Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án cô lê (2c) tuần 15 (năm học 2016 2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.82 KB, 21 trang )

Trường Tiểu học Sơn Thủy

Năm học : 2016 - 2017

TUẦN 15.
Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2016
TOÁN:
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I .MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai
chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
* BT cần làm BT1, BT2.
- Rèn kĩ năng thực hành nhanh, chính xác các dạng toán nói trên.
- Giáo dục cho học sinh ý thức tự giác, nghiêm túc trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG:
- Phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: TB học tập điều hành ôn bài: Trò chơi truyền điện: Các bảng trừ
có nhớ đã học. Nêu cách tìm số hạng trong một tổng. Cách tìm số bị trừ.
- GV nhận xét chung.

2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài - HS nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 100 – 36

Việc 1: - Thảo luận nhóm: Cách đặt cột dọc. - HS nêu cách đặt tính và cách
tính ?
- Đại diện nhóm trình bày phần thảo luận.
100


- 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4. Viết 4 nhớ 1.
36
- 3 thêm 1 bằng 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6. Viết 6 nhớ 1.
64
- 1 trừ 1 bằng 0.
- Học sinh nêu lại cách tính ( nhiều em).
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm .
Việc 3: Giới thiệu phép trừ : 100 – 5 (tương tự).
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 2: Bài 1: Tính

GV: Lý Thị Như Lê
1


Trường Tiểu học Sơn Thủy
Năm học : 2016 - 2017
Việc 1: HS làm vở, nêu cách tính trong nhóm.
Việc 2: Chia sẻ, nhận xét, chốt kết quả đúng.
Hoạt động 3: Bài 2: Tính nhẩm.
Việc 1: - HS thực hiện các phép tính vào vở, chia sẻ, phỏng vấn trong nhóm.
Việc 2: - Chia sẻ trước lớp, nhận xét, chốt kết quả đúng.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Củng cố lại kiến thức cách thực hiện trừ có nhớ dạng 100 – 36; 100 – 5.
- Nhận xét tiết học.

TẬP ĐỌC :
HAI ANH EM (2 TIẾT).
I .MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân

vật trong bài.
- Nắm được nghĩa các từ mới. Hiểu nghĩa các từ chú giải.
- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.
- HS biết anh em trong gia đình phải thương yêu, giúp đỡ nhau.
* HS trả lời được các CH trong SGK.
II. ĐỒ DÙNG:
Phiếu học tập. Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
TIẾT 1.
A. Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: TB học tập điều hành: HS đọc bài “ Nhắn tin”.
Trả lời các câu hỏi ở SGK.

*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Nhận xét.
*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV.
*Việc 4: GV nhận xét chung.
2. Hình thành kiến thức:

- Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV (HS khá giỏi) đọc toàn bài - Lớp đọc thầm.
*Việc 2: Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.
GV: Lý Thị Như Lê
2


Trường Tiểu học Sơn Thủy


Năm học : 2016 - 2017

+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS
đọc chưa đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến(nếu có) lên bảng và HD cho HS
cách đọc.
*Việc 3: Đọc vòng 2: Chia đoạn- đọc nối tiếp đoạn. Luyện ngắt nghỉ đúng câu
dài kết hợp giải nghĩa từ.

- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài khó đọc. Báo cáo
cho GV những câu dài không có dấu câu khó ngắt nghỉ mà HS phát hiện.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc).
- Hs đọc toàn bài.
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi
( GV đưa ra trong phiếu học tập).

* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính( có thể ghi bảng những từ
ngữ hình ảnh chi tiết nổi bật cần ghi nhớ)
* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc lại.

* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật.
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng
đọc của đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
GV: Lý Thị Như Lê
3


Trường Tiểu học Sơn Thủy
Năm học : 2016 - 2017
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm đọc
hay.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì? (ca ngợi tình anh em u thương, lo lắng cho
nhau, nhường nhịn nhau).
- Nhận xét tiết học.
TẬP VIẾT:
CHỮ HOA: N
I .MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng
Nghĩ(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau. (3 lần).
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ cái viết hoa N.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li Nghĩ, Nghĩ trước nghĩ sau.
- Vở Tập viết.
II. ĐỒ DÙNG:
MÉu ch÷ hoa N - Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: TB học tập u cầu các bạn viết chữ hoa M, Miệng vào bảng con.

- GV nhận xét chung.
2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:

Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa N
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết chữ nghiêng.
Hoạt động 3:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: “Nghĩ trước nghĩ sau”
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Nghĩ vào bảng con.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: + HS viết bài.

GV: Lý Thị Như Lê
4


G

Trường Tiểu học Sơn Thủy

Năm học : 2016 - 2017

Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo
viên.

Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
C. Hoạt động ứng dụng:

* Việc 1: Củng cố.
- Giáo viên chốt lại các nét chữ hoa N, qui trình viết chữ hoa và từ ứng dụng.
* Việc 2: Nhận xét tiết học.- Dặn dò chuẩn bị bài sau.

ÔN TOÁN:

ÔN TOÁN TUẦN 15. (T1)

Bài tập cần làm : BT 1, 2, 3, 4 trang 75. sách Em tự ôn luyện toán.
I. HOẠT ĐỘNG HỌC:
* Tiến trình dạy như sách Em tự ôn luyện toán. ( Chú ý giúp đỡ HS chậm).
II. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.
- Nhận xét thái độ học tập.

LUYỆN VIẾT:
LVCĐ: BÀI 15
I .MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ cái viết hoa N (1 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu
ứng dụng Nguyễn (1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) “ Nguyễn Hữu Cảnh” (3
lần).
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa N - Bảng phụ, bảng con. Vở LCĐ.
GV: Lý Thị Như Lê
5



G

Trường Tiểu học Sơn Thủy
Năm học : 2016 - 2017
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - CTHĐTQ yêu cầu các bạn viết chữ hoa: M, Mẹ vào bảng con

- Nhận xét, đánh giá.
2.Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.

Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa N.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
Hoạt động 2: + Hướng dẫn viết chữ nghiêng
Hoạt động 3: + Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Nguyễn Hữu Cảnh”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ.
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Nguyễn vào bảng con.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: + HS viết bài.

Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo
viên.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
C. Hoạt động ứng dụng:


* Việc 1: Củng cố.
- Giáo viên chốt lại các nét chữ hoa N qui trình viết chữ hoa và từ ứng dụng.
* Việc 2: Nhận xét tiết học.- Dặn dò chuẩn bị bài sau.

GV: Lý Thị Như Lê
6


Trường Tiểu học Sơn Thủy
Năm học : 2016 - 2017
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2016.
TẬP ĐỌC:
BÉ HOA
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc rõ thư của bé
Hoa trong bài.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung bài. Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố
mẹ.
- HS có ý thức giúp đỡ bố mẹ một số công việc vừa sức.
* HS Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II. ĐỒ DÙNG:
- Phiếu học tập. Bảng phụ. Tranh minh họa bài tập đọc.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: TB học tập(nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Hai anh em.

*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Nhận xét.

*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV.
*Việc 4: GV nhận xét chung.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: HS khá giỏi đọc toàn bài.
*Việc 2: Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.

+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS
đọc chưa đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến lên bảng và HD cho HS cách
đọc.
* Việc 3: Đọc vòng 2: Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết hợp giải nghĩa từ.

GV: Lý Thị Như Lê
7


Trường Tiểu học Sơn Thủy
Năm học : 2016 - 2017
- HS chia đoạn. Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài khó
đọc. Báo cáo cho GV những câu dài khơng có dấu câu khó ngắt nghỉ mà HS
phát hiện.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- Giáo viên ï hướng dẫn học sinh ngắt giọng theo dấu phân cách.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.

b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.

* Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi ( GV đưa ra
trong phiếu học tập).
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính.
* Việc 4: HS nêu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
B. Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc lại: Tổ chức cho hs thi đọc lại bài trong nhóm:

*Việc 1: HS đọc, GV theo dõi.
* Việc 2: Các nhóm thi đọc. Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá
nhân và nhóm đọc hay nhất.
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1:Củng cố.
- GV đặt 1-2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc - HS trả lời.
- GV liên hệ giáo dục HS.
* Việc 2: Nhận xét tiết học. Dặn dò chuẩn bị bài sau.

TỐN:
TÌM SỐ TRỪ
I .MỤC TIÊU:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b (với a, b là các số có khơng q hai
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần về kết quả của phép tính
(biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết.
- HS có ý thức tốt trong giờ học.
* BT cần làm Bài 1 ( cột 1,3 ); Bài 2 ( cột 1, 2, 3 ); Bài 3
GV: Lý Thị Như Lê

8


Trường Tiểu học Sơn Thủy
Năm học : 2016 - 2017
II. ĐỒ DÙNG: - Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - TB học tập điều hành ôn bài: - Chơi trò Truyền điện: Các bảng
trừ có nhớ đã học. Thực hiện các phép trừ dạng 100 – 5; 100 – 36 vào bảng con,
nêu cách tính.

- CTHĐTQ nhận xét. GV nhận xét chung.
2.Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài.
Hoaït ñoäng 1: Cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.

*Việc 1: Thảo luận nhóm: HD học sinh quan sát hình vẽ và nêu bài toán.
- Có 10 ô vuông. Sau khi lấy đi một số ô vuông. Thì còn lại 6 ô vuông.
- Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi.
- Giúp học sinh biết số ô vuông lấy đi là chưa biết, ta gọi đó là x.
- Lấy đi 1 số ô vuông chưa biết, ghi dấu – và ghi chữ x vào bên phải số 10 còn
lại 6 ô vuông, viết tiếp bằng 6 để thành 10 – x = 6.
- Học sinh đọc 10 – x = 6. 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu
Việc 2: - Thảo luận nhóm: học sinh thực hiện: 10 – x = 6
x = 10 - 6
x = 4
- Rút ghi nhớ (SGK) vài học sinh nhắc lại.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 2: Bài 1: Tìm x ( cột 1, 3).


Việc 1: - HS làm bảng con. Vận dụng cách tìm số trừ, bị trừ và hiệu khi biết
các
số kia .
Việc 2: Chia sẻ, nhận xét, chốt kết quả đúng.
Hoạt động 3: Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.(cột 1, 2, 3).
• Rèn kỹ năng giải toán có lời văn và tên đơn vị.

Việc 1: - Trao đối nhóm- làm vở ô ly.
Việc 2: - Đổi chéo vở kiểm tra kết quả, báo cáo, nhận xét, chốt kết quả đúng.
GV: Lý Thị Như Lê
9


Trường Tiểu học Sơn Thủy
Năm học : 2016 - 2017
Hoạt động 4: Bài 3: Giải bài toán: HĐ cá nhân: - HS đọc đề bài.

Việc 1: - HS giải bài toán vào vở ô li.
Việc 2: - Chia sẻ, nhận xét, chốt kết quả đúng.
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Củng cố nội dung bài. Nêu cách tìm số trừ .
* Việc 2: Nhận xét tiết học.

LUYỆN VIẾT:(TC).
HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân
vật trong ngoặc kép. (Từ Đêm hôm ấy.....mình).
- Rèn chữ viết đúng, đẹp cho HS.
- Có ý thức luyện chữ viết, giữ gìn vở cẩn thận.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Viết bài chính tả “Hai anh em” vào bảng phụ.
+ Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - TB học tập đọc cả lớp viết bảng con những từ còn sai ở tiết
trước.
kẽo kẹt, phơ phất, vương vương, mênh mông,...

