To¸n
Khởi động
(Học sinh thảo luận nhóm đôi để thực hiện
bài tập sau vào bảng cá nhân)
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân
số dưới đây:
2
5
4
7
12
30
2 12 40
=
=
5 30 100
12
21
20
35
40
100
4 12 20
=
=
7 21 35
To¸n
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
To¸n
Viết số thích hợp vào ô trống
Ta
cã:
3 3x3
9
=
=
21
7 7 x3
Khi nhân cả tử và mẫu số của một phân số với một số tự
nhiên khác 0 ta được gì ?
To¸n
Viết số thích hợp vào ô trống
Ta
cã: 27 27 :
3
=
=
63 9
63 :
7
9
Khi chia cả tử và mẫu số của một phân số với một số tự
nhiên khác 0 ta được gì ?
Toán
Rút gọn phân số sau: (học sinh làm vào bảng cá nhân)
48 48 : 16 3
=
=
4
64 64 :
16
Phải rút gọn phân số cho
đến khi không thể rút gọn
được nữa
To¸n
Quy đồng mẫu số của các phân số sau: (học sinh thảo luận nhóm đôi
a/
làm vào nháp và nêu miệng cách làm)
2
4
và
5
7
2x7
14
2
4
4x5
5
b/
3
5
=5 x 7 =35
và
20
=
=
7x5
7
35
Khi quy đồng cần
chú ý chọn MSC
nhỏ nhất
9
10
Vì 10 : 5 = 2 .Chọn 10 là MSC,ta có
3
5
3x2
=5 x 2
6
=10
Giữ nguyên
9
10
Luyện tập
Bài 1/ Rút gọn phân số sau: ( học sinh làm vào vở )
15
25
=
18
=
27
36
64
=
15 : 5
25 :
5
18 : 9
27 : 9
36 : 4
64 : 4
=
3
5
2
=
3
9
=
16
Luyện tập
Bài 2/Quy đồng mẫu số của các phân số sau: (học sinh làm vào vở)
a/
2
5
và
3
8
2
3
16
=
=
24
3x8
2x8
5
8
5x3
8x3
=
15
=24
b/
1
4
và
7
12
Vì 12 : 4= 3 .Chọn 12 là MSC,ta có
1
4
1x3
=4 x 3
3
=12
Giữ nguyên
7
12
Củng cố
_ Giáo viên yêu cầu học sinh hệ thống lại
kiến thức đã được ôn bằng sơ đồ tư duy.
Chuẩn
bị;
Ôn tập:So sánh hai phân số