Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Số phức hay - Lê Bá Bảo - File word có lời giải chi tiết.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.93 KB, 10 trang )

SỐ PHỨC HAY – LÊ BÁ BẢO

Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M + m.

5  5 13
5
Lời giải:
Gọi z  x  yi;  x; y  ¡
A.

B.



5  5 13

C.

2  13

D.

2  2 13

có điểm M  x; y  biểu diễn z trên mặt

phẳng tọa độ.
Ta có: z  1  i  z  3  2i  5




 x 1   y  1
2

2



 x  3   y  2 
2

2

 5

1
 2

Đặt A 1;1 , B  3; 2 thì từ (1) ta có: AM  BM  5
uuur
Mặt khác AB   2;1  AB  5
 3

·
Nên từ (2) và (3) suy ra M thuộc đoạn thẳng AB. Nhận xét rằng OAB
là góc tù (hoặc quan sát hình
vẽ) ta có M  z max  OB  13 và m  z min  OA  2 . Vậy M  m  2  13 .(Chứng minh
max min dựa vào các tam giác OAM, OMB lần lượt tù tại A, M).
 Chọn đáp án C.
Nhận xét : Một sai lầm thường gặp là đánh giá z min  d  O; AB  


5
·
nhưng do góc OAB
là góc
5

tù nên không tồn tại điểm M trên đoạn AB sao cho OM  AB
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M là điểm biểu diễn của z
trên mặt phẳng tọa độ, giá trị độ dài OM (O là gốc tọa độ) thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  0;1
B. 1; 4 
C.  4;6 
D.  6;8
Lời giải
Gọi z  x  yi;  x; y  ¡  có điểm M  x; y  biểu diễn z trên mặt
phẳng tọa độ.
Ta có: z  1  i  z  3  2i  5



 x 1   y  1
2

2



 x  3   y  2 
2


2

 5

Đặt A 1;1 , B  3; 2 thì từ (1) ta có: AM  BM  5
uuur
Mặt khác AB   2;1  AB  5
 3

1
 2

·
nên từ (2) và (3) suy ra M thuộc đoạn thẳng AB. Nhận xét rằng OAB
là góc tù (hoặc quan sát hình
vẽ) ta có z max  OB  13 và z min  OA  2 . Vậy OM  z  1;4 

 Chọn đáp án B.
Câu hỏi tương tự:


Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M – m.
A.

5 13  5
5

C. 13  2


B. 5 13  5

D. 2 13  2

Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M.m.

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
SOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

016338.222.55
A.

65
5

B. 5 65

C. 2 26

D.

26

Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M2017  m2017


5 13 
A.
C.

 13 

2017



 5

2017

 
D.  2 13 

2017

B. 5 13

52017

2017



 2


2017

2017

 5
 2



2017

2017

Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của số phức z  2i . Tính M + m.

5  5 10
5
Lời giải:
Gọi z  x  yi;  x; y  ¡

B. 10  5

A.



C.

có điểm M  x; y  biểu diễn z trên mặt


phẳng tọa độ.
Ta có: z  1  i  z  3  2i  5



 x  1   y 1
2

2



2  13

 x  3   y  2 
2

2

 5

D. 2 10  5




 x  1

2


  y  2   3 
2

 x  3

2

  y  2   4  5 1
2

Số phức z  2i  x   y  2  i có điểm M '  x; y  2 biểu diễn z  2i trên mặt phẳng tọa độ.
Đặt A 1;3 , B  3; 4 thì từ (1) ta có: AM ' BM '  5
uuur
Mặt khác AB   2;1  AB  5  3

 2

·
nên từ (2) và (3) suy ra M’ thuộc đoạn thẳng AB. Nhận xét rằng OAB
là góc tù (hoặc quan sát hình
vẽ) ta có M '  z max  OB  5 và m  z min  OA  10 . Vậy M  m  10  5 . (Chứng minh max
min dựa vào các tam giác OAM’, OM’B lần lượt tù tại A, M’).
 Chọn đáp án B.
Câu hỏi tương tự:
Câu 7: (Đề minh họa số 3 2017) Xét các số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2 . Gọi m,
M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất z  1  i . Tính P  m  M .
A. P  13  73

B. P 


5 2  2 73
2

C. 5 2  73

D. P 

5 2  73
2

Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z  2i , tính M – m.
A.

