Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA GT 12 PHẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.36 KB, 25 trang )

Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
Ngày soạn: 29 / 11 / 2008
Tiết: 40
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bphương
trình mũ, bphương trình logarit.
2. Kỷ năng :- Kỹ năng: biết cách giải bphương trình mũ, bphương trình logarit
đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng
dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích
của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
- * Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …
- * Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà …
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Giải 4
x
+ 2
x
– 6 = 0
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : Xây dựng dạng Bất


phương trình mũ
-Gọi học sinh nêu dạng pt mũ cơ bản đã
học
- Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ cơ bản
(thay dấu = bởi dấu bđt)
-Dùng bảng phụ về đồ thị hàm số y = a
x

đt y = b(b>0,b
0

)
H1: hãy nhận xét sự tương giao 2 đồ thị
trên
* Xét dạng: a
x
> b
H2: khi nào thì x> log
a
b và
x < log
a
b
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.

1. Bất Phương trình mũ cơ bản:
Phương trình mũ cơ bản có dạng a
x
>b
(a > 0, a ≠ 1) Hoặc a

x
< b hoặc...
Để giải bất phương trình trên ta sử dụng
+ Với b > 0:
ta có, a
x
> b ⇔ x > log
a
b. Nếu a > 1
x < log
a
b Nếu 0 < a < 1
+ Với b ≤ 0 : ta có bất phương trình có
nghiệm mọi x.
Năm học 2008 - 2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
- Chia 2 trường hợp:
a>1 , 0<a
1

GV hình thành cách giải trên bảng
Hoạt động 2 : Gọi học sinh giải :
Giải B PT
255
2
<
+
xx
(1)
Gợi ý HS giải : 2 . 4

x
+ 4 . 4
x
>5

2 . 4
x
+ 4 . 4
x
>5

6 . 4
x
> 5

4
x
> 5/6

x > log
4
5/6
Hoạt động 3 :
Yêu cầu Hs giải các phương trình sau:
6
2x – 3
> 1 (1)
+ Hd: đưa (1) về dạng a
A(x)
> a

B(x)
, rồi giải
phương trình
A(x) > B(x). ( Nếu a > 1 )

+ 9
x
+ 6.3
x
– 7 > 0 (2)
Giải:
Đặt t = 3
x

,
t > 0
Khi đó bpt trở thành
t
2
+ 6t -7 > 0
1>⇔ t
(t> 0)
013
>⇔>⇔
x
x
Ví dụ :
3
x
> 8


x >log
3
8
2/ Giải bpt mũ đơn giản
VD1:giải bpt
255
2
<
+
xx
(1)
Giải:
(1)
2
55
2
<⇔
+
xx

02
2
<−+⇔ xx

12
<<−⇔
x
VD2: giải bpt:
2 . 4

x
+ 4 . 4
x
>5

4
x
> 5/6

x > log
4
5/6
VD3: giải bpt:
9
x
+ 6.3
x
– 7 > 0 (2)
Giải:
Đặt t = 3
x

,
t > 0
Khi đó bpt trở thành
t
2
+ 6t -7 > 0
1
>⇔

t
(t> 0)
013
>⇔>⇔
x
x
IV. Củng cố:
Bài1: Tập nghiệm của bpt :
82
2
2
<
+
xx
A ( -3 ; 1) B: ( -1 ; 3) C: ( 0 ; 3 ) D: (-2 ; 0 )
Bài 2: Tập nghiệm bpt : 2
-x
+ 2
x

2

là:
A:R B:
[
)
+∞
;1
C:
(

]
1;
∞−
D : S=
{ }
0
V . Dặn dò : + Làm bài tập 1 trong SGK trang ...
+Xem kỷ bài phần tiếp theo
Năm học 2008 - 2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
Ngày soạn: 30 / 11 / 2008
Tiết: 41
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT ( tt )
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : B ất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách bất giải
phương trình mũ, bất phương trình logarit.
2. Kỷ năng :- Kỹ năng: biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình
logarit đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng
dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích
của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
- * Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …
- * Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà …
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................

