Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn đại số lớp 7 tiết 22 có ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.69 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THCS PHAN THANH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN – ĐẠI SỐ 7
TUẦN 11; TIẾT 22; NĂM HỌC: 2012 – 2013
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : Nhằm đánh giá mức độ nắm các nội dung kiến thức đã được học trong chương
- Kỹ năng : Đánh giá mức độ thực hành giải, trình bày bài toán
Cấp độ
Tên
Chủ đề

Nhận biết
TN

TL

1. Các phép tính
trong tập hợp Q,
GTTĐ số hữu tỉ

Số câu
Số điểm
2. Các bài toán tỉ
lệ thức, tính chất
dãy tỉ số bằng
nhau
Số câu
Số điểm
3. Số thập phân
hữu hạn, vô hạn
tuần hoàn . Số vô


tỉ - căn bậc hai

Số câu
Số điểm
TS câu hỏi
TS điểm
II. Đề:

Thông hiểu
TN
TL
* Tính lũy thừa của
số hữu tỉ và giá trị
tuyệt đối của một
số.
* Vận dụng các
công thức để thực
hiện phép tính
2
2
1
3
* Biết cách tính
một giá trị còn
thiếu
1
0,5

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
* Giải bài toán
tìm x.

1
1
* Vận dụng tính
chất của dãy tỉ
số bằng nhau để
tìm các số.
1
2

Cộng

5
5 (50%)

2
2,5 (25%)

* Thể hiện được
mối quan hệ của
tập hợp.
* Nhận biết được
phân số viết được

dưới dạng số thập
phân hữu hạn, vô
hạn tuần hoàn.
3
1,5

* Biết làm tròn các
số thập phân theo
yêu cầu.
* Tính được căn
bậc hai.

3

7

1

1

12

1,5(15%)

5,5(55%)

2(20%)

1(10%)


10(10%)

2
1

5
2,5 (25%)


Duyệt của Tổ trưởng
Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên: ……………………………..
Lớp : 7A…..
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Kiểm tra 45 phút
Môn : Toán – Đại số
Tuần 11; Tiết 22; Năm học: 2012 – 2013
Nhận xét của giáo viên:

MÃ ĐỀ 1A
I. Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nếu x = 4 thì x = ?
A/ 4
B/ -4
C/ 2
2 x
Câu 2: Biết = , tính được x = ?

6 12
A/ 2
B/ 6
C/ 12
Câu 3: Làm tròn số 15,543 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
A/ 15,50
B/ 15,54
C/ 15,55
Câu 4: Câu nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ tập hợp:
A/ N ∈ R
B/ N = R
C/ N ⊂ R
3 2
Câu 5: Phép tính (2 ) có kết quả là:
A/ 23
B/ 22
C/ 26
−1
Câu 6: Biết x =
, khi đó | x | = ?
7
1
A/ -1
B/ 7
C/
7
Câu 7: Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
1
1
1

A/
B/
C/
8
3
6
Câu 8: Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
1
1
1
A/
B/
C/
7
10
2

D/ -2

D/ 4
D/ 15,53
D/ N ∉ R
D/ 25

D/ -

D/

1
9


D/

1
5

1
7


Duyệt của Tổ trưởng
Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên: ……………………………..
Lớp : 7A…..
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Kiểm tra 45 phút
Môn : Toán – Đại số
Tuần 11; Tiết 22; Năm học: 2012 – 2013
Nhận xét của giáo viên:

MÃ ĐỀ 1B
I. Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nếu x = 9 , thì x = ?
A/ 9
B/ -6
C/ -3
−2 x

= , tính được x = ?
Câu 2: Biết
6 12
A/ -2
B/ 6
C/ 12
Câu 3: Làm tròn số 15,547 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
A/ 15,50
B/ 15,54
C/ 15,55
Câu 4: Câu nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ tập hợp:
A/ Z ∈ R
B/ Z = R
C/ Z ⊂ R
3 2
Câu 5: Phép tính (4 ) có kết quả là:
A/ 43
B/ 42
C/ 46
−5
Câu 6: Biết x =
, khi đó | x | = ?
8
5
A/ -5
B/ 8
C/
8
Câu 7: Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
−1

1
1
A/
B/
C/
8
3
6
Câu 8: Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
1
1
1
A/ B/
C/
7
10
2

