; x < 2}
C. D1 = {x ∈ ¡ ; x < 2}, D2 = {x ∈ ¡ ; x ≥ 2}
D. D1 = ¡ , D2 ⊂ D1
x + 1 . Tìm m để hàm số xác định trên [0; 1)?
Cho hàm số y =
Câu 17.
x − 2m + 1
1
1
A. m <
B. m ≥ 1
C. m < hoặc m ≥ 1
D. m ≥ 2 hoặc m < 1.
2
2
2. HÀM SỐ CHẴN LẺ
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
Câu 18.
A. y = 1 − 2 x
B. y = 3 2 − 3 x + 3 2 + 3 x
2

C. y = 3 2 − 3x − 3 2 + 3x
D. y = 3x − x 3
Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn?
Câu 19.
A. y =|1 + 2 x | + |1 − 2 x |

B. y = 3 2 − x − 3 2 + x
D. y =

C. y = 2 + x + 2 − x + 5
3

3

x2 +1
|2−x|+|2+x|

Hàm số
là hàm số:
y = x4 − x2 + 3
Câu 20.
A. Lẻ
B. Vừa chẵn vừa lẻ
C. Chẵn
D. không chẵn không lẻ
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
Câu 21.
A. y = x
B. y = 2x 3 + 4x
C. y = 2x + 4
D. y = − x 5 + 3x − 1
Cho hàm số:
, mệnh đề nào đúng:
y = 2 x3 + 3x + 1
Câu 22.
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ.
D. y là hàm số chẵn.
Hàm số y = x3 + x + 1 là:
Câu 23.
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ
D. Hàm số không chẵn không lẻ
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
Câu 24.
1
A. y = x3 − x
B. y = x 3 + x
C. y =
D. y = x 3 + 1
x
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
Câu 25.
A. y = −

x −1
2

B. y = −

x
2

x

2

x
2

C. y = − + 2

D. y = − +1

2
C. y = 4 x + 2 x

D. y = x + 1 − x − 1

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn :
Câu 26.
A. y = x + 2 + x − 2
Giáo viên: Lê Viết Hòa

B. y = ( x − 1)

2

ĐT: 0905. 48. 48. 08

Trường THPT Vinh Xuân


oyb1509561771.doc


Trang 3

Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên (−2; 2)
Câu 27.
A. y = x
B. y = x 2
C. y = x
D. Không có hàm nào
Cho hàm số y = 0 . Phát biểu nào sai:
Câu 28.
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ
C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
D. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
Cho hàm số
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
y = 1+ x + 1− x
Câu 29.
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
C. y là hàm số lẻ
D. y là hàm số không chẵn, không lẻ
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 3| ‒ |2x ‒ 3|, g(x) = ‒ |0.5x|
Câu 30.
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn:
Câu 31.

A. y = x + 1 + 1 − x
B. y = x + 1 − x − 1
3
2
2
C. y = x − 1 + x + 1
D. y = x − x
Với những giá trị nào của m thì hàm số y = − x 3 + 3 m 2 − 1 x 2 + 3 x là hàm số lẻ:
(
)
Câu 32.
A. m = −1
B. m = 1
C. m = ±1
D. một kết quả khác.
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ
Câu 33.
1
x2 +1
A. y =| x − 1| + | x + 1| B. y =
C. y = 4
D. y = 1 − 3x + x 3
2
x − 2x + 3
x
Cho đồ thị hàm số y = f x như hình vẽ
( )
Câu 34.
4


y

2

x
-4

-3

-2

-1

1

2

3

4

-2

-4

Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Hàm số lẻ
B. Đồng biến trên ¡
C. Hàm số chẵn
D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ

3. ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ
NÕu − 1 ≤ x < 1 . Giá trị của
 2 ( x − 3)
Cho hàm số f x = −
f ( −1) ; f ( 1) lần lượt là:
(
)
 2
Câu 35.
NÕu x ≥ 1
 x − 1
A. 0 và 8
B. 8 và 0
C. 0 và 0
D. 8 và 4
Đồ thị hàm số y = 2 x + 1 khi x ≤ 2 đi qua điểm có tọa độ:
 2
Câu 36.
 x − 3 khi x > 2
B. ( −3; 0 )
C. ( 0;3)
 −2 x + 1 khi x ≤ −3
Cho hàm số y = 
. Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
x+7
Câu 37.
khi x > −3
 2
A. 0
B. ‒ 2

C. 3
A. ( 0;1)

Giáo viên: Lê Viết Hòa

ĐT: 0905. 48. 48. 08

D. ( 0; −3)

D. 1
Trường THPT Vinh Xuân


oyb1509561771.doc

Câu 38.

