Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA HH7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.15 KB, 26 trang )

Tiết 1
Hai góc đối đỉnh
Ngày soạn : Ngày dạy :
A.Mục tiêu
HS giải thích đợc thế nào là 2 góc đối đỉnh.
Nêu đợc tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
HS vẽ đợc góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc.
Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong hình .
Bớc đầu tập suy luận.
B.Chuẩn bị : SGK, thớc thẳng, thớc đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp (1p)
II.Kiểm tra bài cũ
III.Bài giảng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Giới thiệu chơng I Hình học 7(4p)
GV nêu nội dung chính của chơng
1.Thế nào là hai góc đối đỉnh (15p)
Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2
góc không đối đỉnh:
Hãy cho biết quan hệ về đỉnh , về cạnh của 2
góc Ô
1
và Ô
2
; của

1
M



2
M
; của  và
à
B
?
Ta nói Ô
1
và Ô
2
là 2 góc đối đỉnh;

1
M


2
M
;
 và
à
B
là các góc không đối đỉnh.
Vậy thế nào là 2 góc đối đỉnh?
Định nghĩa (SGK)
Yêu cầu HS làm ?1 trong SGK
Vậy 2 đờng thẳng cắt nhau cho ta bao nhiêu
cặp góc đối đỉnh ?
Tại sao các góc M;A,B không là 2 góc đối
Quan sát hình vẽ và nhận xét

Ô
1
và Ô
2
: đỉnh chung; cạnh là các tia đối
nhau .

1
M


2
M
: Đỉnh chung, các cạnh không là 2
tia đối nhau.
 và
à
B
: đỉnh khác nhau, cạnh là các tia
không đối nhau.
Nêu định nghĩa nh SGK
Ô
3
và Ô
4
cũng là 2 góc đối đỉnh vì cũng có
đỉnh chung và các cạnh góc này là tia đối của
cạnh góc kia.
Cho ta 2 cặp góc đối đỉnh
Vì chúng không thoả mãn cả 2 điều kiện của

định nghĩa.
Lên bảng vẽ hình; cả lớp vẽ vào vở.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

1
x
x
y
y
1
2
3
4
O
M
a
b
c
d
1 2
A
B
đỉnh?
Cho góc xOy, hãy vẽ góc đối đỉnh của nó ?
Trong hình vừa vẽ hãy đọc tên các gặp góc
đối đỉnh?
Vẽ 2 đờng thẳng cắt nhau? Ghi tên các cặp
góc đối đỉnh tạo thành?
2.Tính chất của 2 góc đối đỉnh(15p)
Quan sát các góc Ô

1

2

3

4
: hãy ớc lợng
bằng mắt và so sánh độ lớn của chúng?
Hãy dùng thớc kiểm tra lại ?
Dựa vào tính chất 2 góc kề bù hãy giải thích
bằng suy luận tại sao Ô
1

2
; Ô
3
= Ô
4
?
Ô
1

2
=?; Ô
2
+ Ô
3
=?
Từ đó suy ra điều gì ?

Nh vậy bằng suy luận ta chứng tỏ đợc Ô
1

2
;
Ô
3
= Ô
4
?
Hay: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- vẽ tia đối của Ox và tia đối của Oy
- Đọc tên góc
vẽ hình và kí hiệu :
Ô
1

2
; Ô
3
= Ô
4
Dùng thớc kiểm tra và nêu kết quả
Ô
1

2
=180
0
(1) vì 2 góc kề bù

Ô
2
+ Ô
3
=180
0
(2) vì2 góc kề bù
Từ (1) và (2) suy ra : Ô
1

2
;
Tơng tự Ô
3
= Ô
4
.
Ta có : 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau; vậy 2
góc bằng nhau thì có đối đỉnh không ?
Làm bài tập 1(tr 82-sgk)
Cha chắc , vì có thể chúng không chung đỉnh
hoặc cạnh không đối nhau.
Đứng tại chỗ trả lời:
IV.Củng cố(8p)
Bài 2(sgk) Đứng tại chỗ trả lời:
a)Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia là 2 góc đối đỉnh.
b)Hai đờng thẳng cắt nhau tạo ra 2 cặo góc đối đỉnh.
V.Hớng dẫn về nhà(2p)
- Học thuộc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh.
- vẽ góc đối đỉnh của 1 góc cho trớc.

