Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Chuyên đề 10 Số phức và ứng dụng Lê Hoành Phò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.1 KB, 37 trang )

 3m  2  x n . Tìm tất cả các giá trị thực m để x 2  x  1| P  x  .
Hướng dẫn giải





Xét x 2  x  1  0  x  ,  2 . Khi đó

P     m  1  2   1

2 n 2

  3m  2   n   m  1  4 n6   3m  2   n

  m  1  n   3m  2   n   4m  1  n
Theo giả thiết, suy ra P    0  m 

1
.
4

Bài toán 10.46: Tìm tất cả các đa thức p  x   Z  x  là monic bậc hai sao cho tồn tại đa thức q  x   Z  x  mà
các hệ số của đa thức r  x   p  x  q  x  đều thuộc 1;1 .
Hướng dẫn giải
Dễ thấy p  x   x 2  ax  1 , với a ¢ . Giả sử

r  x   an x n  an1x n1  ...  a1x  a0 , ai  1;1 , i  0,1,..., n
Gọi z là một nghiệm phức của r  x  và z  1 thì ta có
n 1


a
z  z   i z i 
i 0 an
n

Suy ra z

n

n

 z  1  z

n

ai i n1 i n1 i z  1
z  z  z 

a
z 1
i 0 n
i 0
i 0
n

n 1

1  z

n


 z  2  1  z  2 .

Vậy mọi nghiệm của r  x  đều có môđun nhỏ hơn 2. Từ đó nếu gọi z1 , z2 là các nghiệm của p  x  thì ta
có z1  2 , z2  2 , ngoài ra ta còn có z1 z2  z1 z2  1 .
Không mất tính tổng quát ta giả sử z1  z2  1  z1  2,0  z2  1 .
Ta lại có:

a  z1  z2  z1  z2  1  2  3  a  2; 1;0;1;2
Với a  0 , ta có q  x   x  1.
Với a  1, ta có q  x   1 .
Với a  2 . Kiểm tra p  x   x 2  2 x  1 thì sẽ có q  x   x m1 , còn với p  x   x 2  2 x  1 thì không
thỏa mãn vì có một nghiệm có môđun lớn hơn 2.
Vậy có 8 đáp số của p  x  là x 2  1, x 2  x  1, x 2  2 x  1 .
Trang 33


Bài toán 10.47: Cho đa thức P  x   rx3  qx 2  px  1 trong đó p, q, r là các số thực với r  0 .
Xét dãy số  an  : a0  1; a1   p, a2  p 2  q

an3   pan2  qan1  ran  n  0
Chứng minh rằng nếu đa thức P  x  chỉ có duy nhất một nghiệm thực và không có nghiệm bội thì dãy  an 
có vô số số âm.
Hướng dẫn giải
Từ điều kiện đề bài suy ra phương trình đặc trưng của phương trình sai phân x3  px 2  qx  r  0 có 1
nghiệm thực âm và hai nghiệm phức liên hợp.
Giả sử ba nghiệm đó là a, R  cos   i sin   , R  cos   i sin   với a  0, R  0 , 0     thì

an  C1  a   C2 R n  cos   i sin    C3 R n  cos  i sin   trong đó C1 , C2 , C3 là các hằng số nào
n


n

n

đó, C2 , C3 là các số phức liên hợp.
Đặt C2  R *  cos  i sin   với   0;2  , ta có

an  C1  a   R n  R *  cos   i sin   cos n  i sin n  
n

 R*  cos   sin   cos n  i sin n 
 C1  a   2 R n R *  cos  n    
n

Giả sử ngược lại tồn tại n sao cho an  0 với mọi n  n0 .
Khi đó ta có 0  an1  aan




 2R R *  R cos   n  1      a cos  n   
 2R R *.C.cos  n    ( C  0,  0;2  ) với mọi n  n .
 2R n1R * cos   n  1     a2R n R *  cos  n    
n

n

*


*

0

Điều này không xảy ra vì 0     nên tồn tại vô số n sao cho:

3


n   *    k 2 ,
 2k 
2
2


3. BÀI LUYỆN TẬP
1  i tan x
Bài tập 10.1: Tính: a)
1  i tan x

1  i 
7
1  i 

9

b)

Hướng dẫn
Trang 34



a) Nhân số phức liên hiệp của mẫu. Kết quả cos 2 x  i sin 2 x
b) Kết quả 2.
Bài tập 10.2: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức:
a)

z i
với số phức z  x  iy  x, y  ¡
iz  1



 

b) z  1  1  i 3  1  i 3







2

 ...  1  i 3



2017


Hướng dẫn
a) Tính trực tiếp. Kết quả

2 xy
x 2   y  1

2



y 2  x2  1
x 2   y  1

b) Dùng tổng n số hạng của cấp số nhân Sn  u1



và tách lũy thừa về 1  i 3



3

1  qn
1 q

 8 .

Bài tập 10.3: Cho z  x  yi,  x, y  ¡

Chứng minh z

2

.

2  a  b . Khi nào thì đẳng thức xảy ra.
Hướng dẫn

Tính trực tiếp. Kết quả b  a .
Bài tập 10.4: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a)   cos   i sin   ;cos   i sin 
b) sin   i cos;sin   i cos 
Hướng dẫn
a) Dùng định nghĩa lượng giác và công thức lượng giác.
Kết quả cos      i sin     ;cos     i sin   









    i sin     ;cos      i sin    
2
2
2


2




b) Kết quả cos 

Bài tập 10.5: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện sau, tìm các số có acgumen dương nhỏ nhất.
b) z  5i  3

a) z  1  i  1

Hướng dẫn
a) Gọi z  x  yi,  x, y  ¡

 và tìm tập điểm thỏa mãn.

Kết quả z  i
Trang 35


b) Kết quả

12 16
 i
5 5

Bài tập 10.6: Giải phương trình trong tập số phức:
a) z 2  1  3i  z  2 1  i   0


b) 3z 4  5z 3  3z 2  4 z  2  0
Hướng dẫn

a) Lập  . Kết quả 2i, 1  i .
b) Biến đổi tích nhờ nhẩm nghiệm, dự đoán nghiệm.
Kết quả 1  i;1  i; 

1  13 13  1
;
6
6

Bài tập 10.7: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
a)

1
là số ảo
z i

b) z  i  2  z  i  9
Hướng dẫn

a) Gọi z  x  yi,  x, y  ¡

 và tính trực tiếp

1
.
z i


Kết quả trục ảo Oy trừ I  0;1
b) Gọi z  x  yi,  x, y  ¡

 và biến đổi tương đương. Kết quả Elip

Bài tập 10.8: Chứng minh rằng:
a) Nếu phương trình an z n  an1 z n1  ...  a2 z 2  a1z  a0  0 với các hệ số thực có nghiệm phức là z0 thì z0
cũng là nghiệm của phương trình.
b) A, B, C, D biểu diễn theo thứ tự các số: 1  i; 1  i;2i;2  2i cùng nằm trên một đường tròn.
Hướng dẫn
a) Dùng định nghĩa nghiệm và số phức liên hiệp
b) Lập phương trình đường tròn qua A, B, C và thử tọa độ D.
Hay nhận xét AC và AD, BA và BD vuông góc nhau nên thuộc đường tròn đường kính CD.
Bài tập 10.9: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) z 4  1



b) z 2  z

2

 0 và

z 1
1
z 3

Hướng dẫn
a) z 4  1  z 4  i 2  z 2  i hay z 2  i .

Kết quả

2
2
1  i  và  1  i  .
2
2
Trang 36


b) Kết quả z1  2 1  i  và z2  2 1  i  .
Bài tập 10.10: Chứng minh rằng đa thức P  z  là hàm số chẵn của z £ khi và chỉ khi tồn tại Q  z  thỏa
mãn: P  x   Q  z  Q   z  , z £ .
Hướng dẫn

Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối
10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”

Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
Chứng minh bằng quy nạp theo m là số nghiệm khác 0 của đa thức P  z  , tức là tồn tại Q  z  thỏa mãn

P  z   Q  z Q  z  .

Trang 37




×