2.Kiểm tra bài cũ : Giải các phương trình sau : 1/ 3
2x + 1
< 1/9
2/
xx
+
2
3
> 9
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : Xây dựng dạng BPT
lôgarit
GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số
logarit
-Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó
GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản
GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y =
log
a
x và y =b)
Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị
GV:Xét dạng: log
a
x > b
(
0.,10
>≠<

xa
)
Hỏi:Khi nào x > log
a
b, x<log
a
b
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGẢIT.
1/ Bất Phương trình Lôgarit cơ bản :
Dạng : SGK
• Xét Log
a
x > b
+ a > 1 , S =( a
b
;+
)

+ 0 <a <1, S=(0; a
b
)
Ví dụ1 : Giải bất phương trình:
a/ Log
3
x > 4
b/ Log
0,5
x
3



2/ Giải các bất phương trình:
Năm học 2008 - 2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
GV: Xét a>1, 0 <a <1
Làm các ví dụ 1a và b
.
Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt:
Log
3
x < 4, Log
0,5
x
3

Cũng cố phần 1:
GV:Yêu cầu HS điền trên bảng phụ tập
nghiệm bpt dạng: log
a
x
b

, log
a
x < b
log
a
x
b


GV: hoàn thiện trên bảng phụ
Nêu ví dụ 1
Hoạt động 2 –
Hình thành phương pháp giải dạng :
log
a
f(x) < log
a
g(x)(1)
+Đk của bpt
+xét trường hợp cơ số
Hỏi:bpt trên tương đương hệ nào?
- Nhận xét hệ có được
GV:hoàn thiện hệ có được:
Th1: a.> 1 ( ghi bảng)
Th2: 0<a<1(ghi bảng)
GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng
- Gọi HS Giải

Log
0,2
(5x +10) < log
0,2
(x
2
+ 6x +8 )
Log
3
2
x +5Log

3
x -6 < 0 (*)
a/Log
0,2
(5x +10) < log
0,2
(x
2
+ 6x +8 ) (2)
Giải:
(2)



++>+
>+

86105
0105
2
xxx
x



<−+
−>

02
2

2
xx
x
12
<<−⇔
x
b/ Giải bất phương trình:
Log
3
2
x +5Log
3
x -6 < 0 (*)
Giải:
Đặt t = Log
3
x (x >0 )
Khi đó (*)

t
2
+5t – 6 < 0

-6 < t < 1

<-6<Log
3
x <1

3

-6
< x < 3
IV. Củng cố:
Bài tập :
Bài 1:Tập nghiệm bpt: Log
2
( 2x -1 )

Log
2
(3 – x )
A






3;
3
4
B






3
4

;
2
1
C






3;
3
4
D






3
4
;
2
1
Bài2 ;Tập nghiệm bpt: Log
0,1
(x – 1) < 0
A : R B:
)2;(

−∞
C:
);2(
+∞
D:Tập rỗng
V . Dặn dò :+ Làm bài tập 1,2 trong SGK trang 89, 90
Xem kỷ bài đã học
Năm học 2008 - 2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
Ngày soạn: 6 / 12 / 2008
Tiết: 42
BÀI TẬP
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương
trình mũ, bất phương trình logarit.
2. Kỷ năng :- Kỹ năng: biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình
logarit đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng
dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích
của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
- * Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …
- * Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà …
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15 phút :

Giải các bất phương trình sau : 1/ 6 4
x
- 8
x
– 56 > 0
2/ log
3
x < 2
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : giải các BPT sau :
1/
93
3
2

+−
xx
(1)
2/
2833
12
≤+
−+
xx
(2)
GV Gợi ý học sinh giải theo phương pháp
Giải:

(1)
023
2
≥−+−⇔ xx

21
≤≤⇔
x
(2)
283.
3
1
3.9
≤+⇔
xx

133
≤⇔≤⇔
x
x
Bài 1: Giải bpt sau:
1/
93
3
2

+−
xx
(1)
2/

2833
12
≤+
−+
xx
(2)
Giải:
(1)
023
2
≥−+−⇔ xx

21
≤≤⇔
x
(2)
283.
3
1
3.9
≤+⇔
xx


133
≤⇔≤⇔
x
x
Năm học 2008 - 2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai

Gợi ý hs giải các bpt :

4
x
+3.6
x
– 4.9
x
< 0 (3)

log
3
x + log
9
x + log
27
x > 11
⇔ log
3
x + 1/2 log
3
x + 1/3 log
3
x > 11
⇔ log
3
x > 6


x > 3

6
= 729




Bài tập2 :giải bpt
4
x
+3.6
x
– 4.9
x
< 0 (3)
Giải:
(3)

04
3
2
3
3
2
2
<−







+






xx
Đặt t =
0,
3
2
>






t
x
bpt trở thành t
2
+3t – 4 < 0
Do t > 0 ta đươc 0< t<1
0.
>⇔
x
Bài tập 3 :Giải BPT

log
3
x + log
9
x + log
27
x > 11
⇔ log
3
x + 1/2 log
3
x + 1/3 log
3
x > 11
⇔ log
3
x > 6


x > 3
6
= 729
Giải bpt sau:
a./ Log
2
(x+4) < 3
b/ 5
2x-1
> 125


IV. Củng cố:
Bài 1: tập nghiệm bất phương trình :
2
2x 3x
3 5
5 3

 