- GV Nhận xét chung.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
Hoaït ñoäng 1: Tìm hiểu nội dung:

Việc 1: 1H đọc bài . H đọc thầm theo.
Việc 2: - HD Viết từ khó vào bảng con. phần lúa, nghĩ, công bằng,...
Hoạt động 2: H/d viết chính tả .
- Nêu cách viết bài, trình bày bài viết đoạn văn.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 3: Viết chính tả.
GV: Lý Thị Như Lê
10


Trường Tiểu học Sơn Thủy
Việc 1: - Học sinh nhìn bài ở bảng chép vào vở.

Năm học : 2016 - 2017

Việc 2: - HS dò bài.

Việc 3: - G V chấm một số bài, nhận xét
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Củng cố.
* Việc 2: Nhận xét tiết học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.

Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2016
TOÁN:
ĐƯỜNG THẲNG
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
- BT cần làm BT1.
- HS thích thú được khám phá kiến thức mới.
II. ĐỒ DÙNG :
- Phiếu học tập, thước, bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - TB học tập điều hành ôn bài: Chơi trò Truyền điện: Ôn lại các
phép tính trừ có nhớ đã học. Nêu cách tìm số trừ.

2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu cho học sinh về đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng.
Việc 1: Giới thiệu về đường AB.

- Học sinh vẽ đoạn AB, chấm điểm A đến điểm B ta được đoạn thẳng. Ta gọi đó
là đoạn thẳng AB.
A

B

GV: Lý Thị Như Lê
11


Trường Tiểu học Sơn Thủy
Năm học : 2016 - 2017
- Học sinh nhận biết ban đầu về đường thẳng, dùng bút và thước kéo dài đoạn
thẳng AB ta được đường thẳng AB.
A
B
Việc 2: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng, chấm 3 điểm A, B, C trên bảng cùng nằm
trên 1 đoạn thẳng. Ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng hàng, chấm 1 điểm P ở ngoài
đường thẳng vừa vẽ và giúp học sinh nêu nhận xét.
B.Hoạt động thực hành: Vận dụng toán vừa học để thực hành vẽ.
Bài tập 1: Vẽ đường thẳng rồi viết tên đường thẳng.

Việc 1: Học sinh thực hành ở vở ô ly.
Việc 2: Đổi chéo vở, kiểm tra, nhận xét- chốt kết quả đúng.
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Hỏi lại tựa bài
* Việc 2: Nhận xét tiết học.
CHÍNH TẢ:(TC).
HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân
vật trong ngoặc kép. (Từ Đêm hôm ấy.....mình).
- Làm được bài tập 2, 3a.
- Rèn chữ viết đúng, đẹp cho HS.

- Có ý thức luyện chữ viết, giữ gìn vở cẩn thận.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Viết bài chính tả “Hai anh em” vào bảng phụ.
+ Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - TB học tập đọc cả lớp viết bảng con những từ còn sai ở tiết
trước.
kẽo kẹt, phơ phất, vương vương, mênh mông,...

- GV Nhận xét chung.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:

Việc 1: 1H đọc bài . H đọc thầm theo.
GV: Lý Thị Như Lê
12


Trng Tiu hc Sn Thy
Nm hc : 2016 - 2017
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi SGK.
Vic 3: - HD Vit t khú vo bng con. phn lỳa, ngh, cụng bng,...
Hot ng 2: H/d vit chớnh t .
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by bi vit on vn.
B. Hot ng thc hnh:
Hot ng 3: Vit chớnh t.
Vic 1: - Hc sinh nhỡn bi bng chộp vo v.


Vic 2: - HS dũ bi.
Vic 3: - G V chm mt s bi, nhn xột
Hoaùt ủoọng 4: Lm bi tp.
Bi 2: Tỡm 2 t cú ting cha vn ai, 2 t cú ting cha vn ay.

