Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

40 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH CÓ LỜI GIẢI HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.83 KB, 6 trang )

ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
TẬP XÁC ĐỊNH.
2x
3
−5 = 2
Câu 1: Tập xác định của phương trình 2
là:
x +1
x +1
A. D = ¡ \ { 1} .
B. D = ¡ \ { −1} .
C. D = ¡ \ { ±1} .
D. D = ¡ .
5
5
= 12 +
Câu 2: Tậpxác định của phương trình 3 x +
là:
x−4
x−4
A. ¡ \ { 4} .
B. [ 4; +∞ ) .
C. ( 4; +∞ ) .
D. ¡ .


x +1 x −1 2x +1
+
=
là:
x + 2 x − 2 x +1
B. [ 2; +∞ ) .
C. ( 2; +∞ ) .

Câu 3: Tậpxác định của phương trình
A. ¡ \ { −2; 2;1} .

2x +1
= 0 là
x + 3x
1
B. x ≥ − và x ≠ −3.
2

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình
1
A. x ≥ − .
2
1
C. x ≥ − và x ≠ 0.
2

D. ¡ \ { ±2; −1} .

2


x = 1
. và x ≠ 0.
D. ( 1) ⇔ ( x − 1) ( mx − m + 2 ) = 0 ⇔ 
 mx − m + 2 = 0
2x
1
6 − 5x
+
=
Câu 5: Tậpxác định của phương trình
là:
3 − x 2 x − 1 3x − 2
1 2
1 3
A. ( 3; +∞ ) .
B. [ 3; +∞ ) .
C. ¡ \  ;3;  .
D. ¡ \  ;3;  .
2 3
2 2
1
= x + 3 là:
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 2
x −4
A. x ≥ −3 và x ≠ ±2.
B. x ≠ ±2.
C. x > −3 và x ≠ ±2.
D. x ≥ −3.
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2 = x − 3 là
A. x > 3.

B. x ≥ 2.
C. x ≥ 1.
D. x ≥ 3.
1
2
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình x − 4 =

x−2
A. x ≥ 2 hoặc x ≤ −2.
B. x ≥ 2 hoặc x < −2.
x
>
2
x
<

2.
C.
hoặc
D. x > 2 hoặc x ≤ −2.
1
+ x 2 − 1 = 0 là
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình
x
A. x ≥ 0.
B. x > 0.
C. x > 0 và x 2 − 1 ≥ 0.
D. x ≥ 0 và x 2 − 1 > 0.
2x
3

−5 = 2
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình 2

x +1
x +1
Trang 1/6 - Mã đề thi 357


A. x ≠ 1.
B. x ≠ −1.
C. x ≠ ±1.
D. x ∈ ¡ .
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình 2 x − 1 = 4 x + 1 là:
B. [ 2; +∞ ) .
C. [ 1; +∞ ) .
x−2 1
2
− =
Câu 12: Tậpxác định của phương trình
là:
x + 2 x x ( x − 2)
A. ( 3; +∞ ) .

B. [ 2; +∞ ) .

A. ¡ \ { −2;0; 2} .

C. ( 2; +∞ ) .

D. [ 3; +∞ ) .


D. ¡ \ { 2;0} .

1
4 − 3x
=

x +1
x+2
4
B. x > −2 và x < .
3

Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình x + 2 −
A. x > −2 và x ≠ −1.
4
2
C. x + 1 = ( 2 − x ) . và x ≤ .
3

D. x ≠ −2 và x ≠ −1.

Câu 14: Tập xác định của phương trình

2x +1
+ 2 x − 3 = 5 x − 1 là:
4 − 5x

4
4

4


A. D = ¡ \   .
B. D =  −∞;  .
C. D =  −∞; ÷ .
5
5
5 


Câu 15: Điều kiệnxác định của phương trình 3x − 2 + 4 − 3 x = 1 là:

4

D. D =  ; +∞ ÷.
5


4

A.  ; +∞ ÷.
3


2 4
2 4
B.  ; ÷.
C. ¡ \  ;  .
D.

3 3
3 3
4x
3 − 5x
9x +1
− 2
= 2
Câu 16: Tậpxác định của phương trình 2
là:
x − 5 x + 6 x − 6 x + 8 x − 7 x + 12
A. ( 4; +∞ ) .
B. ¡ \ { 2;3; 4} .
C. ¡ .
D.
1
+ x 2 − 1 = 0 là:
Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình
x
A. x ≥ 0 .
B. x > 0 và x 2 − 1 ≥ 0 .
C. x > 0 .
D. x ≥ 0 và x 2 − 1 > 0 .
Câu 18: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2 = x − 3 là:
B. [ 2; +∞ ) .