5 10  5
5

B. 5 10  5

C. 5  10

D. 2 10  5

Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z  2i , tính M.n.

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
SOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI


LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

016338.222.55
A.

50
5

B. 5 65

C. 2 10

D. 5 10

Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z  2i , tính M2017  m2017 .


5 10 
A.
C.

 10 

2017



 5


2017

 
D.  2 10 

52017

2017

  5

2017

 5

2017



2017

  5

B. 5 13

2017

2017


Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M + m.
4 5  5 13
5
Lời giải
Gọi z  x  yi;  x; y  ¡

A.

B.



5  13

C.

2  13

D.

2  2 13

có điểm M  x; y  biểu diễn z trên mặt

phẳng tọa độ.
Ta có: z  2  i  z  2  3i  2 5




 x  2   y 1
2

2



 x  2    y  3
2

2

 2 5 1

Đặt A  2;1 , B  2;3 thì từ (1) ta có: AM  BM  2 5
uuur
Mặt khác AB   4;2   AB  2 5 3 

 2

nên từ (2) và (3) suy ra M thuộc đoạn thẳng AB. Ta có
OA  5, OB  13 và AB: x  2y  4  0 .

·
·
Nhận xét rằng OAB
và OBM
là góc nhọn (hoặc quan sát hình vẽ) ta có
M  z max  max OB;OA  13 và m  z min  d  O; AB 
Vậy M  m  13 


4 5
5

4 5 4 5  5 13

5
5

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
SOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

016338.222.55
 Chọn đáp án A.


Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi M là điểm biểu diễn
của z trên mặt phẳng tọa độ, giá trị độ dài OM (O là gốc tọa độ) thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  0;1
B. 1; 4 
C.  4;6 
D.  6;8
Lời giải
Gọi z  x  yi;  x; y  ¡




có điểm M  x; y  biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.

Ta có: z  2  i  z  2  3i  2 5

 x  2   y 1   x  2    y  3
Đặt A  2;1 , B  2;3 thì từ (1) ta có:
AM  BM  2 5
 2
uuur
Mặt khác AB   4; 2   AB  2 5  3


2

2

2

2

 2 5 1

nên từ (2) và (3) suy ra M thuộc đoạn thẳng AB. Ta có
OA  5, OB  13 và AB: x  2y  4  0 .
·
·
Nhận xét rằng OAB
và OBM
là góc nhọn (hoặc quan sát hình vẽ) ta có


z max  max OB;OA  13 và z min  d  O; AB 
Vậy OM  z  1;4 

4 5
5

 Chọn đáp án B.
Câu hỏi tương tự:
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M – m.
A.

5 13  4 5
5

B. 13  5

C. 13  2

D. 2 15  2

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M.m.
A.

65
5

B.


65

C. 2 26

D.

4 65
5

Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M2017  m2017 .

5 13 
A.
C.

 13 

2017

2017



 4 5



2017


 13    5 
D.  2 13    5 
2017

5



 2 5



2017

B.

2017
2017

2017

2017

Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z  1  2i , tính M + m.
2 5  5 10
5
Lời giải

A.


B.

5  5 10
5

C.

2  10

D.

2  2 10


Gọi z  x  yi;  x; y  ¡



có điểm M  x; y  biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.

Ta có: z  2  i  z  2  3i  2 5



 x  2   y  1
2

2




 x  2    y  3
2

2

2 5

  x  1  1   y  2   1   x  1  3   y  2   1  2 5 1
2

2

2

2

Số phức z  1  2i   x  1   y  2  i có điểm M '  x  1; y  2  biểu
diễn z  1  2i trên mặt phẳng tọa độ.
Đặt A  1; 1 , B  3;1 thì từ (1) ta có: AM ' BM '  2 5
 2
uuur
Mặt khác AB   4; 2   AB  2 5  3 nên từ (2) và (3) suy ra
thuộc đoạn thẳng AB.
Ta có OA  2, OB  10 và AB: x  2y 1  0 . Nhận xét rằng
·
·
và OBM
là góc nhọn (hoặc quan sát hình vẽ) ta có

OAB

M  z max  max OB;OA  10 và m  z min  d  O; AB  
Vậy M  m  10 

5
5

5
5  5 10

5
5

 Chọn đáp án B.
Câu hỏi tương tự:
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z  1  2i , tính M – m.
A.

5 10  5
5

B. 10  2

D. 2 10  3 2

C. 2 10  2

Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị

lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z  1  2i , tính M.n.
A.