- Làm bài tập 3,4,5(sgk) ; 1,2,3(sbt-73,74).
Tiết 2
Luyện tập
Ngày soạn : Ngày dạy :
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

2
O
x
y
y
x
xy
O
A. Mục tiêu
- HS nắm chắc đợc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- HS vẽ đợc góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc.
- Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong hình .
- Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị : SGK, thớc thẳng, thớc đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ , chữa bài tập (9p)
Gọi 3 HS lên kiểm tra:
HS1: nêu định nghĩa 2 góc đối đỉnh , vẽ hình
và đặt tên các góc ?
HS2: Nêu tính chất và trình bày suy luận
chứng tỏ điều đó?
HS3: chữa bài tập 5(sgk)
Nhận xét cho điểm

3 HS lên bảng :
HS1:
HS2:
HS3: a)
ã
0
56ABC =
b)vẽ tia đối BC của BC , tính đợc
ã
0
' 124ABC =
.
c) vẽ tia đối BA của BA và tính đợc
ã
0
' ' 56C BA =
III. Luyện tập(28p)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 6(tr83sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách vẽ
hình ?
Dựa vào hình vẽ hãy tóm tắt đề bài ?
Hãy tính Ô
3
theo Ô
1
?
Tính Ô
2
theo Ô

1
?
Tính Ô
4
theo Ô
2
?
Bài 7(sgk)
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
1 HS đọc đề bài
Cách vẽ:
- vẽ góc xOy = 47
0
.
- Vẽ tia đối của 2 tia Ox và Oy.
- Góc xOy là góc đối đỉnh với
xOy và bằng 47
0
.
Vẽ hình :
1 HS lên bảng tóm tắt:

Cho xx cắt yy tại O
Ô
1
= 47
0
Tìm Ô
2
, Ô

3
, Ô
4
?
Giải : Ô
1
= Ô
3
= 47
0
(vì 2 góc đối đỉnh )
Ô
1
+ Ô
2
= 180
0
(vì 2 góc kề bù )
Suy ra Ô
2
= 180
0
47
0
= 133
0
Ô
4
= Ô
2

= 133
0
(vì 2 góc đối đỉnh)
Làm việc theo nhóm rồi trình bày kết quả sau
3phút:
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

3
O
x
x
y
y
47
0
O
x
x
y
z
z
y
1
23
4
5 6
B i 8(sgk)
Gọi 2 HS lên vẽ hình :
Nhìn vào hình vẽ , em có nhận xét gì ?
Bài 9(sgk)

Muốn vẽ góc vuông ta làm thế nào ?
Hai góc vuông không đối đỉnh là 2 góc
vuông nào ?
Chỉ ra các cặp nh vậy nữa?
Nếu 2 đờng thẳng cắt nhau tạo thành 1
góc vuông thì các góc còn lại cũng vuông.
Hỹa trình bày suy luận chứng tỏ điều
trên ?
B i 10(sgk)
Yêu cầu HS thực hành theo nhóm
Các cặp góc đối đỉnh là :
à





ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
= = =
= =
= = = =
1 4 2 5 3 6

0
; ;
' ';yOx' 'Ox
' ' ; Ox' ' ' 180
O O O O O O
xOz x Oz y
zOy z Oy x yOy zOz
2 HS lên vẽ hình :
2 góc bằng nhau cha chắc đã đối đỉnh
Nêu cách vẽ (dùng êke)
Tiếp tục vẽ hình theo đầu bài:
ã
ã
ã
ã
ã
ã
à yAx'
yAx' và x'Ay'
'Ax' à y'Ax
xAy v
y v
ã
ã
ã
ã
ã ã
ã
ã
0

+ yAx' 180
90 yAx' 90
yAx' = xAy' 90 (đối đỉnh)
'Ax' = yAx 90 (đối đỉnh)
xAy
xAy
y
=
= =
=
=
o o
o
o
Gấp tia màu đỏ trùng tia màu xanh ta có 2 góc
đối đỉnh.
IV.củng cố (5p)
Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa 2 góc đối đỉnh và tính chất .
Làm nhanh bài 7 tr74 sbt
Kết quả : a) đúng b) sai
V.Hớng dẫn về nhà (2p)
Làm lại bài 7(sgk) Bài tập : 4,5,6 (sbt-74), Đọc trớc bài mới