* Vic 1: Hot ng cỏ nhõn. HS in vo v -Trỡnh by ming:
* Vic 2: Chia s, nhn xột cht kt qu ỳng.
- 2 t cú ting cha vn ai. do dai, t ai, hỏi,...
- 2 t cú ting cha vn ay. mỏy bay, hay, ngay, chy,....
Bi 3 a: Tỡm cỏc t: Cha ting bt u bng s hay x.

- HS TL nhúm 2 - lm v, Chia s, nhn xột cht kt qu ỳng.
+ Ch thy thuc: bỏc s.
+ Ch tờn mt loi chim: sỏo, s, ....
+ Trỏi ngha vi p: xu
C. Hot ng ng dng:
* Vic 1: Cng c.
* Vic 2: Nhn xột tit hc.
- Dn dũ chun b bi sau.

Th nm ngy 8 thỏng 12 nm 2016.
TON:
LUYN TP
I.MC TIấU:
- Thuc bng tr ó hc ó tớnh nhm.
- Bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100.
- Bit tỡm s b tr, tim s tr.
* TB cn lm Bi 1; Bi 2 ( ct 1, 2, 5); Bi 3.
GV: Lý Th Nh Lờ
13



Trường Tiểu học Sơn Thủy
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG:
- Phiếu học tập, bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:

Năm học : 2016 - 2017

1. Khởi động: TB học tập điều hành ôn bài: Đọc thuộc các bảng trừ đã học.
Nêu cách tìm số trừ.
2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Bài 1: Tính nhẩm.

Việc 1: - Hoạt động cặp đôi- nêu kết quả các phép tính.
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm .
Hoạt động 2: Bài 2: Tính (cột 1, 2, 5).

Việc 1: Nhóm trưởng điều hành nhóm HĐ.
Việc 2: HS làm vở ô ly. Tự chữa bài trong nhóm.
Hoạt động 3: Bài 3: Tìm x: HĐ nhóm 2.

Việc 1: TL nhóm.
Việc 2: HS làm vở.
Việc 3: HS nêu kết quả, nhận xét, chốt kết quả đúng. Đổi chéo vở KT.
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Hỏi lại tựa bài.

* Việc 2: Nhận xét tiết học.

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
I. MỤC TIÊU:
GV: Lý Thị Như Lê
14

TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?


Trường Tiểu học Sơn Thủy
Năm học : 2016 - 2017
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ( thực
hiện 3 trong số 4 mục của BT1 toàn bộ BT2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?( thực hiện 3
trong số 4 mục ở BT3)
- HS hứng thú, tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh sách giáo khoa, Bảng phụ ghi bài tập 3.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. Hoạt động cơ bản:

1.Khởi động: TB học tập điều hành các bạn ôn bài: Ghép các tiếng sau thành
những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
2. Hình thành kiến thức. - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Bài tập 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi.

Việc 1: Yêu cầu HS đọc thầm bài: Thảo luận nhóm 2.

Việc 2: HS làm miệng trong nhóm.
Việc 3: Chia sẻ kết quả. Các nhóm khác nhận xét. Chốt kết quả đúng.
Hoạt động 2: Bài tập 2: Viết tiếp những từ chỉ đặc điểm của người và vật rồi
đặt câu theo mẫu Ai thế nào?

Việc 1: HS hđ nhóm 2 - TL cùng làm.
Việc 2: HĐ cá nhân: Tự làm bài vào vở.
Việc 3: Chia sẻ. Nhận xét.
Hoaït ñoäng 3: Bài tập 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả.
a, Mái tóc của ông:
b, Tính tình của bố:
c, Bàn tay của em bé:
d, Nụ cười của anh (hoặc chị ):
Việc 1: HS đọc thầm bài: Thảo luận nhóm.