D/ 3

D/ -4
D/ 15,57
D/ Z ∉ R
D/ 45

D/ -

D/

1

9

D/

1
5

5
8


Duyệt của Tổ trưởng
Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên: ……………………………..
Lớp : 7A…..
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Kiểm tra 45 phút
Môn : Toán – Đại số
Tuần 11; Tiết 22; Năm học: 2012 – 2013
Nhận xét của giáo viên:

II. Tự luận :
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính :

32.35
A/ 4
3

Câu 2: (2đ) Tìm ba số a, b, c biết

0

2

 3  1
B/ 5 –  ÷ +  ÷ . 32
 10   3 
2

a b c
= = và a + b + c = 22.
2 4 5

Câu 3: (1đ) Tìm x, biết | x – 2 | = 3
Bài làm:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM


Đề kiểm tra 45 phút – Đại số 7
Tuần 11; Tiết 22; Năm học 2012 – 2013
I.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Mã đề 1A
Câu
1
2
3

Trả lời
C
D
B
Mã đề 1B
Câu
1
2
3
Trả lời
D
D
C

4
C

5
C

6
C

7
A

8
A

4

C

5
C

6
C

7
A

8
A

II.Tự Luận :
Bài
1.A

Nội Dung
Yếu
Đạt
Ghi đúng kết quả là Trình bày tương đối chính
33.
xác.
0,5đ

1.B




Ghi đúng kết quả là Trình bày tương đối chính
25.
xác.
0,5đ
0,5đ
Thể hiện đúng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
hoặc mỗi kết quả đúng đạt 0,5đ

2

Thể hiện đúng mỗi ý đạt 0,25đ
3

Khá, Giỏi
3 .35 37
= 4 = 33
4
3
3
1,5đ
2

0

2

 3  1
5 –  ÷ +  ÷ . 32 = 25 -1 + 1 = 25
 10   3 
2


1,5đ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
a b c
a + b + c 22
= = =
=
=2
2 4 5
2 + 4 + 5 11
a
= 2→ a = 4
2
b
=2 →b=8
4
c
= 2 → c = 10
5

|x–2|=3
*x–2=3
nếu x ≥ 2
x
=5
*x–2=-3
nếu x < 2
x
= -1



Duyệt của tổ trưởng

Người lập đề

Dụng Thị Lệ Trưng

Nguyễn Thị Toán

Duyệt của Tổ trưởng

Duyệt của chuyên môn


Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên: ……………………………..
Lớp : 7A…..
Điểm

Kiểm tra 45 phút
Môn : Toán – Đại số
Tuần 11; Tiết 22; Năm học: 2012 – 2013
Nhận xét của giáo viên:

II. Tự luận :
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính :

42.45
A/
44


0

2

 3  1
B/ 4 –  ÷ +  ÷ . 9 2
 17   9 
2

a b c
= = và a + b + c = 27.
2 3 4
Câu 3: (1đ) Tìm x, biết | x – 3 | = 4
Câu 2: (2đ) Tìm ba số a, b, c biết

Bài làm:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Đề kiểm tra 45 phút – Đại số 7
Tuần 11; Tiết 22; Năm học 2012 – 2013


I.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Mã đề 1A
Câu
1
2
3

Trả lời
C
D
B
Mã đề 1B
Câu
1
2
3
Trả lời
D
D
C

4
C

5
C

6
C

7
A

8
A

4

C

5
C

6
C

7
A

8
A

II.Tự Luận :
Bài

1.A

Nội Dung
Yếu
Đạt
Ghi đúng kết quả là Trình bày tương đối chính
43.
xác.
0,5đ

1.B

0,5đ

0,5đ
Thể hiện đúng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
hoặc mỗi kết quả đúng đạt 0,5đ

Thể hiện đúng mỗi ý đạt 0,25đ
3

4 .45 47
= 4 = 43
4
4
4



Ghi đúng kết quả là Trình bày tương đối chính
16.
xác.

2

Khá, Giỏi
2

1,5đ
0

2

 3  1

4 –  ÷ +  ÷ . 9 2 = 16 – 1 + 1 = 16
 17   9 
2

1,5đ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
a b c
a + b + c 27
= = =
=
=3
2 3 4
2+3+ 4 9
a
= 3→ a = 6
2
b
=3 →b=9
3
c
= 3 → c = 12
4

|x–3|=4
*x–3=4
nếu x ≥ 3
x
=7
*x–3=-4
nếu x < 3

x
= -1


Duyệt của tổ trưởng

Người lập đề

Dụng Thị Lệ Trưng

Võ Hoàng Vĩnh Hạ



×