Hàm số y =

A. M ( 0; −1)

Trang 4

x−2
, điểm nào thuộc đồ thị:
( x − 2)( x − 1)

Cho hàm số
Câu 39.
A. f(2) =


B. M ( 2;1)

f ( x) =

D. M ( 2;0)

16 − x 2 . Kết quả nào sau đây đúng:
x+2

14
; f (−3) = − 7
4

C. f(0) = 2 ; f(1) =

C. M (1;1)

15
3

B. f(–1) =

15 ; f(0) = 8

D. f(3) = 0 ; f(–1) = 2 2

3 x 2 − 1 khi x ≤ 2
Cho hàm số y =  4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số


Câu 40.
 2 x 2 − 3 khi x ≥ 5

A. Điểm N(2;5)
B. Điểm P(‒3;26)
C. Điểm M(5;17)
D. Điểm Q(3;‒26).
x

2
Hàm số y =
, điểm nào thuộc đồ thị:
x. ( x − 1)
Câu 41.
A. M (2;0)

B. M ( 1;1)

C. M (2;1)

D. M ( 0;−1)

2
( x ≤ 2) . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) có tung độ bằng 2?
x +1
Cho f(x)= 
 2
Câu 42.

 x − 8 x + 17 ( x > 2)

A. 1.
B. 3
C. 2
D. 4
2
( x ≤ 2) . Trong 5 điểm M (0;‒1), N( ‒2;3), E(1;2), F( 3;8),
Cho hàm số y = f(x) =  x − 1

Câu 43.
( x > 2)
x + 1
K( ‒3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Hàm số nào tương ứng với hàm số y = x + 2 − 4 x
Câu 44.
 −3x + 2 khi x ≥ −2
 −3 x + 2 khi x ≥ 2
A. y = 
B. y = 
 −5 x − 2 khi x < −2
 −5 x + 2 khi x< − 2
 −3x + 2 khi x ≥ 2
 −3 x + 2 khi x ≥ 0
C. y = 
D. y = 
 −5 x − 2 khi x < 2
 −5 x − 2 khi x<0

Cho hàm số y = f ( x) = −5 x , kết quả nào sau đây là sai ?
Câu 45.
1
A. f (−1) = 5 ;
B. f (2) = 10 ;
C. f ( −2) = 10 ;
D. f ( ) = −1
5
Cho hàm số f ( x) = 2 x + 1 . Hãy chọn kết quả đúng:
Câu 46.
A. f (2007) = f (2005)
B. f (2007) < f (2005)
C. f (2007) > f (2005)
D. Cả 3 câu đều sai
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 x − 1 + 3 x − 2
Câu 47.
A. (2; 6);
B. (1; ‒1);
C. (‒2; ‒10);
D. Cả ba điểm trên.
4. HÀM SỐ TĂNG, GIẢM
Cho y = x + 1 + x − 2 và các mệnh đề
Câu 48.
1) Hàm số tăng trên ( −1; +∞ )
2) Hàm số không đổi trên [ −1; 2 )

3) Hàm số giảm trên ( −∞; −1)
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0
B. 1


Giáo viên: Lê Viết Hòa

4) Hàm số giảm trên ( −2; +∞ )
C. 2

ĐT: 0905. 48. 48. 08

D. 3
Trường THPT Vinh Xuân


oyb1509561771.doc

Hàm số
Câu 49.

y = − 2x + 3

Trang 5

nghịch biến trên khoảng

3
3
A. (− , +∞)
B. (−∞; − )
2
2
Hàm số y = 2 là hàm số:

Câu 50.
A. Đồng biến
C. không đồng biến cũng không nghịch biến
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Câu 51.