Việc 2: HS làm VBT.
Việc 3: Chia sẻ kết quả. Các nhóm khác nhận xét. Chốt kết quả đúng.
C. Hoạt động ứng dụng:
GV: Lý Thị Như Lê
15


Trường Tiểu học Sơn Thủy
* Việc 1: Hỏi lại tựa bài.
* Việc 2: Hôm nay chúng ta học kiến thức gì?
- Dặn HS đặt 5 câu theo mẫu Ai thế nào?
- Nhận xét tiết học.

ÔN TOÁN:


Năm học : 2016 - 2017

ÔN TOÁN TUẦN 15. (T2)

Bài tập cần làm : BT 5, 6, 7, 8 trang 76, 77. sách Em tự ôn luyện toán.
I. HOẠT ĐỘNG HỌC:
* Tiến trình dạy như sách Em tự ôn luyện toán. ( Chú ý giúp đỡ HS chậm).
II. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.
- Nhận xét thái độ học tập.

KỂ CHUYỆN:
I.MỤC TIÊU:

HAI ANH EM

- Kể lại được từng phần của câu chuyện Hai anh em theo gợi ý (BT1), nói lại
được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2).
- HS HTT biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).
- Học sinh có thái độ hứng thú khi kể chuyện.
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh họa
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: - CTHĐTQ điều hành: 2 học sinh kể nối tiếp nhau câu chuyện
"Câu chuyện bó đũa".

- CTHĐTQ nhận xét- GV nhận xét chung.
2. Hoạt động thực hành: - Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn: Hoạt động nhóm.
GV: Lý Thị Như Lê

16


Trường Tiểu học Sơn Thủy

Năm học : 2016 - 2017

Việc 1: Học sinh quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh.
Việc 2: học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo tranh ở SGK.
Việc 3: Chia sẻ đại diện các nhóm kể từng đoạn của câu chuyện, cả lớp theo dõi,
nhận xét lời kể của từng học sinh.
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện:

Việc 1: Hoạt động nhóm , học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện theo vai.
Việc 2: Thi kể cả câu chuyện: - đại diện nhóm kể, cả lớp nhận xét, bình chọn
người kể hay nhất.
B.Hoạt động ứng dụng:
- GV: Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2016.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
* TB cần làm: Bài 1; Bài 2 ( cột 1, 3 ); Bài 3, Bài 5 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG:

- Phiếu học tập. Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 5.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:

1. Khởi động: TB học tập điều hành ôn bài : KT các bảng cộng đã học.
2. Hình thành kiến thức. Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Bài 1: Tính nhẩm.
GV: Lý Thị Như Lê
17


Trường Tiểu học Sơn Thủy

Năm học : 2016 - 2017

Việc 1: - Hoạt động cặp đôi- nêu kết quả các phép tính.
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm .
Hoạt động 2: Bài 2 (cột 1, 3): Đặt tính rồi tính.

Việc 1: Nhóm trưởng điều hành nhóm.
Việc 2: HS làm bảng con. Tự chữa bài trong nhóm.
Hoạt động 3: Bài 3: Tính: HĐ cá nhân.

Việc 1: Cá nhân tự làm bài vào vở.
Việc 2: Đổi chéo vở KT.
Việc 3: Chia sẻ , .nhận xét, chốt kết quả đúng.
Hoạt động 4: Bài 5: giải toán: HĐ nhóm 2.

Việc 1: TL nhóm phân tích bài toán.

Việc 2: HS làm vở.
Việc 3: HS nêu kết quả.nhận xét, chốt kết quả đúng.
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Hỏi lại tựa bài. Củng cố.
* Việc 2: Nhận xét tiết học.

TẬP LÀM VĂN:
CHIA VUI- KỂ VỀ ANH CHỊ EM
I. MỤC TIÊU:
- Biết nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp ( BT1, BT2).
- Viết được đoạn văn ngắn kể về, anh, chị, em (BT3).
- Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG:
- Phiếu học tập, bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. Hoạt động cơ bản:

GV: Lý Thị Như Lê
18


Trường Tiểu học Sơn Thủy

Năm học : 2016 - 2017

1. Khởi động: TB học tập cho ôn bài tiết trước. QST- TLCH. Viết tin nhắn.
2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Bài tập 1: Nhắc lại lời nói của Nam trong tranh. - HĐ cá nhân.


