Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.52 KB, 5 trang )

TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 357

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

rr r
uuuu
r
Câu 1: Trong không gian Oxyz , gọi i, j , k là các vectơ đơn vị, khi đó với M ( x; y; z ) thì OM bằng
r r r
r r r
r r r
r r r
A. − xi − y j − zk .
B. xi − y j − zk .
C. x j + yi + zk .
D. xi + y j + zk .
rr r
uuur
r r
Câu 2: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O; i ; j ; k cho OA = −i + 3k . Tìm tọa độ

(

điểm A
A. ( −1;0;3)



B ( 0; −1;3)

C. ( −1;3;0)

)

D. ( −1;3)


2
Câu 3: Cho ba điểm A ( 3,1,0) ; B( 2,1, −1) ; C ( x, y, −1) . Tính x, y để G  2, −1, − ÷ là trọng
3

tâm tam giác ABC
A. x = 2, y = 1
B. x = 2, y = −1
C. x = −2, y = −1
D. x = 1, y = −5
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A ( 1;0; −3) , B ( 2; 4; −1) , C ( 2; −2;0 ) . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là
5 2 4
5 2 4
A.  ; ; − ÷
B.  ; ; ÷
3 3 3
3 3 3
5

C. ( 5; 2; 4 )

D.  ;1; −2 ÷
2

r
r
r
Câu 5: Cho vectơ a = ( 1;3; 4 ) , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
r
r
A. b = ( −2; −6; −8 ) .
B. b = ( −2;6;8 ) .
r
r
C. b = ( −2; −6;8 ) .
D. b = ( 2; −6; −8 ) .
r
r
Câu 6: Tích vô hướng của hai vectơ a = ( −2; 2;5 ) , b = ( 0;1; 2 ) trong không gian bằng
A. 10
B.11
C.12
D.13
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; −1;1) , B(−1;3; −1) và C(5; −3;4) . Tính
uuur uuur
tích vô hướng hai vectơ AB.BC .
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. AB.BC = 48

B. AB.BC = −48
C. AB.BC = 52
D. AB.BC = −52
Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A ( −1; 2;3) , B ( 0;1;1) , độ dài đoạn AB bằng
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (−1;5; −3) , N (7; −2; −5) . Tính độ dài đoạn
MN.
A. MN = 13
B. MN = 3 13
C. MN = 109
D. MN = 2 13
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A ( 1;0; −3) , B ( 2; 4; −1) , C ( 2; −2;0 ) . Độ dài các cạnh
AB, AC , BC của tam giác ABC lần lượt là
A. 21, 13, 37
B. 11, 14, 37
C. 21, 14, 37
D. 21, 13, 35
r
r
Câu 11: Gọi ϕ là góc giữa hai vectơ a = ( 1; 2;0 ) và b = ( 2;0; −1) , khi đó cos ϕ bằng
Trang 1/5 - Mã đề thi 357


2
2
D. −
5

5
r
r
r r
r
r
Câu 12: Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 600 và a = 2; b = 4 . Khi đó a + b bằng
A. 0

A.

B.

2
5

C.

B. 2 7.
C. 2 5.
D. 2
·
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(−1; −2;3), B(0;3;1), C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC

9
9
9
9
A.
B.

C. −
D. −
2 35
35
2 35
35
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD, biết
A ( 1,0,0) ; B( 0,0,1) ; C ( 2,1,1) . Tọa độ điểm D là:
8 3 + 20.

A. ( 3,1,0)

B. ( 3; −1;0)

C. ( −3;1;0)

D. ( 1;3;0)

Câu 15: Cho 3 điểm M ( 2;0;0 ) , N ( 0; −3;0 ) , P ( 0;0;4 ) . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của
điểm Q là
A. Q ( −2; −3; 4 )
B. Q ( 2;3; 4 )
C. Q ( 3; 4; 2 )
D. Q ( −2; −3; −4 )

Câu 16: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M ( 1;1;1) , N ( 2;3; 4 ) , P ( 7;7;5 ) . Để tứ giác MNPQ
là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là
A. Q ( −6;5; 2 )
B. Q ( 6;5; 2 )
C. Q ( 6; −5; 2 )


