TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
SINH VIÊN: NGUYỄN MINH NGỌC
NGHIÊN CỨU VỀ MẠNG CẢM BIẾN KHÔNG DÂY ỨNG DỤNG TRONG
Y TẾ
HÀ NỘI – 2015
i
Lời nói đầu
Trong quá trình phát triển của con người, những cuộc cách mạng về công
nghệ đóng một vai trò rất quan trọng, chúng làm thay đổi từng ngày từng giờ cuộc
sống của con người, theo hướng hiện đại hơn. Đi đôi với quá trình phát triển của
con người, những thay đổi do chính tác động của con người trong tự nhiên, trong
môi trường sống cũng đang diễn ra. Dân số ngày càng tăng, nhu cầu cũng tăng theo,
các dịch vụ tiện ích từ đó cũng hình thành phát triển theo. Đặc biệt là áp dụng các
công nghệ của ngành điện tử, công nghệ thông tin và viễn thông vào trong thực tiễn
cuộc sống con người. Công nghệ cảm biến không dây được tích hợp từ các kỹ thuật
điện tử, tin học và viễn thông tiên tiến vào trong các mục đích nghiên cứu khác
nhau, phạm vi ngày càng mở rộng, để tạo được các đáp ứng cho các nhu cầu trên
các lĩnh vực khác nhau.
Hiện nay công nghệ cảm biến không dây chưa được áp dụng rộng rãi ở nước
ta, do những điều kiện về kinh tế, kỹ thuật, nhu cầu sử dụng. Song nó vẫn hứa hẹn
là một mục đích đến tiêu biểu cho các nhà nghiên cứu, cho những mục đích phát
triển đầy tiềm năng.
Được sự hướng dẫn và chỉ dẫn của PGS.TS Lê Trung Thành em đã chọn đề
tài đồ án “Nghiên cứu về mạng cảm biến không dây ứng dụng trong y tế”. Đồ án
là cung cấp các mô hình, ứng dụng của mạng cảm biến không dây trong phân tích
thiết kế cho hệ thống giám sát sức khỏe. Mục tiêu chính của nghiên cứu này để đánh
giá việc chấp nhận các tiêu chuẩn không dây hiện tại để theo dõi chăm sóc sức khỏe
trong môi trường thực tế. Đồ án dựa trên các giao thức IEEE 802.15.4/ZigBee kết
hợp với các nền tảng phần cứng và phần mềm, đặc biệt tập trung vào cơ chế Carrier
Sense Multiple Access with Collision Avoidance (CSMA/CA) thuật toán truyền
thông đáng tin cậy đa truy nhập cảm biến sóng mang. Các số liệu phân tích được
thiết lập thông qua các dữ liệu đo và phân tích toán học. Hệ thống giám sát sức khỏe
dựa trên các mạng cảm biến cơ thể (BSN). BSN bao gồm một số thiết bị mạng phân
phối chứa bộ cảm biến, trong đó thu thập và xử lý dữ liệu và giao tiếp với các thiết
bị khác thông qua một kênh tần số vô tuyến. Các nút cảm biến nhỏ, tiêu thụ điện
năng thấp để giữ cho tính di động tốt của bệnh nhân và giảm chi phí dịch vụ chăm
sóc sức khỏe.
i
Lời cảm ơn
Em xin được gửi lời cảm ơn trân trọng nhất đến PGS.TS Lê Trung Thành,
người đã trực tiếp dành nhiều thời gian để hướng dẫn em hoàn thành đồ án này.
Em cũng xin được gửi đến các thầy cô giáo khoa Công nghệ thông tin, Đại
học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội lời cảm ơn sâu sắc vì những kiến thức mà
các thầy cô đã giảng dạy cho chúng em trong suốt những năm học tại trường. Được
trang bị những kiến thức này giúp cho em trưởng thành hơn và có khả năng cống
hiến, phục vụ nhiều hơn cho xã hội.
Em cũng xin cảm ơn các bạn đồng nghiệp, các bạn cùng học tập, đã trực tiếp
hoặc gián tiếp giúp em hoàn thành đồ án này.