Tiết 3
Hai đờng thẳng vuông góc
Ngày soạn : Ngày dạy :
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

4
70

0
x
x
y
y
x
y
z
70
0
70
0
70
0
O O
y
A
x
x
y
A. Mục tiêu
Qua bài này , HS :
- Giải thích đợc thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc nhau.
- Công nhận tính chất : có duy nhất 1 đờng thẳng b đi qua A và vuông góc đờng thẳng a.
- Hiểu thế nào là đờng trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vuông góc với 1 đờng thẳng cho trớc.
- Biết vẽ đờng trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị :SGK, êke , giấy rời.
C. Tiến trình dạy học

I. ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ (5p)
Gọi 1 HS lên bảng trả lời : +Thế nào là 2 góc đối đỉnh? , Tính chất 2 góc đối đỉnh
+ Vẽ góc đối đỉnh của góc 90
0
III. Bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Thế nào là 2 đ ờng thẳng vuông góc
(10 )
Cho cả lớp làm ?1
Dùng bút vẽ theo nếp gấp , quan sát các
góc tạo thành bởi 2 nếp gấp ?
?2
vẽ 2 đờng thẳng xx và yy cắt nhau tại O ,
góc xOy = 90
0
. Giải thích tại sao các góc
đều vuông ? (dựa vào bài tập 9)
Ta nói 2 đờng thẳng xx và yy vuông góc
nhau. Vậy thế nào là 2 đờng thẳng vuông
góc?
Ta kí hiệu nh sau :

' 'xx yy
Nêu cách diễn đạt nh SGK trang 84.
2.Vẽ 2 đ ờng thẳng vuông góc(12p)
Muốn vẽ 2 đờng thẳng vuông góc nhau ta
làm thế nào ?
Ngoài ra còn cách vẽ nào khác ?
Yêu cầu 2 HS lên làm ?3,?4 cả lớp làm vào

vở.
Điểm O nằm ở đâu?
Với mỗi điểm O thì có mấy đờng thẳng đi
qua O và vuông góc đờng thẳng a cho tr-
Làm nh hình 3a,3b
Thu đợc hình vẽ :
Nhận xét : các góc đều vuông
ã
ã
ã
ã
ã
0
90
'Ox 180 90 (2 óc kề bù)
x'Oy 'Ox 90 (đối đỉnh)
xOy
y xOy g
y
=
= =
= =
o
o
o
Là 2 đờng thẳng cắt nhau và tạo thành 1 góc
vuông.(hay 4 góc vuông).
Làm nh BT9
'a a
Làm ?4 theo nhóm

Điểm O có thể nằm trên đờng thẳng a hoặc
nằm ngoài đờng thẳng a.
Quan sát hình 5,6 và vẽ theo
Chỉ có duy nhất 1 đờng thẳng đi qua O và
vuông góc a.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

5
x x
y
y
O
a
a
ớc ?
Ta thừa nhận tính chất sau :
Tính chất (sgk)
Bài tập :
1. Điền vào chỗ trống :
- Hai đờng thẳng vuông góc với nhau
là 2 đờng thẳng
- Cho đờng thẳng a và điểm M , có
một và chỉ một đờng thẳng b đi qua
M và
3. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng
(10)
V ẽ đoạn thẳng AB, trung điểm I của nó;
vẽ đờng thẳng d đi qua I và vuông góc AB?
Gọi 2 HS lên vẽ.
Ta nói d là đờng trung trực của đoạn thẳng

AB.
Vậy thế nào là đờng trung trực của đoạn
thẳng AB?
Định nghĩa (sgk)
Chú ý 2 điều kiện : đi qua trung điểm và
vuông góc.
Ta nói A và B đối xứng nhau qua d nếu d
là trung trực của AB.
Muốn vẽ đờng trung trực vủa 1 đoạn thẳng
ta làm thế nào ?
Cho CD = 3cm. Hãy vẽ đờng trung trực
của CD?
Làm bài :
1.Điền thêm vào :
- cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông
- vuông góc a
2 HS vẽ trên bảng , cả lớp vẽ vào vở:
Là đờng thẳng vuông góc với AB tại trung điểm
của nó.
Đọc lại định nghĩa.
Nhắc lại .
Ta dung thớc và êke để vẽ.
Vẽ vào vở , 1 HS lên bảng vẽ.
+ vẽ CD = 3cm
+ xác định I trên CD sao cho CI =1,5cm
+Qua I vẽ d vuông góc CD.
IV. củng cố (5p)
Hoc sinh làm bài tập 11, 12(sgk)
V.Hớng dẫn về nhà (2p)
- Học thuộc lòng định nghĩa và tính chất.

