Chương 2. ENZYM
Khái niệm
• có bản chất protein
• được sản xuất bởi các tế bào sống (động vật, thực vật, vi sinh vật)
• xúc tác cho các phản ứng sinh học
• có khả năng xúc tác bên trong và bên ngoài tế bào tổng hợp nên chúng
• cường lực xúc tác mạnh
• điều kiện xúc tác ôn hòa
• phản ứng enzym có khả năng điều khiển được
Cấu tạo phân tử enzym
Cấu tử:
–
–
apoprotein Protein
Nhóm ngoại: Các nhóm phi-protein khác
•
•
Cofactor: ion
Coenzyme: hợp chât hữu cơ
Cấu trúc:
–
–
–
Phân tử: 1-2 cấu tử
Trung tâm hoạt động
Trung tâm dị lập thể
Co-factor
NHÓM NGOẠI
Coenzyme
Đặc tính của coenzym
- không có bản chất protein
- là các hợp chất phân tử nhỏ
- là các thành phần bền nhiệt
- không xác định tính đặc hiệu của enzym
- trở lại trạng thái ban đầu sau quá trình xúc tác
- chia làm hai loại: đồng cơ chất, nhóm ngoại
+
+
(vitamin, ion kim loại, NAD , FAD ...)
CẤU TẠO PHÂN TỬ ENZYM
Vai trò của coenzym
coenzym
CU TO TRUNG TM HOT NG
Chiếm 1 tỉ lệ thể tích nhỏ so với phân tử enzym
gồm nhiều nhóm chức khác nhau của axitamin, ion kim
loại, các coenzim.
có cấu hỡnh không gian xác định
Tng tỏc gia E-S c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh tiếp xúc với S
(tng ng cm ng)
Liên kết gia TTH và S là nhng liên kết yếu dễ dàng bị
cắt trong quá trỡnh phn ứng để tạo sn phẩn và E tự do
renin
• Trung tâm hoạt động
A+B+E
→
AB-E
→
AB+ E
Sự thiết lập trung tâm họat động
Model Emil-Fischer (1890): chia khãa vµ æ khãa
Model Koshland:tu¬ng ung c¶m øng
Sự thiết lập trung tâm họat động
Trung tâm dị lập thể
CẤU TẠO TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG
CÁC ZYMOGEN
Là các tiền enzym không hoạt động
Được hoạt hóa bởi một số tác nhân: hóa học, enzym
tripsinogen trypsine
pepsinogen pepsine
Các enzym tham gia vào quá trình đông tụ máu
Tiền enzym của trypsin
V (Val) – D (Asp) – K (Lys) – I (ILe) – G (GLy) - S (Ser) – H (His)
Cơ chế phản ứng
E + S
[ES]
[ES]
EP
EP
E +P
S = Cơ chất
P = Sản phẩm
E = Enzym
VỚI ENZYM THẬT DỄ DÀNG
CƠ CHẾ XÚC TÁC CỦA ENZYM
E + S ES E + P
E + S ES EP E + P
ES
E
S
EP
E
P
Động học phản ứng E
Các yếu tố ảnh huởng tới vận tốc enzym
-
Các thành phần phản ứng: E, S, P, I, Ac
-
o
điều kiện phản ứng: t , pH, chất xúc tác, chất kim hãm
Yếu tố ảnh hưởng
hoạt tính enzym
1.
Cơ chất
(mô hình Michaelis-Menten)
•
Ức chế bởi nồng độ cơ chất (20%)
KS / Km:
——
không ức chế, KS/Km > 100;
KS/Km = 100;
KS/Km = 10;
KS/Km = 1.
2. Nồng độ enzym
V = kt
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Độ bền nhiệt độ
Nhiệt độ tối ưu
.
Trong thời gian ngắn
Trong thời gian dài
NhiÖt ®é tèi uu phu thuéc:
- pH
- lùc ion
- thêi gian phan øng
- nguån enzym
NhiÖt ®é tèi uu (Topt)
o
- Thùc vËt: 50-60 C
o
- ®éng vËt: 40-50 C
- Vi sinh vËt : thay ®æi tuú theo tõng chñng
Enzym bÒn nhiÖt
o
- termamyl (Novozym):105-110 C
(α amilase- Bacillus lichenifomis)
o
- fugamyl (Novozym): 55-60 C
(α amylase- aspergillus ozysae)
o
- Taq polymerase: 90 C (vi khuÈn)
4. pH
pHopt thay ®æi theo enzym
E axit tÝnh: 1,5-2 (pepsine)
E kiÒm tÝnh: 9,5-10 (arginase)
E trung tÝnh : 6-8 (®éng vËt)