Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Bài 11: Pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 48 trang )

Chuyên đề:
Báo cáo:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN ĐỊA LÝ – DU LỊCH
ĐỊA LÝ KINH TẾ THẾ GIỚI II
PHÁP
(FRANCE)
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
2
I. Vị Trí Địa Lí Kinh Tế:
- Giáp với:
- Đánh giá:
+ Thuận lợi cho Pháp
+ Trao đổi dễ dàng với Châu Âu, Á, Phi
qua kênh đào Suez.
+ Có khí hậu ẩm ướt, ôn hòa
+ Có biển bao quanh, vùng biển ấm
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
3
II. Đánh giá điều kiện tự nhiên:
1. Địa hình: chia làm 3 phần
- Các dãy núi trẻ:
+ Phía Đông Nam là dãy Alpes.
+ Giáp với Thụy Sĩ là dãy Jura.
+ Phía Nam có dãy Pyrenees.
- Các khối núi già:
+ Đông Nam có khối núi Trung Tâm.
+ Đông Bắc có các khối như Vosges,


Champange.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
4
Đánh giá về địa hình:
- Thuận lợi: giàu có về khoáng sản, địa
thế tốt để phát triển công nghiệp, có
nhiều đồng cỏ thuận lợi cho chăn nuôi.
- Khó khăn: địa thế hiểm trở không thuận
lợi cho giao thông.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
5
- Đồng bằng: Nằm phía Tây, Tây Bắc, chiếm
60% diện tích, gồm 4 dạng chính:
+ Lòng chảo Paris
+ Đồng bằng dọc khu vực sông Loire và ven
các bờ biển phía tây
+ Lòng chảo Akiten: lưu vực sông Garonne
+ Đồng bằng ven sông Rhone
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
6
2. Khí hậu:
Mang tính chất ôn đới hải dương. Chia làm
3 miền:
- Miền khí hậu ôn đới ven Đại Tây Dương
- Miền khí hậu cận nhiệt ven Địa Trung
Hải
- Miền Trung tâm và phía đông

07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
7
3. Sông ngòi:
- Pháp có 4 sông quan trọng nhất: sông
Sein, sông Loire, sông Gaornne và sông
Rhône.
- Tất cả các sông đều có giá trị phát triển
nông nghiệp, giao thông. Đặc biệt sông
Rhône còn có giá trị thủy điện.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
8
4. Tài nguyên khoáng sản:
- Rừng ở phía Đông trên vùng núi Alpes, Jura.
- Khoáng sản:
+ Sắt ở vùng Alsase, Loraince.
+ Than: phía Bắc, Đông Bắc.
+ Dầu mỏ ở lòng chảo Paris, Aquitain.
+ Bauxite ở gần Địa Trung Hải, muối mỏ
Kali ở Đông Bắc, Uranium ở khối núi Trung
Tâm.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
9
III. Đánh giá điều kiện xã hội:
1. Chế độ chính trị:
- Chính thể: Cộng hòa
- Quốc hội: Gồm 2 viện ( thượng viện và hạ
nghị viện).

- Tôn giáo: Thiên chúa giáo La Mã chiếm
90%.
- Ngôn ngữ: tiếng Pháp là ngôn ngữ chính.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
10
2.1 Dân tộc:
- Người Pháp chiếm đa số.
- Các dân tộc ít người sống ở miền biên
giới như người bretagne, Cosre, Alsase,…
Pháp có dân tộc thuần chủng, người Pháp
mạnh mẽ, có trình độ, kỹ thuật cao, tinh
thần dân tộc cao.
2. Dân tộc, dân số, dân cư:
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
11
2.2 Dân số:
Năm Số dân (triệu người)
1989 56,1
1993 57,7
1995 58,1
1998 58,8
2002 59,76
2004 60,18
- Tỷ lệ gia tăng tự nhiên thấp (0.4 %).
- Hiện tượng lão hóa dân số
- Tuổi thọ trung bình là 78.
- Gia tăng cơ giới không đáng kể.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "

PHÁP"
12
2.3 Dân cư:
- Mật độ trung bình là 110 người/km
2
, phân bố
dân cư không đều:
+Tập trung ở thành thị, trung tâm công
nghiệp lớn, thưa thớt ở khu vực miền núi cao.
- Dân thành thị chiếm 74%, có mức sống cao.
- Tỷ lệ người nhập cư nước ngoài cao nhất châu
Âu
- Tỷ lệ thất nghiệp cao nhất trong các nước EU.