- Luyện vẽ 2 đờng thẳng vuông góc và đờng trung trực của đoạn thẳng.
- Làm bài tập 13,14,15,16 (sgk-86,87)
- Bài 10,11(sbt)
Tiết 4
Luyện tập
Ngày soạn : Ngày dạy :
A. Mục tiêu
Giải thích đợc thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc với nhau.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

6
I
A B
d
IC
D
d
Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vuông góc 1 đờng thẳng cho trớc.
Biết vẽ đờng trung trực của đạon thẳng.
Sử dụng thành thạo thớc , êke.
Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị
SGK, thớc thẳng , êke, giấy rời, bảng phụ
C. Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp(1p)
II. Kiểm tra bài cũ (10p) Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra:
- Thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc , vẽ hình .
- Thế nào là đờng trung trực của đoạn thẳng, vẽ đờng trung trực của AB = 4cm?
III. Luyện tập (28p)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò

Bài tập 15(sgk)
B i 17(sgk)
Yêu cầu 3 HS lên bảng kiểm tra, cả lớp cùng
làm.
Bài 18(sgk)
Gọi 1 HS lên bảng làm
Bài 19(sgk)
Làm theo nhóm
Bài 20(sgk)
Chú ý có 2 vị trí của 3 điểm A,B,C
Làm nh hình 8(sgk)
zt vuông góc xy tại O.
có 4 góc vuông là :
ã ã
ã ã
, , , OxxOz zOy yOt t
3 HS lên kiểm tra:
Hình a:
'a a
Hình b:
'a a
Hình c:
'a a
1 HS làm :
+dùng thớc đo góc vẽ
ã
0
45xOy =
.
+Lấy A bất kì trong góc xOy

+Dùng êke vẽ d
1
đi qua A và vuông góc Ox.
+ Dùng êke vẽ d
2
đi qua A và vuông góc Oy.
Bài 19:
Nêu đợc 3 cách vẽ
Bài 20:
a) A,B,C thẳng hàng
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

7
O
A
C
B
d
1
d
2
x
y
45
0
60
0
O
A
B

C
d
1
d
2
d2
d1
C B
A
d1
d2
A C
B
Nhận xét quan hệ giữa d
1
và d
2
?
b) A,B,C không thẳng hàng
d
1
và d
2
song song khi A,B,C thẳng hàng, cắt
nhau khi A,B,C không thẳng hàng.
2 HS nhắc lại.
IV.củng cố (5p)
Nhắc lại định nghĩa và tính chất đờng trung
trực của đoạn thẳng ?
Câu nào đúng , câu nào sai

a) đờng thẳng đi qua trung điểm 1 đoạn
thẳng là đờng trung trực đoạn thẳng đó.
b) đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng là
đờng trung trực đoạn thẳng đó.
c) đờng thẳng đi qua trung điểm và vuông
góc đoạn thẳng là đờng trung trực đoạn
thẳng.
d) 2 mút đoạn thẳng đối xứng nhau qua trung
trực đoạn thẳng.
2 HS nhắc lại .
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
V.Hớng dẫn về nhà (2p)
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài tập : 10,11,12,13,14,15(sgk-75)
Đọc trớc bài : các góc tạo bới 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng .
Tiết 5
Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng
Ngày soạn : Ngày dạy :
A. Mục tiêu
Học sinh hiểu đợc những tính chất sau :
+ Cho 2 đờng thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

