Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

minh anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.19 KB, 5 trang )

Tiết Tuần Ngày soạn: Ngày dạy:
Kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu
Hệ thông lại các kiến thức cho học sinh
Rèn luyên kĩ năng làm bài tập vật lí cho học sinh
HS có thái độ trung thực trong học tập, tính kiên trì.
II. Chuẩn bị
Đề kiểm tra cho từng học sinh
Đáp án biểu điểm.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra
đề bài
Câu 1: (1,5đ) Ghép cột bên trái với cột bên phải cho hợp lý:
Các đại lợng Trả lời Đơn vị hợp pháp
a) Độ dài a_____ 1) m
3
b)Thể tích b_____ 2) N
c) Lực c_____ 3) m
d) Khối lợng riêng d_____ 4) kg
e) Trọng lợng riêng e_____ 5) kg/m
3
g) Khối lợng g_____ 6) N/m
2
7) N/m
3
Câu 2 (1đ): Khoanh tròn vào các câu em cho là đúng:
1. Dụng cụ đo thể tích chất lỏng :
A. Cân B. Lực kế C. Thớc dài D. Bình chia độ
2. Dụng cụ để đo khối lợng là:
A. Thớc mút B. Bình tràn C. Cân D. Lực kế
3. Lực đàn hồi phụ thuộc vào:


A. Nhiệt độ B. Khối lợng C. Độ biến dạng D. Cả 3 câu đều sai
4. Công thức tính khối lợng là:
A. m =
D
V
B. m = V.D C. m =
V
D
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 3 (2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống (......):
a) Công thức tính trọng lợng riêng d =
V
P
trong đó:
d là: .........................................................................
P là: .........................................................................
V là: .......................................................................
b) Trọng lực là ........................................................................... Trọng lực có ph-
ơng .................................................và có chiều ............................................................................
c) Có ........................máy cơ đơn giản thờng gặp là ................................ và
.............................. Khi sử dụng máy cơ đơn giản giúp con ngời làm việc
......................................................................................
Câu 4 (1,5đ): Đổi các đơn vị sau:
1
276 cm = ....................................m
0,56 tấn = ................................. kg
7658 cm
3
= .............................m
3

Câu 5 (3đ): Một vật có thể tích là 2650 dm
3
.
- Hãy đổi thể tích của vật theo đơn vị m
3
.
- áp dụng công thức m=D.V .Tính Khối lợng của vật đó. Biết khối lợng riêng của vật là 7800
kg/m
3
Câu 6(2đ): Một viên gạch có khối lợng m = 2 kg và có thể tích bằng 0,02 m
3
. Hãy tính khối lợng
riêng của viên gạch.theo công thức D=m/V
Câu 7(0,5đ): Một vật có khối lợng là 2465g. Hãy tính trọng lợng của vật đó
Đáp án biểu điểm
Câu1(1,5đ)
a 3 ; b 1 ; c 2 ; d 5 ; e 7 ; g 4.
Câu 2(1đ)
D ; 2. C ; 3. C ; 4.B. Đúng mỗi ý 0,25đ
Câu 3 (1,5đ)
a, (0,5đ) Trọng lợng riêng
Trọng lợng
Thể tích.
b, (0,5) Lực hút của trái đất
Thẳng đứng.
Từ trên xuống.
c, (0,5đ) 3
mặt phẳng nghiêng
ròng rọc, đòn bảy.
dễ dàng hơn.

Câu 4(1,5đ). Đúng mỗi ý 0,5đ
2,76
560
0,007658
Câu 5(2đ)
V = 2650 dm
3
= 2,65 m
3

m = V.D = 7800.2,65 = 20670 kg.

Câu 6(1đ)
a, (0,5đ) V= 816 cm
3
= 0,000816 m
3
D =
V
m
=
000816,0
6,1
= 1960,78 ( kg/m
3
)
b. (0,5đ) m=1,6 kg = 1600g
D =
V
m

=
816
1600
= 1,96 ( g/cm
3
)
Câu 7(1,5đ)
m = 2465g = 2,465kg 0,5đ
P = 10m 0,5đ
= 10.2,465 = 24,65(N) 0,5đ
3.Củng cố
GV thu bài và nhận xét tiết kiểm tra
4.Hớng dẫn về nhà
Chuẩn bị bài tiếp theo
2
Đáp án biểu điểm môn vật lí 6
Câu1(1,5đ)
a 3 ; b 1 ; c 2 ; d 5 ; e 7 ; g 4.
Câu 2(1đ)
D ; 2. C ; 3. C ; 4.B. Đúng mỗi ý 0,25đ
Câu 3 (1,5đ)
a, (0,5đ) Trọng lợng riêng
Trọng lợng
Thể tích.
b, (0,5) Lực hút của trái đất
Thẳng đứng.
Từ trên xuống.
c, (0,5đ) 3
mặt phẳng nghiêng
ròng rọc, đòn bảy.

dễ dàng hơn.
Câu 4(1,5đ). Đúng mỗi ý 0,5đ
2,76
560
0,007658
Câu 5(2đ)
V = 2650 dm
3
= 2,65 m
3

m = V.D = 7800.2,65 = 20670 kg.

Câu 6(1đ)
a, (0,5đ) V= 816 cm
3
= 0,000816 m
3
D =
V
m
=
000816,0
6,1
= 1960,78 ( kg/m
3
)
b. (0,5đ) m=1,6 kg = 1600g
D =
V

m
=
816
1600
= 1,96 ( g/cm
3
)
Câu 7(1,5đ)
m = 2465g = 2,465kg 0,5đ
P = 10m 0,5đ
= 10.2,465 = 24,65(N) 0,5đ
3
kiểm trachất lợng môn vật lí lớp 6 học kì I
Thời gian 45 phút
Họ và tên:
Lớp:
Điểm
đề bài
Câu 1: (1,5đ) Ghép cột bên trái với cột bên phải cho hợp lý:
Các đại lợng Trả lời Đơn vị hợp pháp
a) Độ dài a_____ 1) m
3
b)Thể tích b_____ 2) N
c) Lực c_____ 3) m
d) Khối lợng riêng d_____ 4) kg
e) Trọng lợng riêng e_____ 5) kg/m
3
g) Khối lợng g_____ 6) N/m
2
7) N/m

3
Câu 2 (1đ): Khoanh tròn vào các câu em cho là đúng: Lực đàn hồi phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ B. Khối lợng C. Độ biến dạng D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 3 (2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống (......):
a) Công thức tính trọng lợng riêng d =
V
P
trong đó:
d là:Trọng lợng riêng đơn vị là N/ m
3
P là: .........................................................................
V là: .......................................................................
b)Có ............máy cơ đơn giản thờng gặp là ............................và .................... Khi
sử dụng máy cơ đơn giản giúp con ngời làm việc ............................................
Câu 4 (1,5đ): Đổi các đơn vị sau:
276 cm = ...............m 0,56 tấn = ..................kg 7658 cm
3
= ...................m
3
Câu 5 (3đ): Một vật có thể tích là 2650 dm
3
.
- Hãy đổi thể tích của vật theo đơn vị m
3
.

- áp dụng công thức m=D.V.Tính Khối lợng của vật đó.Biết khối lợng riêng của vật là 7800
kg/m
3
4

..


Câu 6(2đ): Một viên gạch có khối lợng m = 2 kg và có thể tích bằng 0,02 m
3
. Hãy tính khối lợng
riêng của viên gạch.theo công thức D=m/V
..


Câu 7(0,5đ): Một vật có khối lợng là 2465g. Hãy tính trọng lợng của vật đó

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×