A. ( 3; +∞ ) .

C. [ 1; +∞ ) .

2 4

 3 ; 3  .

¡ \ { 4} .

D. [ 3; +∞ ) .

PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
Câu 19: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình.
C.Có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 20: Cho các phương trình f1 ( x ) = g1 ( x ) ( 1)

B. Có cùng tập xác định.
D. Cả A, B, C đều đúng.

f2 ( x ) = g2 ( x )  ( 2)
f1 ( x ) + f 2 ( x ) = g1 ( x ) + g 2 ( x ) ( 3) .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ( 3) tương đương với ( 1) hoặc ( 2 ) .
B. ( 3) là hệ quả của ( 1) .
C. ( 2 ) là hệ quả của ( 3) .

(

)

D. Cả A, B, C đều sai.

2
Câu 21: Phương trình x + 1 ( x –1) ( x + 1) = 0 tương đương với phương trình:


A. x − 1 = 0 .
C. x 2 + 1 = 0 .

B. x + 1 = 0 .
D. ( x − 1) ( x + 1) = 0 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 357


3 x + 1 16
=
tương đương với phương trình:
x −5 x −5
3x + 1
16
3x + 1
16
+3=
+3.
− 2− x =
− 2− x .
A.
B.
x−5
x −5
x−5
x−5
3x + 1
16
3x + 1

16
+ 2− x =
+ 2− x .
×2 x =
×2 x .
C.
D.
x−5
x−5
x−5
x −5
2
Câu 23: Phương trình ( x − 4 ) = x − 2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
Câu 22: Phương trình

A. x − 4 = x − 2 .
C. x − 4 = x − 2 .

x−2 = x−4.
x−4 = x−2.

B.
D.

Câu 24: Cho phương trình 2 x 2 − x = 0 ( 1) . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải
là hệ quả của phương trình ( 1) ?
A. 2 x −

x
=0.

1− x

B. 4 x3 − x = 0 .

C. ( 2 x 2 − x ) = 0 .
2

D. x 2 − 2 x + 1 = 0 .

Câu 25: Khi giải phương trình x 2 − 5 = 2 − x ( 1) , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình ( 1) ta được:
x 2 − 5 = (2 − x) 2  ( 2 )
Bước 2 : Khai triển và rút gọn ( 2 ) ta được: 4 x = 9 .
9
Bước 3 : ( 2 ) ⇔ x = .
4
9
Vậy phương trình có một nghiệm là: x = .
4
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước1.
C. Sai ở bước 2 .
D. Sai ở bước 3 .
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là sai?
x ( x − 1)
A. x − 2 = 1 ⇒ x − 2 = 1.
B.
= 1 ⇒ x = 1.
x −1

2
C. 3 x − 2 = x − 3 ⇒ 8 x − 4 x − 5 = 0. D. x − 3 = 9 − 2 x ⇒ 3 x − 12 = 0.
Câu 27: . Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:
3
2
2 x 2 + mx − 2 = 0 ( 1) và 2 x + ( m + 4 ) x + 2 ( m − 1) x − 4 = 0
A. m = 2.

1
C. m = .
2

B. m = 3.

( 2)

.

D. m = −2.

Câu 28: Tậpnghiệm của phương trình x 2 − 2 x = 2 x − x 2 là:
A. T = { 0} .

Câu 29: Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≥ 1 và x ≠ 2 .

D. T = { 2} .

1
5 − 2x

=
là:
x−2
x −1

B. x > 1 và x ≠ 2 .

Câu 30: Tập xác định của phương trình
 7
A. D =  2;  \ { 3} .
 2

C. T = { 0 ; 2} .

B. T = ∅ .

C. 1 ≤ x ≤

5
.
2

D. 1 < x ≤

5
và x ≠ 2 .
2

x−2
7x


= 5 x là:
x − 4x + 3
7 − 2x
2

7

B. D = ¡ \ 1;3;  .
2


 7
C. D =  2; ÷ .
 2

 7
D. D =  2; ÷\ { 3} .
 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 357


Câu 31: Khi giải phương trình
Bước 1: ( 1) ⇔

( x − 5) ( x − 4 )

( x − 5)

x −3


= 0 ( 1) , một học sinh tiến hành theo các bước sau:

( x − 4 ) = 0  ( 2 )
x −3
( x − 5) = 0 ∪ x − 4 = 0
Bước 2 : ⇔
.
x −3
Bước 3 : ⇔ x = 5 ∪ x = 4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T = { 5; 4} .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1.
B. Sai ở bước 2 .
3
C. Sai ở bước .
D. Sai ở bước 4 .
x