8
d2
d1

A
B
C
*cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau, Hai góc trong cùng phía
bù nhau.
+Học sinh nhận biết đợc : Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị. cặp góc trong cùng phía.
Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị : thớc thẳng , thớc đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất hai góc đối đỉnh
III. Bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Góc so le trong , góc đồng vị(17p)
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình :
+vẽ 2 đờng thẳng phân biệt a,b.
+vẽ đờng thẳng c cắt a,b tại A,B.
+ cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, đỉnh
B.
Đánh số góc và giới thiệu góc so le trong ,
góc đồng vị .
Hai góc so le trong là :
à
à

à
1 3 4 2
;A B A B
Bốn cặp góc đồng vị là :
à

à

à
à
à

à
1 1 2 2 3 3 4 4
; ; ; ;A B A B A B A B
Giải thích thêm về thuật ngữ so le trong
và đồng vị cho HS hiểu thêm.
Cho cả lớp làm ?1
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , viết tên các
góc so le trong, đồng vị .
Yêu cầu HS làm bài tập 21(sgk)
điền vào chỗ trống dựa theo hình vẽ:
2.Tính chất(15p)
Yêu cầu HS quan sát hình 13, đọc hình 13.
Yêu cầu HS làm ?2
Câub: tính Â
2
; so sánh Â
2

à
2
B
1HS lên bảng vẽ hình , cả lớp vẽ vào vở:
Có 4 góc đỉnh A và 4 góc đỉnh B.
Nghe giảng

Làm ?1
a)
ã
ã
và POR là một cặp góc so le trongIPO
b)
ã
ã
OPI và TNO là một cặp góc đồng vị
c)
ã
ã
và NTO là một cặp góc đồng vịPIO
d)
ã
ã
và POI là một cặp góc so le trongOPR
quan sát hình 13
Làm ?2
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

9
A
B
a
b
c
1
2
3

4
4
3
2
1
4
x
y
z
t
u
v
A
B
1
1
2
2
3
3
4
P
O
R
N
T
I
4
A
B

c
a
b
1
1
2
2
3
3
4
Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a,b và
trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le
trong bằng nhau thì các góc so le trong
còn lại, các góc đồng vị nh thế nào ?
đó chính là tính chất các góc tạo bới 1 đ-
ờng thẳng cắt 2 đờng thẳng .
Tính chất (sgk)




à
à
à

4 1
0 0 0 0
1 4
0 0 0 0
3 2

0
3 1
) ó A à A à 2 góc kề bù
A 180 A 180 45 135
ương tự : 180 180 45 135
A 135
a C v l
T B B
B
= = =
= = =
= =



à
0
2 4
0
2 2
)A A 45 (đối đỉnh)
A 45
b
B
= =
= =

à

à


à
0
1 1
0
3 3
0
4 4
) ặp góc đồng vị còn lại là :
A 135
A 135
A 45
c Ba c
B
B
B
= =
= =
= =
Các góc so le trong còn lại bằng nhau; các góc
đồng vị bằng nhau.
Nhắc lại tính chất.
IV.Củng cố (10p)
Làm bài tập 22(sgk)
Yêu cầu HS điền tiếp số đo các góc còn lại.
Đọc tên các góc so le , đồng vị trong hình?
Ta gọi các góc
à
à
1 2

,A B
là cặp góc trong cùng
phía.
Hãy tìm cặp góc khác tơng tự ?
Hãy cho biết quan hệ giữa 2 góc trong cùng
phía?
Nh vậy nếu 2 góc so le trong bằng nhau thì
tổng 2 góc trong cùng phía bằng 180
0
hay
chúng bù nhau.
Yêu cầu HS kết hợp tính chất và kết quả này
thành 1 tính chất chung.
Làm bài 22:
Â
4

2
=
à
à
0
2 4
40B B= =
;
à
à
à
à
0

3 1 3 1
140A A B B= = = =
Đọc tên các góc so le trong , đồng vị.
Cặp

à
4 3
,A B
cũng là cặp góc trong cùng phía
à
à

à
0
1 2
0
4 3
180
180
A B
A B
+ =
+ =
HS nêu tính chất
V.Hớng dẫn về nhà(2p)
Bài tập : 23(sgk), 16,17,18,19,20(sbt)
Đọc trớc bài 2 đờng thẳng song song, ôn lại định nghĩa 2 đờng thẳng song song, vị trí
2 đờng thẳng (lớp 6).
Tiết 6
Hai đờng thẳng song song

Ngày soạn : Ngày dạy :
A. Mục tiêu
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×