Hoạt động 2: Bài tập 2: Ghi lời của em chúc mừng chị Liên.- HĐ nhóm 2.

Việc 1: Học sinh dựa vào tranh, làm miệng - Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Việc 2: Học sinh làm vào VBT, giáo viên quan sát uốn nắn, giúp học sinh chậm.
Hoạt động 3: Bài tập 3: Viết 3- 4 câu kể về anh chị em ruột của em.

Việc 1: Học sinh làm nháp, đọc lên cho cả lớp nghe, sửa sai.
Việc 2: Học sinh làm vào VBT, giáo viên giúp học sinh chậm.
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Hỏi lại tựa bài. Củng cố bài: Hôm nay các em học bài gì ?
* Việc 2: Nhận xét tiết học.
CHÍNH TẢ: (NV).
BÉ HOA
I.MỤC TIÊU:
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi trong bài bé Hoa.
(Từ Bây giờ......đen láy).
- Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn ai/ay (BT2); s/x
( BT3a).
- Giáo dục HS viết chữ đẹp, đúng chính tả.
II.ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ, Phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:

1. Khởi động: TB học tập đọc cả lớp viết bảng con từ Hs còn sai của tiết trước.
nuôi, phần, nghĩ, công bằng,....
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
GV: Lý Thị Như Lê
19



Trường Tiểu học Sơn Thủy
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:

Năm học : 2016 - 2017

Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo.
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK.
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con. Hoa, ít, trông, đen láy,....
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày bài viết.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 3: Viết chính tả.

Việc 1: - Giáo viên đọc, học sinh viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi.
Việc 3: - GV chấm một số bài nhận xét.
Hoạt động 4: Làm bài tập- (Hoạt động cá nhân):
+ Bài 2: Tìm những từ có tiếng chứa vần ai, ay.

* Việc 1: Hoạt động cá nhân. HS điền vào vở BT -Trình bày miệng:
* Việc 2: Chia sẻ, nhận xét chốt kết quả đúng.
a, Chỉ sự di chuyển trên không. bay.
b, Chỉ nước tuôn thành dòng. chảy
c, Trái nghĩa với đúng. sai
+ Bài 3a : Điền vào chỗ trống: s hay x.

- Thảo luận nhóm 2: Các nhóm trình bày phần thảo luận của mình.
- Chia sẻ kết quả. sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
C. Hoạt động ứng dụng:

- Hỏi lại tựa bài - Dặn dò chuẩn bị bài sau.

HĐTT:
SINH HOẠT LỚP
1/ Nhận xét tuần 14:
*Ưu điểm:
- Đi học đúng giờ, ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
GV: Lý Thị Như Lê
20


Trường Tiểu học Sơn Thủy
Năm học : 2016 - 2017
- Đến lớp đây đủ. Chuẩn bị dụng cụ học tập tương đối tốt.
- Một số em biết tham gia lao động dọn vệ sinh, trường lớp sạch sẽ.
- Đã có ý thức tốt trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Các em ngoan, lễ phép.
* Tồn tại: Một số em chữ viết còn xấu, trình bày cẩu thả.
2/ Bình chọn cá nhân, nhóm xuất sắc trong tuần.
3/ Những công việc tuần 15:
- Đi học chuyên cần đúng giờ, ra vào lớp đúng nội qui.
- Tích cực hơn nữa trong học tập.
- Giữ gìn sách vở sạch sẽ.
- Bổ sung đầy đủ dụng cụ học tập.
- Rèn chữ viết đẹp hơn.
- Giữ gìn vệ sinh , tác phong thật tốt khi đi học.
- Tham gia trực nhật đúng theo sự phân công.

GV: Lý Thị Như Lê
21




×