Hà Nội, tháng 5 năm 2013
Sinh viên thực hiện đồ án
Nguyễn Thị Minh Ngọc
ii
MỤC LỤC
Lời nói đầu ............................................................................................................. i
Lời cảm ơn..................................................................................................................ii
Danh sách các thuật ngữ và ký tự ............................................................................ v
Danh sách các bảng ................................................................................................ ix
Danh sách các hình .................................................................................................. x
Chương 1
: Giới thiệu về mạng cảm biến không dây ........................................... 1
1.1 Node cảm biến ............................................................................................... 1
1.2 Đặc điểm của mạng cảm biến không dây ........................................................ 2
1.2.1 Kích thước vật lý nhỏ ............................................................................... 2
1.2.2 Hoạt động đồng thời với độ tập trung cao ................................................ 3
1.2.3 Khả năng liên kết vật ký và phân cấp điều khiển hạn chế ......................... 3
1.2.4 Tính đa dạng trong thiết kế và sử dụng ..................................................... 3
1.2.5 Hoạt động tin cậy ..................................................................................... 4
1.2.6 Kiến trúc và giao thức mạng cảm biến không dây .................................... 4
1.3 Một số vấn đề trong WSN .............................................................................. 8
1.4 Ưu nhược điểm của mạng cảm biến không dây ............................................ 10
1.4.1 Ưu điểm ................................................................................................. 10
1.4.2 Những thách thức trở ngại ...................................................................... 10
Chương 2
: Mạng cảm biến không dây trong y tế ............................................... 11
2.1 Các công nghệ được sử dụng trong giám sát sức khỏe .................................. 12
2.1.1 ZigBee ................................................................................................... 12
2.1.2 Bluetooth ............................................................................................... 13
2.1.3 Ultra Wide Band (UWB) ........................................................................ 14
2.1.4 Wireless Fidelity (WiFi) ......................................................................... 14
2.1.5 So sánh các công nghệ ........................................................................... 15
2.2 Đánh giá mạng cảm biến không dây trong giám sát sức khỏe ...................... 19
2.2.1 Độ tin cậy............................................................................................... 21
2.2.2 Năng lượng ............................................................................................ 21
iii
2.2.3 Khả năng di chuyển ................................................................................ 22
2.2.4 Mạng lưới giao thoa ............................................................................... 22
2.2.5 Thời gian thực và giám sát liên tục ......................................................... 23
2.2.6 Những hạn chế và thách thức của WSN.................................................. 23
2.3 Phân tích đánh giá công nghệ Zigbee............................................................ 24
2.3.1 Giới thiệu ............................................................................................... 24
2.3.2 Giao thức MAC chuẩn IEEE 802.15.4.................................................... 25
2.4 Phân tích không khe cắm CSMA/CA .......................................................... 29
2.4.1 Truyền các gói thời gian và trì hoãn ....................................................... 29
2.4.2 End to end delay ..................................................................................... 34
2.4.3 Truyền các gói tin .................................................................................. 36
2.4.4 Môi trường đánh giá ............................................................................... 37
2.4.6 Ảnh hưởng của số lượng thiết bị mạng ................................................... 39
2.4.7 Ảnh hưởng của Data Payload Size (Kích cỡ dữ liệu tải trọng) ................ 40
2.5. Cấu hình lại thông số không khe gán IEEE 802.15.4 MAC cho giám sát điện
tâm đồ ................................................................................................................ 44
2.5.1 Giới thiệu ............................................................................................... 44
2.5.2 Kết quả................................................................................................... 46
Chương 3
: Triển khai ứng dụng cho giám sát sức khỏe ..................................... 56