C. ¡

D. Cả 3 đáp án đều sai

B. Nghịch biến
D. Đáp án khác
y
1

x
-2

-1

1

2

-1

A. y = |x|;
B. y = ‒x;
C. y = |x| với x ≤ 0;
D. y = ‒x với x > 0.

Cho hàm số y = x + 2 − x − 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
Câu 52.
A. Hàm số đồng biến trên ¡ .
B. Hàm số nghịch biến trên [ −2;1] .

C. Hàm số là hàm hằng trên ( −∞;1]
D. Hàm số là hàm hằng trên [ 1; +∞ )
II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai:
Câu 53.
 5 
A. đồng biến trên R
B. cắt Ox tại  − ;0 ÷ C. cắt Oy tại ( 0;5 )
D. nghịch biến R
 3 
Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A 0; −3 ; B −1; −5 . Thì a và b bằng
(
) (
)
Câu 54.
A. a = −2; b = 3
B. a = 2; b = 3
C. a = 2; b = −3
D. a = 1; b = −4
Đường thẳng d : m − 2 x + my = −6 luôn đi qua điểm
)
m (
Câu 55.
A. ( 2;1)
B. ( 1; −5 )

C. ( 3;1)
D. ( 3; −3)
Hàm số
đồng biến trên
khi và chỉ khi
y = mx − 2 − m
¡
Câu 56.
A. một kết quả khác
B. 0 < m < 2
C. 0 < m ≤ 2
D. m > 0
Cho hai đường thẳng d : y = 2 x + 3; d : y = 2 x − 3 . Khẳng định nào sau đây đúng:
1
2
Câu 57.
A. d1 / / d 2
B. d1 cắt d2
C. d1 trùng d2
D. d1 vuông góc d2
Đường thẳng d: y = 2x − 5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
Câu 58.
1
1
A. y = 2 x + 1
B. y = − x + 3
C. y = −2x + 9
D. y = x + 4
2
2

Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành:
Câu 59.
A. y = 4
B. y = 1 − x
C. y = x
D. y = 2 x − 3
Đường thẳng đi qua điểm M(5;‒1) và song song với trục hoành có phương trình:
Câu 60.
A. y = −1
B. y = x + 6
C. y = − x + 5
D. y = 5
Đường thẳng y = 3 đi qua điểm nào sau đây:
Câu 61.
A. ( 2; −3)
B. ( −2;3)
C. ( 3; −3)
D. ( −3; 2 )
Giáo viên: Lê Viết Hòa

ĐT: 0905. 48. 48. 08

Trường THPT Vinh Xuân


oyb1509561771.doc

Trang 6

Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;‒4) có phương trình là:

Câu 62.
A. y = 4 x − 4
B. y = 4 x + 4
C. y = 4 x − 1
D. y = 4
Hàm số nào sau đây tăng trên R:
Câu 63.
1 
 1

A. y = mx + 9
B. y = 
÷x + 5
 2017 2016 
2
C. y = −3 x + 2
D. y = ( m + 1) x − 3
Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:
Câu 64.
A. y = 2x
Câu 65.

B. y = x + 2

C. y = 2x + 2

D. y =

1
x

2

Xác định m để 3 đường thẳng y = 1 − 2 x , y = x − 8 và
đồng quy:
y = ( 3 + 2m ) x − 17
1
3
B. m = 1
C. m = −1
D. m = −
2
2
Với giá trị nào của m thì hàm số y = 2 − m x + 5m đồng biến trên R:
(
)

A. m =

Câu 66.
A. m > 2
B. m < 2
C. m = 2
D. m ≠ 2
Điểm đồng qui của 3 đường thẳng y = 3− x; y = x+1; y = 2 là :
Câu 67.
A. (1; 2)
B. (–1; 2)
C. ( –1; –2)
D. ( 1; –2)
Cho hàm số y= 7 + x