D. Q ( −6; −5; −2 )

Câu 17: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( −1; 2; 2 ) , B ( 0;1;3 ) , C ( −3; 4;0 ) . Để tứ giác ABCD
là hình bình hành thì tọa độ điểm D là
A. D ( −4;5; −1)
B. D ( 4;5; −1)
C. D ( −4; −5; −1)
D. D ( 4; −5;1)
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;5;3), B(3;7; 4), C ( x; y;6) . Giá trị của x, y để ba điểm
A, B, C thẳng hàng là
A. x = 5; y = 11
B. x = −5; y = 11
C. x = −11; y = −5
D. x = 11; y = 5
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1), C (2;1;1) . Tam giác ABC là
A. tam giác vuông tại A .
B. tam giác cân tại A .
C. tam giác vuông cân tại A .
D. Tam giác đều.
Oxyz
B
(1;
2;

3) , C (7; 4; −2) . Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức
Câu 20: Trong không gian
, cho 2 điểm
uuu
r

uuu
r
CE = 2 EB thì tọa độ điểm E là
8
1
 8 8
 8 8


A.  3; ; − ÷.
B.  3; ; ÷.
C.  3;3; − ÷.
D.  1; 2; ÷.
3
3
 3 3
 3 3


Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(2;1; −1) ,
B(1;3;1) và C(3;1;4) . Xác định tọa độ điểm H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh B
của tam giác ABC.
61 19
61 19
61
19
61
19
A. H ( ;1; )
B. H (− ;1; )

C. H (− ;1; − )
D. H (− ; −1; − )
26 26
26 26 r
26 r
26
26
r26
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a = (1; 2;3),b = (−2;0;1),c = (−1;0;1) . Tìm tọa độ của

r

r

r

r

r

vectơ n = a + b + 2c − 3i
r
A. n = ( 6; 2;6 )
r
C. n = ( 0; 2;6 )

r
B. n = ( 6; 2; −6 )
r
D. n = ( −6; 2;6 )

r
r
r
r
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho a = ( 0;3; 4 ) và b = 2 a , khi đó tọa độ vectơ b có thể là
A. ( 0;3; 4 ) .

B. ( 4;0;3) .

C. ( 2;0;1) .

D. ( −8;0; −6 ) .
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; 2; −1) , B (2; −1;3) , C (−2;3;3) . Tìm
tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC
Trang 2/5 - Mã đề thi 357


A. D(0;1;3)
B. D(0;3;1)
C. D(0; −3;1)
D. D(0;3; −1)
Câu 25: Trong không gian Oxyz, điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) , cách đều ba điểm
A ( 2, −3,1) , B( 0;4;3) ,C ( −3;2;2) có tọa độ là:
 17 49 
A.  ; ;0÷
 25 50 

B. ( −3; −6;7)

C. ( −1; −13;14)


 4 13 
D.  ; ;0÷
 7 14 

Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( −1;2;3) . Tọa độ hình chiếu của M trên
trục Ox là:
A. ( −1;2;0)
B. ( −1;0;0)
C. ( 0;0;3)
D. ( 0;2;0)
Câu 27: Cho điểm M ( 3; 2; −1) , điểm đối xứng của M qua mặt phẳng ( Oxy ) là điểm
A. M ′ ( 3; −2;1)
B. M ′ ( 3; −2; −1)
C. M ′ ( 3; 2;1)
D. M ′ ( 3; 2;0 )

Câu 28: Cho điểm M ( 1; 2; −3) , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ( Oxy ) là điểm
A. M ′ ( 1; 2; 0 )
B. M ′ ( 1;0; −3)
C. M ′ ( 0; 2; −3)

D. M ′ ( 1; 2;3)
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; −1) , B (2; −1;3) , C (−2;3;3) .
Điểm M ( a; b; c ) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM , khi đó P = a 2 + b 2 − c 2 có giá trị bằng
A. 43.
B. 44.
C. 42.
D. 45.
r

r
r r r r r
r
r
r
2π r
Câu 30: Cho a = 2; b = 5, góc giữa hai vectơ a và b bằng
, u = k a − b; v = a + 2b. Để u vuông góc
3
r
với v thì k bằng
6
45
6
45
.
.
A. − .
B.
C.
D. − .
45
6
45
6
r
r
r r
Câu 31: Cho hai vectơ a = ( 1;log 3 5; m ) , b = ( 3;log 5 3; 4 ) . Với giá trị nào của m thì a ⊥ b
A. m = 1; m = −1