3.1 Hệ thống giám sát đo nhịp tim ...................................................................... 56
3.2 Xây dựng trên phần mềm ............................................................................. 61
3.3 Xây dựng trên phần cứng ............................................................................. 63
3.3 Giao thức Mac cho các gói truyền ưu tiên..................................................... 65
3.3.1 Phương pháp đề xuất cho thiết bị mạng được kết hợp trong PAN ........... 65
3.3.2 Thông số Mac thích hợp cho dữ liệu ưu tiên. .......................................... 69
Kết luận và hướng phát triển.................................................................................. 71
Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 72
iv
Danh sách các thuật ngữ và ký tự
Viết tắt
Tên đầy đủ
Ý nghĩa
ACK
Acknowledgement
Sự công nhận
ADC
Analog-to-digital converter
Chuyển đổi tín hiệu tương tự số
b
Number of back-off attempt
Số lượng giai đoạn truyền lại back-
periods
off
BE
Back-off exponents
Số mũ back-off
BM
macMaxBE
macMaxBE (3~8)
Bm
macMinBE
macMinBE (0~8)
CCA
Clear Channel Assessment
Đánh giá rõ ràng kênh
CSMA/CA
Carrier Sense Multiple Access
Đa truy cập cảm biến sóng mang
with Collision
Avoidance mechanism
CDMA
Code Division Multiple Access
Chuẩn tế bào số dùng các kỹ thuật
phổ dài rộng để truyền tín hiệu
Cmax
Most effective data capacity
Dung lượng dữ liệu hiệu quả
CPHY
IEEE 802.15.4 data capacity
Dung lượng dữ liệu của IEEE
802.15.4 (250kbps)
CW
Contention Window length
Sự tranh chấp độ dài cửa sổ
DAC
Digital to Analogue Converter
Chuyển đổi kỹ thuật số tương tự
DMA
Direct Memory Access
Truy cập bộ nhớ trực tiếp
ECG
Electrocardiogram
Điện tâm đồ (cảm biến để theo dõi
hoạt động của tim)
EEG
electroencephalography
Điện não (cảm biến cho hoạt động
giám sát điện não)
EMG
electromyography
Điện đồ cơ (cảm biến để giám sát
hoạt động cơ bắp)
v
Viết tắt
Tên đầy đủ
Ý nghĩa
FCF
Frame Control Field
Khung điều khiển dòng
FFD
Full Function Device
Thiết bị đầy các chức năng
ISM
Industrial, Scientific and
Công nghiệp, khoa học, y tế
Medical Band
LIFS
A long inter-frame spacing
Khoảng cách dài giữa các khung
MAC
Medium Access Control
Điều khiển truy nhập môi trường
MCU
Microcontroller unit
Đơn vị vi điều khiển
MHR
MAC header
Phần đầu điều khiển truy nhập môi
trường
MPDU
MAC protocol data unit
Giao thức đơn vị dữ liệu MAC
MSDU
MAC service data unit
Dịch vụ đơn vị dữ liệu MAC
ms
millisecond
Mili giây
m
macMaxCSMABackoffs
macMaxCSMABackoffs (0~5)
NACK
No Acknowledgement
Không công nhận
NB
The number of back-offs with
Số lượng back-offs với giá trị ban
initial value of zero
đầu là 0
PAN
Personal area network
Mạng khu vực cá nhân
PC
Personnel Computer
Máy tính các nhân
PC
Probability of channel being
Xác suất của kênh rỗi
idle
PS
Probability of access the
Xác suất truy cập kênh
channel
PDA
Personnel Digital Assistant
Hỗ trợ số liệu cá nhân
PRD
Packet delivery ratio
Tốc độ chuyển giao gói tin
PER
Packet error rate
Tỉ lệ gói tin lỗi
PHY
Physical
Lớp vật lý
PPDU
Physical
Giao thức đơn vị dữ liệu lớp vật lý
vi
Viết tắt
Tên đầy đủ
Ý nghĩa
PWM
Pulse width modulation
Xung điều chế độ rộng
q
Probability of packet
Xác suất truyền gói tin
transmitting
R
Average number of back-off
Trung bình số lượng back-off
r
macMaxFrameRetries
Khung truyền lại lớn nhất Mac
(0~7)
RSam
Sampling rate
Tỉ lệ mẫu
RSSI
Radio Signal Strength Indicator
Tín hiệu vô tuyến chỉ báo cường độ
QoS
Quality of service
Đánh giá chất lượng
RIP
Respiratory inductive
Máy ghi thể tích quy nạp hô hấp
plethysmograph
RF
Radio Frequency
Tần số vô tuyến
RFD
Reduced Function Device
Giảm chức năng của thiết bị
RFID
Radio Frequency Identification
Xác định tần số vô tuyến
SOC
Single on chip
Chip đơn
SINR
Signal Interference Noise Ratio
Nhiễu tín hiệu tỉ số truyền
SIFS
A short inter-frame spacing
Khoảng cách ngắn giữa các khung
SFD
Start of frame delimiter
Bắt đầu khung phân cách
TDMA
Time Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo thời
gian
TUB
aUnitBackoffPeriod
Đơn vị thời gian back-off (20- Ts)
TACK
The transmission time length of
Độ dài thời gian truyền khung ACK
ACK frame plus an
cộng với một thời gian khoảng cách
interframe spacing period
interframe
The period of clear channel
Thời gian rõ ràng để đánh giá kênh
TCCA
assessments
TDATA
The mean transmission period
of data frame
vii
Thời gian truyền tải trung bình của
khung dữ liệu
Viết tắt
Tên đầy đủ
Ý nghĩa
TRX-TX
Turnaround time
Thời gian quay vòng (RX đến TX)
(12-Ts)
TTX_RX
Turnaround time
Thời gian quay vòng (TX đến RX)
(12-Ts)
TS
Symbol time
Ký hiệu thời gian
TLIFS
LIFS time
Thời gian LIFS (40-TS)
TSIFS
SIFS time
Thời gian SIFS (12- TS)
Tpd
Packet transmission delay
Truyền trễ gói
Tsampling
Data sampling time
Thời gian dữ liệu mẫu
TAB
Average back-off times
Trung bình thời gian back-off
TABj
Sum of TAB of each periods
Tổng TAB cho mỗi giai đoạn
TTB
Total back-off period time
Tổng giai đoạn thời gian back-off
WLAN
Wireless Local Area Network
Mạng nội hạt vô tuyến
WPANs