. Chọn khẳng định đúng
−9
Câu 68.
4
A. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành;
B. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số;
C. Hàm số trên là hàm số chẵn.
D. Hàm số đồng biến trên R;
Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m − 2) x + 5m không đổi trên R:
Câu 69.
A. m > 2
B. m = 2
C. m < 2
D. m ≠ 2
Xác định m để 3 đường thẳng y = 2 x − 1 , y = 8 − x và y = 3 − 2m x + 2 đồng quy:
(
)
Câu 70.
1
3
A. m =
B. m = 1
C. m = −
D. m = −1
2
2
Hàm số y = (‒ 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
Câu 71.
A. m > 0
B. m < 2

C. m = 2
D. m > 2
Tập xác định của hàm số y = ‒2x +3 là:
Câu 72.
C. R
A. (−∞;0)
B. (0; +∞)
D. R \ { 0}
Cho hai đường thẳng (d1): y = 1 x + 100 và (d2): y = – 1 x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 73.
2
2
A. d1 và d2 trùng nhau
B. d1 và d2 vuông góc
C. d1 và d2 song song với nhau
D. d1 và d2 cắt nhau
Đồ thị hàm số y = x − 2m + 1 tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng 25 . Khi đó m bằng:
Câu 74.
2
m
=
2;
m
=
3
m
=
2;
m
=

4
m
=

2;
m
=
3
A.
B.
C.
D. −2
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
Câu 75.
A. y = 3 + x
B. y = − x + 4
C. y = − 2 x
D. y = 3 − x
Giáo viên: Lê Viết Hòa

ĐT: 0905. 48. 48. 08

Trường THPT Vinh Xuân


oyb1509561771.doc

Trang 7

Hàm số y = ax + b . Đâu là khẳng định sai:

Câu 76.
A. đồng biến trên R khi a > 0
B. nghịch biến trên R khi a < 0
C. đồng biến trên R khi a = 0
D. không nghịch biến trên R khi a = 0
Xét hàm số y = ax + b , a ≠ 0 . Hàm số
Câu 77.
 b

 b

A. đồng biến trên khoảng  − , +∞ ÷ khi a > 0
B. nghịch biến trên  − , +∞ ÷ khi a > 0
 a

 a

b

 b

C. đồng biến trên khoảng  −∞; − ÷khi a > 0
D. nghịch biến trên  − ; +∞ ÷ khi a > 0
a

 2a

Hàm số y = ( m − 1) x + 2m + 2 là hàm số bậc nhất khi:
Câu 78.
A. m ≠ −1

B. m ≠ 1
C. m ≠ 0
D. Kết quả khác.
Giá trị nào của k thì hàm số y = (k − 1) x + k − 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
Câu 79.
A. k < 1;
B. k > 1;
C. k < 2;
D. k > 2.
Hệ số góc của đồ thị hàm số y = 2 x − 1 là:
Câu 80.
1
1
A. 2
B. ‒1
C. −
D.
2
2
Cho 2 hàm số

có đồ thị là hai đường thẳng d và d
f ( x) = 3 x + 3 + 1
g ( x) = 3 x + 3 − 1
1
2
Câu 81.
A. d1 cắt d 2
B. d1 song song d 2
C. d1 trùng d 2

D. d1 và d2 vuông
góc.
Hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
Câu 82.
1
2
1
A. y = 2 x − 1 và y = 2 x − 2 ;
B. y = 2 x và y =
x −1 ;
2
 2

1
C. y = − 2 x + 1 và y = −  x − 1÷÷ ;
 2


D. y =

2 x − 1 và y =

2x + 7 .

Hai đường thẳng (d1): y = 1 x + 100 và (d2): y = ‒ 1 x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 83.
2
2
A. d1 và d2 trùng nhau;
B. d1 và d2 cắt nhau;

C. d1 và d2 song song với nhau;
D. d1 và d2 vuông góc.
Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = 2 x − 1 và y = 3 x + 2
1
2
Câu 84.
A. ( −3;7 )
B. ( 3;11)
C. ( 3;5 )
D. ( −3; −7 )
Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(0;-1)

Câu 85.
A. y = x + 1
B. y = x − 1
C. y = 3x − 1
D. y = −3x − 1
Cho hàm số y = x ‒ |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là ‒ 2 và
Câu 86.
1. Phương trình đường thẳng AB là:
−3 x 3
4x 4
3x 3
4x 4
+ ;
A. y = − ;
B. y = −
C. y =
D. y = − + .
4 4