 ÷
 
A/
(
]
1 1 1
;1 / ;1 / ;1 / ;1
2 2 2
C D
     
−∞
÷  ÷
  
     
B
Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
2

log 5x+7 0
/ 3; / 2;3 / ;2 / ;3
x
A B C D
− >
+∞ −∞ −∞
V . Dặn dò : Làm bài tập

( )
0,2 5 0,2
log log 5 log 3x x− − <

2
3 3
(log ) 4log 3 0x x− + ≤
+ Làm bài tập còn lại trong SGK trang 89, 90
Xem kỷ các phương pháp giải PTMũ và PT Lôgarit
Năm học 2008 - 2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
Ngày soạn: 7 / 12 / 2008
Tiết: 43
ƠN TẬP CHƯƠNG II
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Hàm số luỹ thừa , hàm số mũ, hàm số lơgarit ,phương trình mũ,
phương trình logarit, bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
2. Kỷ năng Rèn luyện kỷ năng giải phương trình ,bất phương trình mũ, logarit
đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng
dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong q trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích
của tốn học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học

B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Gợi ý hướng dân , kết hợp thảo luận nhóm
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
- * Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …
- * Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà …
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Giải : 1/ 9
x
- 8.3
x
+ 9 = 0
2/ log
3
( x + 1 ) > 2
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 .
- Học sinh trả lời cả lớp
nhận xét, giáo viên sửa
hoàn chỉnh và cho điểm
khuyến khích nếu học sinh trả
lời đúng.
GV gợi ý
7a/ 3
x + 4

+ 3.5
x+3
= 5
x+4
+3
x+3
⇔ 2
x+3
= 5
x+3


⇔ x = -3
Bài tập 1 ;2 ; 3:( sgk )
Gọi học sinh trả lời ngay tại lớp , với
sự chuẩn bị ở nhà.
Bài 4 / Tập xác định của hàm số :
a/ D = R \ { 1 }
b/ (-

; 1) U ( 3/2 ; +

)
c/ Gợi ý : x
2
– x 12 > 0
d/ 25
x
- 5
x

> 0 ( Đặt t = 5
x
)
Năm học 2008 - 2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
- Ta đưa bài toán về dạng
phương trình mũ có cùng cơ
số 5 va đặt ẩn phụ.
t = 5
x
suy ra nghiệm
- Ta đưa bài toán về dạng
phương trình mũ có cùng cơ
số 2.
- Chú ý phương pháp trình
bày bài giải đảm bảo tính
chính xác.
Vậy phương trình có hai
nghiệm :
2
4 2 2
2 2 4 2
x x
x x
− −
= ⇔ − − =
Giải ra :
x
1
= -2; x

2
= 3
- Trong thực tế ta thường gặp
các dạng phương trình mũ như
sau:
Giải phương trình:
27
x
+ 12
x
= 2.8
x
Gợi ý + Phương pháp đặt ẩn
số phụ:
Khi chia cả hai vế phương trình
cho 8
x
Ta được phương trình :
3
3 3
2
2 2
x x
   
+ =
   
   
Khi đó: Đặt:
3
2

x
t
 
=
 
 
,
Ta có phương trình theo ẩn t
như sau:
t
3
+ t – 2 = 0 ⇔ (t-1)(t
2
+ t +2) = 0
t – 1 = 0 ⇔ t = 1
Bài 7 / Giải các phương trình sau :
a/ 3
x + 4
+ 3.5
x+3
= 5
x+4
+3
x+3
⇔ 2
x+3
= 5
x+3



⇔ x = -3
b/ 25
x
- 6.5
x
+ 5 = 0
Đặt t = 5
x
ta có pt :
t
2
– 6t +5 = 0
t=1 ; t = 5
Vậy x = 0 và x = 1
Bài tập Thêm :
1/ giải :
a/ ( 0,3 )
3x – 2
> 1 ⇔ 3x – 2 < 0
⇔ x < 3/2
b/
2
4 2 2
2 2 4 2
x x
x x
− −
= ⇔ − − =

2

1 2
6 0 2; 3x x x x⇔ − − = ⇔ = − =
Vậy phương trình có hai
nghiệm :
x
1
= -2; x
2
= 3
c ) 5
x
= 100
2
5 5
log (10 ) 2 log 10x x⇔ = ⇔ =

là nghiệm của phương trình.
Bài tập 2 :
a/ Giải phương trình:
27
x
+ 12
x
= 2.8
x

Giải:
Chia cả hai vế phương trình cho
8
x


3
27 12 2.8 3 3
2
8 2 2
x x x x
x
x
x x
       
+ = ⇔ + =
       
       
Đặt:
3
2
x
t
 
=
 
 
, ta có phương trình :
t
3
+ t – 2 = 0 ⇔ (t-1)(t
2
+ t +2) =
0
t – 1 = 0 ⇔ t = 1

vậy x = 0 là nghiệm của
phương trình .

IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại Khái niệm PTMũ , lơgarit , cách tìm nghiệm , các PP đưa
về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, mũ hố để Hs khắc sâu kiến thức.

V . Dặn dò :+ Làm bài tập còn lại của các bài 7 , 8 ơn tập trong SGK trang 90
Năm học 2008 - 2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
Xem kỷ các phương pháp giải PTMũ và PT Lơgarit và bài Bất PT
+ Giải các PT sau : a/
2
2 2
log 3log 2 0x x
− + =
b/ lg ( x
2
+ x ) > lg ( 4x – 2 )
Ngày soạn: 8 / 12 / 2008
Tiết: 44
ƠN TẬP CHƯƠNG II ( tt )
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Hàm số luỹ thừa , hàm số mũ, hàm số lơgarit ,phương trình mũ,
phương trình logarit, bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
2. Kỷ năng Rèn luyện kỷ năng giải phương trình ,bất phương trình mũ, logarit
đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng
dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong q trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích
của tốn học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học

B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Gợi ý hướng dân , kết hợp thảo luận nhóm
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
- * Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …
- * Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà …
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Giải a/
2
2 2
log 3log 2 0x x
− + =
b/ lg ( x
2
+ x ) > lg ( 4x – 2 ) Gọi 2 hs giải
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : Gọi học sinh giải bài tập 5,
6 SGK giáo viên nhận xét. .
- Học sinh trả lời cả lớp
nhận xét, giáo viên sửa
hoàn chỉnh và cho điểm
khuyến khích nếu học sinh trả
lời đúng.
Hoạt động 2 : giải bài tập 7d
Bài tập 5 :( sgk ) Đáp số 5

Bài tập 6 : ( sgk )
Đáp số a/ 8
b/ 11
Bài tập 7 : ( sgk )
d/ Giải : log
7
( x – 1 ). log
7
x = log
7
x
Điều kiện : x > 1 ta có
log
7
x = 0
Năm học 2008 - 2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
Giải : log
7
( x – 1 ). log
7
x = log
7
x
Điều kiện : x > 1 ta có
log
7
x = 0
log
7

( x – 1 ) = 1
Vậy x = 1 và x = 8.
GV gợi ý
Gọi học sinh giải ;

Giải pt : log
3
( 5x + 3 ) = log
3
( 7x + 5 )
Đk : x > - 3/5
Ta có 5x + 3 = 7x + 5
⇔ 2x = - 2
⇔ x = – 1
Gợi ý học sinh nhận xét về cơ số và giải :
lg ( x – 1 ) - lg ( 2x – 11 ) > lg 2
Đk : x > 11/ 2
Ta có : ( x – 1 ) > 2. ( 2x – 11 )
⇔ 3 x < 21 ⇔ x < 7
log
7
( x – 1 ) = 1
Vậy x = 1 và x = 8.
Bài tập 4:
a/ Giải pt : log
3
( 5x + 3 ) = log
3
( 7x + 5 )
Đk : x > - 3/5

Ta có 5x + 3 = 7x + 5
⇔ 2x = - 2
⇔ x = – 1
b/ lg ( x – 1 ) - lg ( 2x – 11 ) > lg 2
Đk : x > 11/ 2
Ta có : ( x – 1 ) > 2. ( 2x – 11 )
⇔ 3 x < 21 ⇔ x < 7
Hướng dẫn bài 8 ( SGK )
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại Khái niệm PTMũ , lôgarit , cách tìm nghiệm , các PP đưa
về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, mũ hoá để Hs khắc sâu kiến thức.
Giải các PT sau : a/
2
2 2
log 3log 2 0x x
− + =
b/ lg ( x
2
+ x ) = lg ( 4x – 2 )
V . Dặn dò :+ Làm bài tập còn lại của các bài 2,3, 4 trong SGK trang 84,85
Xem kỷ các phương pháp giải PTMũ và PT Lôgarit và bài Bất PT
Năm học 2008 - 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×