Wireless personal area networks Mạng vùng cá nhân vô tuyến
WSNs
Wireless sensor networks
Mạng cảm biến không dây
WBAN,
Wireless Body Area Networks
Mạng cảm biến cơ thể
WBSN
viii
Danh sách các bảng
Bảng 1.1: Các dải tần dành cho các ứng dụng trong Công nghiệp, Khoa học và Y
tế. ............................................................................................................................ 7
Bảng 2.1: So sánh các giao thức Bluetooth, UWB, ZigBee, Wi-Fi......................... 17
Bảng 2.2: Môt số hệ thống giám sát sinh lý hiện tại ............................................... 20
Bảng 2.3: Các thông số .......................................................................................... 38
Bảng 2.4: Các thông số .......................................................................................... 45
Bảng 3.1: Tóm tắt kết quả...................................................................................... 61
Bảng 3.2: Tổng quan về phần cứng........................................................................ 64
ix
Danh sách các hình
Hình 1.1: Thành phần của nút cảm biến ................................................................... 2
Hình 1.2: Ngăn xếp giao thức mạng cảm biến không dây ........................................ 4
Hình 1.3: Giao thức định tuyến trong WSN dựa theo phân loại tiêu chuẩn ............. 9
Hình 2.1: Hệ thống mạng cảm biến không dây điển hình cho các ứng dụng y tế .... 12
Hình 2.2: Khoảng thời gian cho một khung dữ liệu LIFS với ACK ....................... 28
Hình 2.3: Chuỗi truyền khung của IEEE 802.15.4 ................................................. 30
Hình 2.4: Tác động của Lpayload và N trong trung bình số lượng truyền lại backoff ......................................................................................................................... 32
Hình 2.5: Tổng thời gian back-off với kích thước tải trọng khác nhau ................... 34
Hình 2.6: Ảnh hưởng của kích thước tải trọng và N lên trung bình trễ End-to-End 35
Hình 2.7: Ảnh hưởng của kích thước tải trọng và N về tỷ lệ giao gói tin trung bình.
.............................................................................................................................. 37
Hình 2.8: Giao thức mạng hình sao PRD của IEEE802.15.4 với số nút N ............. 40
Hình 2.9: Giao thức mạng hình sao trung bình trễ End-To-End 802.15.4 với các nút
N ........................................................................................................................... 40
Hình 2.10: Số lượng gói dữ liệu được gửi với đa dạng kích thước trọng tải dữ liệu
trong cùng một khu vực mạng. .............................................................................. 41
Hình 2.11: Số lượng gói dữ liệu giảm với đa dạng kích thước trọng tải dữ liệu trong
một cùng khu vực mạng ........................................................................................ 42
Hình 2.12: Trung bình trễ end-to-end đa dạng các kích cỡ tải trọng trong cùng một
mạng lưới .............................................................................................................. 43
Hình 2.13a: Kết quả tỉ lệ dữ liệu ............................................................................ 47
Hình 2.13b: Trễ End-To-End chu kỳ các gói tin .................................................... 48
Hình 2.13c: Tốc độ của giao gói của chu kỳ các gói tin ......................................... 48
Hình 2.14a: Tỉ lệ dữ liệu của macMinBE ............................................................... 49
Hình 2.14b: Trễ End-To-End của macMinBE ....................................................... 50
Hình 2.14c: Tốc độ giao gói của macMinBE ........................................................ 50
Hình 2.15a : Tỉ lệ dữ liệu của macMaxBE ............................................................. 51
x
Hình 2.15b : Trễ End-To-End của macMaxBE ...................................................... 52
Hình 2.15c : Tốc độ giao gói tin của macMaxBE................................................... 52
Hình 2.16a: Tỉ lệ dữ liệu của macMaxCSMABackoffs .......................................... 54
Hình 2.16b: Trễ End-To-To của macMaxCSMABackoffs ..................................... 54
Hình 2.16c: Tốc độ giao gói của macMaxCSMABackoffs..................................... 55
Hình 3.1: Tổng quan hệ thống cảm biến y sinh ...................................................... 57
Hình 3.2: Chuyển đổi của nhịp tim âm thanh với bit kỹ thuật số ............................ 58
Hình 3.3: Toàn bộ dữ liệu gói tin âm thanh nhịp tim .............................................. 59
Hình 3.4: Lưu lại nhịp tim từ thiết bị Zigbee 802.15.4 .......................................... 60
Hình 3.5: Quản lý bộ đệm đôi để truyền và nhận dữ liệu ....................................... 63
Hình 3.6: Thay đổi dòng chảy liên mạng để truyền dữ liệu ưu tiên ........................ 66
Hình 3.7: Các trường khung điều khiển (FCF) ....................................................... 68
xi