2
=
2
x

3
1
( ) , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Câu 32: Khi giải phương trình
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình ( 1) ta được:
x 2 − 4 x + 4 = 4 x 2 − 12 x + 9  ( 2 )

Bước 2 : Khai triển và rút gọn ( 2 ) ta được: 3 x 2 − 8 x + 5 = 0 .
5
Bước 3 : ( 2 ) ⇔ x = 1 ∪ x = .
3
5
Bước 4 :Vậy phương trình có nghiệm là: x = 1 và x = .
3
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1.
B. Sai ở bước 2 .
3
C. Sai ở bước .
D. Sai ở bước 4 .
1
Câu 33: Cho phương trình x − 1( x − 2) = 0 ( ) và x + x − 1 = 1 + x − 1 ( 2 ) .
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. ( 1) và ( 2 ) tương đương.
B. ( 2 ) là phương trình hệ quả của ( 1) .

C. ( 1) là phương trình hệ quả của ( 2 ) .
D. Cả A, B, C đều đúng.
x
2
=
( 1) và x 2 − x − 2 = 0 ( 2 ) .
Câu 34: Cho phương trình
x +1
x +1
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. ( 1) và ( 2 ) tương đương.

B. ( 2 ) là phương trình hệ quả của ( 1) .
C. ( 1) là phương trình hệ quả của ( 2 ) .

Câu 35: Phương trình − x 2 + 10 x − 25 = 0
A. vô nghiệm.
C. mọi x đều là nghiệm.
Câu 36: Cho hai phương trình x 2 + x + 1 = 0 ( 1) và

D. Cả A, B, C đều đúng.
B. vô số nghiệm.
D.có nghiệm duy nhất.
1 − x = x − 1 + 2 ( 2 ) . Khẳng định đúng nhất trong

các khẳng định sau là :
A. ( 1) và ( 2 ) tương đương.
B. Phương trình ( 2 ) là phương trình hệ quả của phương trình ( 1) .
C.Phương trình ( 1) là phương trình hệ quả của phương trình ( 2 ) .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 37: Phương trình 3 x − 7 = x − 6 tương đương với phương trình:
A. ( 3 x − 7 ) = x − 6 .
2

C. ( 3 x − 7 ) = ( x − 6 ) .
2

2

B.

3x − 7 = x − 6 .


D.

3x − 7 = x − 6 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 357


Câu 38: Khi giải phương trình x +

1
2x + 3
=−
( 1) , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
x+2
x+2

Bước 1: đk: x ≠ −2

Bước 2 :với điều kiện trên ( 1) ⇔ x ( x + 2 ) + 1 = − ( 2 x + 3) ( 2 )
Bước 3 : ( 2 ) ⇔ x 2 + 4 x + 4 = 0 ⇔ x = −2 .

Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T = { −2} .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1.
B. Sai ở bước 2 .
C. Sai ở bước 3 .
D. Sai ở bước 4 .
2
Câu 39: Cho hai phương trình x + x + 1 = 0 ( 1) và 1 − x = x − 1 + 2 ( 2 ) . Khẳng định đúng nhất trong
các khẳng định sau là :

A. ( 1) và ( 2 ) tương đương.
B. Phương trình ( 2 ) là phương trình hệ quả của phương trình ( 1) .
C.Phương trình ( 1) là phương trình hệ quả của phương trình ( 2 ) .
D. Cả A, B, C đều đúng.
( x − 3) ( x − 4 )
= 0 ( 1) , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Câu 40: Khi giải phương trình
x −2
( x − 3) x − 4 = 0   2
Bước 1: ( 1) ⇔
(
) ( )
x −2
Bước 2 : ⇔

( x − 3)

= 0∪ x−4 = 0.
x −2
Bước 3 : ⇔ x = 3 ∪ x = 4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T = { 3; 4} .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1.
B. Sai ở bước 2 .
C. Sai ở bước 3 .
D. Sai ở bước 4 .
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI />
Trang 5/6 - Mã đề thi 357



HƯỚNG DẪN GIẢI:
2x
3
−5 = 2
Câu 1: Tập xác định của phương trình 2
là:
x +1
x +1
A. D = ¡ \ { 1} .
B. D = ¡ \ { −1} .
C. D = ¡ \ { ±1} .
Hướng dẫn giải: Chọn D
Điều kiện xác định: x 2 + 1 ≠ 0 (luôn đúng).
Vậy TXĐ: D = ¡ .

D. D = ¡ .

Trang 6/6 - Mã đề thi 357



×