B. m = 1
C. m = −1
D. m = 2; m = −2
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(−4;9; −9) ,
B(2;12; −2) và C(− m− 2;1− m; m+ 5) . Tìm m để tam giác ABC vuông tại B.
A. m= 3.
B. m= −3.
C. m= 4.
D. m= −4.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(4;2;3) ,
B(1; −2; −9) và C(−1;2; z) . Xác định giá trị z để tam giác ABC cân tại A.

 z = −15
 z = 15
A. 
B. 
z = 9
 z = −9
 z = 15
 z = −15
C. 
D. 
z = 9
 z = −9
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông cân tại C và có các đỉnh
A ∈ (Oxz) , B(−2;3;1) và C(−1;1; −1) . Tìm tọa độ điểm A.
A. A(1;0; −1)
B. A(−1;0;1)
C. A(−1;0; −1)
D. A(1;0;1)

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1), B(2; −1; 2) . Điểm M trên trục Ox và cách đều
hai điểm A, B có tọa độ là
1 1 3
1

3

 1 3
A. M  ; ; ÷
B. M  ;0;0 ÷
C. M  ;0;0 ÷
D. M  0; ; ÷
2 2 2
2

2

 2 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1), B(3; −1; 2) . Điểm M trên trục Oz và cách đều
hai điểm A, B có tọa độ là
A. M ( 0;0; 4 )
B. M ( 0;0; −4 )

Trang 3/5 - Mã đề thi 357


3

3 1 3
C. M  0;0; ÷

D. M  ; ; ÷
2

2 2 2
Câu 37: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 2;5;1) , B ( −2; −6; 2 ) , C ( 1; 2; −1) và điểm
uuur uuur
M ( m; m; m ) , để MB − 2 AC đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng
A. 2
B.1
C. 3
D. 5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A(−1; 2; 4), B(3;0; −2), C(1;3;7) . Gọi D là chân
uuur
đường phân giác trong của góc A . Tính độ dài OD .
207
203
B.
.
3
3
201
205
C.
D.
.
.
3
3
Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC , biết A(1;1;1) , B (5;1; −2) , C (7;9;1) .
Tính độ dài phân giác trong AD của góc A

2 74
3 74
A.
B.
C. 2 74.
D. 3 74.
.
.
3
2
Câu 40: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 2;5;1) , B ( −2; −6; 2 ) , C ( 1; 2; −1) và điểm
M ( m; m; m ) , để MA2 − MB 2 − MC 2 đạt giá trị lớn nhất thì m bằng
A.

A. 3
C. 2

B. 4
D. 1

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 357


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI />
I – ĐÁP ÁN


II- HƯỚNG DẪN GIẢI:
rr r
uuuu
r
Câu 1: Trong không gian Oxyz , gọi i, j , k là các vectơ đơn vị, khi đó với M ( x; y; z ) thì OM bằng
r r r
r r r
r r r
r r r
A. − xi − y j − zk .
B. xi − y j − zk .
C. x j + yi + zk .
D. xi + y j + zk .
Hướng dẫn giải: Chọn D
rr r
uuur
r r
Câu 2: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O; i ; j ; k cho OA = −i + 3k . Tìm tọa độ

(

điểm A
A. ( −1;0;3)

B ( 0; −1;3)

)

C. ( −1;3;0)


D. ( −1;3)

Hướng dẫn giải: Chọn A
uuur
r r uuur
Từ OA = −i + 3k ⇒ OA = ( −1;0;3) ⇒ A ( −1;0;3)


2
Câu 3: Cho ba điểm A ( 3,1,0) ; B( 2,1, −1) ; C ( x, y, −1) . Tính x, y để G  2, −1, − ÷ là trọng
3

tâm tam giác ABC
A. x = 2, y = 1
B. x = 2, y = −1
C. x = −2, y = −1
D. x = 1, y = −5
Hướng dẫn giải: Chọn D
 3+ 2 + x
=2

3

x = 1
 1+ 1+ y
= −1 ⇔ 
Ta có G là trọng tâm tam giác ABC thì 
 y = −5
 3


1

1
2

 3 =−3


Trang 5/5 - Mã đề thi 357



×