Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ma Trận Đề KT1T Số Học 6 Tuần 13 Tiết 39 NH 2017 - 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.38 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM
KIỂM TRA 1 TIẾT
NH: 2017 – 2018
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH
Môn kiểm tra: Số-Học 6 Tuần: 13 ; Tiết: 39
Ngày nộp đề: 31.10.2017
Thời gian làm bài: 45 Phút.
NKT: (Trong tuần 13)
(Không kể thời gian phát đề).
A/ Mục tiêu:
1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua.
2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.
3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển.
5/ Làm phát huy được năng lực tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra 1 tiết.
6/ Nhằm đánh giá quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trò trong chương I.
B/ Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận.
C/ Ma trận đề:
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1.Các dấu


hiệu chia
hết.

* Biết các
dấu hiệu chia
hết cho 2;3;5
và 9.

* Số câu
* Số điểm
* TL %
2.*Số
nguyên tố.
*Hợp số.
* ƯCLN.
* BCNN

3
1,5
15%

* Số câu
* Số điểm
* TL %
3.Thứ tự
thực hiện các
phép tính.
* Số câu
* Số điểm
* TL %

4.Dạng tìm x

* Chứng
minh một
tổng chia
hết cho
một số.
1
1,0
10%
* Thông hiểu được
tập hợp các số
nguyên tố ở hàng
chục
* Nhận biết được:
ƯCLN và BCNN.
3
1,5
15%
.

* Số câu
* Số điểm
* TL %
* TS câu
3
3
* Số điểm
1,5
1,5

* TL %
15 %
15 %
* Giáo viên ra ma trận đề: Nguyễn – Dũng.

4
2,5
25%

* Dạng tìm BC
thông qua tìm
BCNN có đặt ẩn số
x
1
2,5
25%
* Thực hiện phép
tính ở dạng không
có dấu ngoặc
2
2,0
20%
* Tìm x ∈ N theo quy
trình 2 bước, 4 bước.
* Dạng cơ số bằng
cơ số suy ra lũy thừa
bằng lũy thừa.
2
1,5
15%

5
6,0
60%

4
4,0
40%

2
2,0
20%

1
1,0
10 %

2
1,5
15%
12
10.0
100%


PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH
Ngày nộp đề: 31.10.2017
NKT: (Trong tuần 13)

KIỂM TRA 1 TIẾT

NH: 2017 – 2018
Môn kiểm tra: Số-Học 6 Tuần: 13 ; Tiết: 39
Thời gian làm bài: 45 Phút.
(Không kể thời gian phát đề).

Đề:
( Đề này có 1 trang ).
I/ Trắc nghiệm: (3,0 Điểm). (Thời gian: 6 Phút).Em hãy khoanh tròn câu đúng A,B,C,D.
Câu 1: Cho S = 1 + 3 + 5 + x , Với x ∈ N. Để S M2 thì :
A. x là số chẳn

B. x là số lẻ

C. x là số tự nhiên.

D. x là số tự nhiên khác 0.

Câu 2: Trong các số: 234, 345, 567, 999. Số ( M3 ) nhưng (M9) là :
A. 345

B. 756

C. 567

D. 999

Câu 3: Trong các số: 96; 97; 98; 99.Số nguyên tố là :
A. 96

B. 97


C. 98

D. 99

Câu 4: Để số 22* .Chia hết cho ( Cả 3 và 9 ) thì (*) bằng :
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

C. 18

D. 36

Câu 5: ƯCLN( 6,12,18) bằng :
A. 6

B. 12

Câu 6: BCNN( 5, 10, 15). Có giá trị khác 0 bằng :
A. 5
B. 10
C. 15
II/ Tự luận: (7,0 Điểm). (Thời gian: 39 Phút).
Bài 1: (2,0 Điểm). Thực hiện phép tính:


D. 30

a/ 52 – 42 + 33 – 25 + 60
b/ 82:42.31 – 24.5
Bài 2: (1,5 Điểm). Tìm x ∈ N . Biết:
a/ 4x + ( 7x + 1995 ) = 2017.
b/ 52x – 1 + 49 = 174
Bài 3: (2,5 Điểm).Hưởng ứng phong trào “ TRỒNG CÂY GÂY RỪNG “. Khi số cây Dương được đem
trồng thành 100, 150, 200 hàng thì dư ra 81cây. Tính số cây Dương được trồng? Biết rằng có khoảng 1500 đến
2000 cây.
Bài 4: (1,0 Điểm). Chứng minh rằng: xy + yx M
11
…………Hết…………..
* Giáo viên ra đề: Nguyễn – Dũng.


PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM
KIỂM TRA 1 TIẾT
NH: 2017 – 2018
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH
Môn kiểm tra: Số học 6
Tuần: 13 ; Tiết: 39
Ngày nộp đề: 31.10.2017
Thời gian làm bài: 45 Phút.
NKT: (Trong tuần 13)
(Không kể thời gian phát đề).
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.
(Đáp án hướng dẫn có 1 trang).
Trắc nghiệm: (3,0 Điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,5 Điểm).
Câu

1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
B
D
A
D
Tự luận: (7,0 Điểm).
Bài

Nội dung cần đạt

Bài 1:(2,0 Điểm)
* Thực hiện
a/ 52 – 42 + 33 – 25 + 60 = 25 – 16 + 27 – 32 + 1 = 5
phép tính:
b/ 82:42.31 – 24.5 = 64:16.31 – 16.5 = 4.31 – 16.5 = 124 – 80 = 44
Bài2:(1,5 Điểm)
* Tìm x ∈ N biết:

a/ 4x + ( 7x + 1995 ) = 2017.
⇒ 4x + 7x + 1995
= 2017
⇒ 11x + 2002

= 2017

x = ( 2017 – 1995 ): 11 = 22:11 = 2

x =2
b/
52x – 1 + 49 = 174
⇒ 52x – 1 = 174 – 49 = 125 = 53
⇒ 2x – 1 = 3
⇒ x = (3 + 1):2 = 4:2 = 2
⇒ x =2
Bài 3:(2,5 Điểm)
GIẢI:
Gọi x là số cây Dương cần tìm.
Theo bài toán ta có: (x – 81) ∈ BC(100,150,200) và 1500 ≤ x – 81 ≤ 2000
100 = 22.52 
2
3
2
Ta có: 150 = 2.3.5  ⇒ BCNN (100,150, 200) = 2 .3.5 = 8.3.25 = 600
200 = 23.52 
Vì BC(100,150,200) = B(600) = { 0;600;1200;1800;2400;…}
Mà (x – 81)∈ BC(100,150,200) và 1500 ≤ x – 81 ≤ 2000 ⇒ x – 81 = 1800
Hay x = 1881
Vậy có 1881 cây Dương được trồng.
Bài 4:(1,0 Điểm) Ta có: xy + yx = 10 x + y + 10 y + x = 11x + 11 y = 11( x + y ) M
11
* Chứng minh:
Vậy: xy + yx M
11

Ghi chú:
* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
* Giáo viên trình bày đáp án: Nguyễn – Dũng

Điểm

1,0
1,0
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25

0,25
0,5
1.0
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25



×