3 3
4
4
3 3
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Câu 87.
y

1

x
-2

-1

1

2

-1

Giáo viên: Lê Viết Hòa

ĐT: 0905. 48. 48. 08

Trường THPT Vinh Xuân


oyb1509561771.doc


Trang 8

A. y = x + 1
B. y = x − 1
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Câu 88.

C. y = − x − 1

D. y = − x + 1

y

2

1

x
-1

1

2

3

-1

A. y = x
B. y = x − 1

C. y = x + 1
D. y = x + 1
Tìm m để đồ thị 2 hàm số sau không giao nhau y = 2mx + 3 − m và y = (m − 3) x + 1
1
2
Câu 89.
A. m = 1
B. m = 0
C. m = −3
D. Giá trị khác
Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm A(2;1) và song song với đường thẳng y = 2 x + 3
Câu 90.
A. y = 2 x − 3
B. y = −2 x − 2
C. y = 4 + 2 x
D. y = 2 + 2 x
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
Câu 91.
A. y = 2( x − 1) 2 − 2 x 2
B. y = 4( x − 1) + 2(3 − 2 x)
C. y = 2 x − 1
D. Cả ba hàm số
Các đường thẳng y = ‒5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:
Câu 92.
A. ‒10
B. ‒11
C. ‒12
D. ‒13
Đồ thị của 2 hàm số sau có mấy giao điểm: y = 3 x + 1 và y = 3 x -1
1

2
Câu 93.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
III. HÀM SỐ BẬC HAI
Cho hàm số
đồng biến trên khoảng
y = x2
Câu 94.
A. ¡
B. ( 0; +∞ )
C. ¡ \ { 0}
D. ( −∞;0 )
Đỉnh của parabol

y = − x2 + 2x + 3

có tọa độ là:

Câu 95.
A. ( 1; 4 )
B. ( −4;1)
C. ( −1; 4 )
D. ( 4; −1)
Hàm số
đồng biến trên khoảng:
y = − x2 + 2x + 3
Câu 96.

A. ( −1; +∞ )
B. ( −∞; −1)
C. ( 1; +∞ )
D. ( −∞;1)
Cho hàm số:
, mệnh đề nào sai:
y = x2 − 2 x −1
Câu 97.
A. y tăng trên khoảng ( 1; +∞ ) .
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = −2

C. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh.
D. y giảm trên khoảng ( −∞;1) .
Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
Câu 98.
A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1
Cho parabol ( P ):
Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :
y = x 2 − mx + 2m
Câu 99.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
2
Cho hàm số y = x + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2)
Câu 100.
A. m = –2; n = 3
B. m = –2; n = –3
C. m = 2; n = 1

D. m = 2; n = –2
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :
Câu 101.
A. Hàm số y = 3x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
Giáo viên: Lê Viết Hòa

ĐT: 0905. 48. 48. 08

Trường THPT Vinh Xuân


oyb1509561771.doc

Trang 9

B. Hàm số y = 3 x − 6 x + 2 đồng biến trên khoảng ( 1; +∞ )
2

C. Hàm số y = −1 − 3 x 2 đồng biến trên khoảng ( − ∞;0 )
D. Hàm số y = 5 − 2 x nghịch biến trên khoảng ( −∞;1)

Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
Câu 102.
5
5
 5 
;7) B. (1;1) và ( ;7)
C. (1;1) và  − ;7 ÷
3
 3 

3
Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng

A. (–1;1) và (–

5
D. (1;1) và (– ;–7)
3

Câu 103.
A. Hàm số y = x 2 − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng ‒3;
B. Hàm số y=x+1 là hàm số lẻ;
C. Hàm số y= −2 x 2 + 7 x + 1 có đồ thị không cắt trục hoành;
D. Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
Cho hàm số y = x + 1 (x ≥ 2) . Giá trị của hàm số đã cho tại x = ‒1 là:
 2
Câu 104.