07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
13
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Quá trình phát triển kinh tế:
- 1789: Cách mạng Tư sản nổ ra thành lập
chế độ cộng hòa, phát triển kinh tế theo
hướng Tư bản chủ nghĩa.
- 1860: kinh tế phát triển mạnh, đứng thứ 2
thế giới sau Anh.
- 1870 – 1871: chiến tranh Pháp nổ ra thất
bại, tình hình kinh tế kém phát triển.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
14
- 1871: Công xã Paris ra đời, cách mạng vô sản nổ

ra, thành lập đảng Maxit đầu tiên trên thế giới.
- 1914: Kinh tế khôi phục, thuộc địa Pháp nhiều
thứ 2 thế giới. Sau thắng lợi của chiến tranh thế
giới thứ I  nền kinh tế được khôi phục và phát
triển.
- 1939 – 1940: chiến tranh thế giới thứ II nổ ra 
kinh tế không phát triển.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
15
- 1944: Pháp được giải phóng, xây dựng chế
độ cộng hòa.
- 1945: phát triển kinh tế theo hướng TBCN.
- 1970: nền kinh tế phát triển chậm, là thành viên
của EU 1957, thành viên Hội Đồng Bảo An Liên
Hiệp Quốc từ 1945.
- Hiện nay Pháp đứng thứ 5 trong G8.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
16
2. Công nghiệp:
2.1 Công nghiệp năng lượng:
- Khai thác than:
+ Ở bồn địa sông Loire.
+ Sản lượng: 20 triệu tấn/năm, mỗi năm phải
nhập thêm từ 17 – 19 triệu tấn.
- Khai thác và chế biến dầu khí:
+ Khoảng 2,4 triệu tấn/năm tại lòng chảo Paris,
Akitain.
+ Hằng năm phải nhập thêm dầu từ: Trung

Đông, Châu Phi…
+ Các trung tâm lọc dầu quan trọng: Basen,
Marseill, vùng Alsase, Paris, Bordeaux.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
17
- Sản xuất điện:
+ Phát triển mạnh cả nhiệt điện, thủy điện và
điện nguyên tử.
+ Sản lượng điện năm 1998 là 391 tỉ kwh: điện
nguyên tử (275 tỉ kwh), thủy điện (77,5 tỉ kwh).
2.2 Công nghiệp luyện kim:
* Luyện kim đen:
- Sắt: khai thác ở Alsase loirraine, Massiff
central và Pyrenees.
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "
PHÁP"
18
- Sản xuất 15 triệu tấn thép/năm, chỉ sử dụng 2/3
sản lượng, còn lại xuất khẩu. Pháp phải nhập
thép tốt từ các nước cho những ngành công nghệ
cao như hàng không, vũ trụ…
* Luyện kim màu:
- Khai thác nhiều Boxit, sản lượng 1,7 triệu tấn.
Sản lượng nhôm đã luyện là 343000 tấn với các
trung tâm luyện nhôm: ven thung lũng sông
Rhone, dãy Pyrenees.
- Ở khu vực phía Nam, đặc biệt là khối núi
Trung tâm: khai thác chì, kẽm, vàng (rất ít).
07/21/13 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ "

PHÁP"
19
2.3 Ngành công nghiệp chế tạo máy:
- Bao gồm: công nghiệp cơ khí, chế tạo các loại
tàu hỏa, xe hơi, máy bay…
- Các trung tâm cơ khí quan trọng: Paris, Lyon,
Marseille, Nantes, Tonlouse, Nice, …
2.4 Các ngành công nghiệp nhẹ:
- Phát triển cao và lâu đời nhất là công nghiệp
dệt, may mặc, sản xuất hàng xa xỉ phẩm và công
nghiệp thực phẩm.
- Phân bố khắp nơi với trình độ sản xuất hiện đại
bậc nhất TG.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×