x − 2 (x < 2)
A. ‒3
B. 0
C. ‒1
D. ‒2
Cho 2 parabol (P1):
;
(P2):
.Giao điểm giữa hai parabol này là:
2
2
y = x − 3x + 4

y = 2x − x +1
Câu 105.
A. A(‒1,2), B(‒3,4)
B. A(1,2), B(‒3,4)
C. A(1,2), B(‒3,22)
D. A(‒1,2), B(‒3,22)
Cho parabol (P):
.
Điều
kiện
để
(P)
cắt
không
cắt
trục
hoành
là:
y = ax 2 + bx + c
Câu 106.
A. b 2 − 4ac ≥ 0
B. b 2 − 4ac > 0
C. b 2 − 4ac ≤ 0
D. b 2 − 4ac < 0
Cho parabol (P):
.Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
y = x 2 + (3 − m) x + 3 − 2m
Câu 107.
4
4

A. m = −
B. m =
C. m = −4
D. m = 4
3
3
3 . Khi đó
Biết rằng parabol
có đi qua điểm A(3,‒4) và có trục đối xứng là
x=−
y = ax 2 + bx + 2
Câu 108.
2
giá trị của a và b là:
1
3
1
A. a=1,b=‒3
B. a = − , b = −
C. a = − , b = −1 D. Không có a, b thoả điều kiện
2
2
3
Parabol (P) đi qua 3 điểm A(‒1,0), B(0,‒4), C(1,‒6) có phương trình là:
Câu 109.
A. y = x 2 + 3 x − 4
B. y = − x 2 + 3 x − 4
C. y = x 2 − 3x + 4
D. y = x 2 − 3x − 4
Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = ‒ 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là:

Câu 110.
A. y =

1 2
x
2

+ 2x + 6

B. y = x2 + 2x + 6

C. y = x2 + 6 x + 6

D. y = x2 + x + 4

Cho M ∈ (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì:

Câu 111.
A. M(1; 1)
B. M(‒1; 1)
C. M(1; ‒1)
D. M(‒1; ‒1).
Cho hai hàm số
,
. Khi đồ thị hai hàm số giao nhau tại hai
y1 = x 2 + (m − 1) x + m y2 = 2 x + m + 1
Câu 112.
điểm phân biệt thì m có giá trị là
A. m>0
B. m<0

C. m tuỳ ý
D. không có giá trị nào
Cho hai hàm số
;
.Khi
đồ
thị
hai
hàm số này chỉ có một điểm
y1 = x 2 + (m − 1) x + m y2 = 2 x 2 + x + 1
Câu 113.
chung thì m có giá trị là
A. m=0
B. m<0
C. m>0
D. không có giá trị này
Cho hai hàm số
; y =| x − 1| .Đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại….giao điểm.
2
y1 = x − 3 x + 2 2
Câu 114.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giáo viên: Lê Viết Hòa

ĐT: 0905. 48. 48. 08

Trường THPT Vinh Xuân



oyb1509561771.doc

Trang 10

ĐÁP SỐ:
1B, 2B, 3C, 4A, 5B, 6A, 7B, 8D, 9C, 10B, 11B, 12A, 13C, 14D, 15C, 16D, 17C, 18B, 19B, 20C, 21B, 22B,
23D, 24D, 25B, 26A, 27A, 28C, 29A, 30B, 31B, 32C, 33B, 34C, 35B, 36A, 37C, 38A, 39C, 40B, 41A, 42D,
43B, 44A, 45D, 46C, 47A, 48C, 49A, 50C, 51C, 52D , 53D, 54C, 55D, 56C, 57A, 58B, 59A, 60A, 61, 62A,
63D, 64B, 65A, 66B, 67A, 68D, 69B, 70B, 71D, 72C, 73D, 74C, 75A, 76C, 77C, 78B, 79A, 80A, 81B, 82A,
83B, 84A, 85C, 86D, 87B, 88B, 89C, 90A, 91A, 92D, 93B, 94B, 95A, 96D, 97B, 98A, 99C, 100A, 101A,
102D, 103A, 104C, 105B, 106B, 107B, 108B, 109D, 110A, 111A, 112C, 113A, 114A.

Giáo viên: Lê Viết Hòa

ĐT: 0905. 48. 48. 08

Trường THPT Vinh Xuân



×