B. 2 5

2

C. 4 2

D.

4 5
5

Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z  1  2i , tính M2017  m2017

5 10 
A.
C.

 10 

2017



 5

2017


 10    2 
D.  2 10    5 
2017

52017

2017



 2 5



2017

B.

2017

2017

Câu 20: Cho số phức z1 thỏa mãn

1  i  z  1  5i  2

2

2017


và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Tính giá trị lớn nhất của z1  z 2 .
7 22
2
Lời giải

A.

B.

7 24
2

C.

7 24
4

D.

7 2 8
2


Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z 2 trên mặt
phẳng.
Từ 1  i  z  1  5i  2 2  1  i  . z 


1  5i
2 2
1 i

 z  2  3i  2  M   C  có tâm I  2;3 , bán kính R = 2.
Gọi z 2  x  yi;  x; y  ¡



từ z  1  2i  z  i  x  y  2  0  N  : x  y  2  0
Ta có: z1  z2  MN  z1  z2 max  MNmax
Ta có: d  I;   

7 2
2

(Chứng minh max min dựa vào các

7 2
7 2 4
 MN max  d  I;    R 
2
2
2
 Chọn đáp án B.

Câu 21: Cho số phức z1 thỏa mãn

tam giác tù)


1  i  z  1  5i  2

2

và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Tính giá trị nhỏ nhất của z1  z 2
7 24
7 24
7 2 2
B.
C.
2
4
2
Lời giải
Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z 2 trên mặt
A.

D.

7 2 4
4

phẳng.
Từ 1  i  z  1  5i  2 2  1  i  . z 

1  5i
2 2
1 i


 z  2  3i  2  M   C  có tâm I  2;3 , bán kính R = 2.
Gọi z 2  x  yi;  x; y  ¡



từ z  1  2i  z  i  x  y  2  0  N  : x  y  2  0
Ta có: z1  z2  MN  z1  z2 min  MNmin
Ta có: d  I;   

7 2
2

 MN min  d  I;    R 

(Chứng minh max min dựa vào các
tam giác tù)

7 2
7 2 4
2
2
2

 Chọn đáp án D.
Câu 22: Cho số phức z1 thỏa mãn

1  i  z  1  5i  2

2


và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Tính tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z 2 .
61
2
Lời giải

A.

B.

41
2

C.

61
4

D.

41
4


Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z 2 trên mặt phẳng.
Từ 1  i  z  1  5i  2 2  1  i  . z 

1  5i

2 2
1 i

 z  2  3i  2  M   C  có tâm I  2;3 , bán kính R = 2.
Gọi z 2  x  yi;  x; y  ¡



từ z  1  2i  z  i  x  y  2  0  N  : x  y  2  0
Ta có: z1  z 2  MN và d  I;   
 MN min  d  I;    R 

7 2
2

7 2
7 2 4
2
2
2

7 2
7 2 4
2
2
2
41

2


 MN max  d  I;    R 

Vậy  MN min .MN max

(Chứng minh max min dựa vào các
tam giác tù)

 Chọn đáp án B.
Câu hỏi tương tự:
Câu 23: Cho số phức z1 thỏa mãn

1  i  z  1  5i  2

2

và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z 2 . Tính M – N
A. 4

B. 6

C. 5

Câu 24: Cho số phức z1 thỏa mãn

1  i  z  1  5i  2

D. 3
2


và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z 2 . Tính M + N
A. 4 2

D. 9 2

C. 7 2

B. 6 2

Câu 25: Cho số phức z1 thỏa mãn

1  i  z  1  5i  2

2

và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z 2 . Tính
M2  N2
A. 46

B. 65

C. 50

Câu 26: Cho số phức z1 thỏa mãn


1  i  z  1  5i  2

D. 57
2

và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Tính giá trị lớn nhất của z1  z 2  3  i
5 2 4
2
Lời giải

A.

B.

5 24
2

C.

7 2 4
2

Ta có: z1  z 2  3  i   z1  3  i   z 2  MN  z3  z 2 max  MNmax
Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z3 , x 2 trên mặt phẳng.
Từ 1  i  z  1  5i  2 2  1  i  . z 

1  5i
2 2

1 i

D.

7 24
2


 z  2  3i  2   z  3  i   1  4i  2
14 2 43
z3

 M   C  có tâm I  1; 4  , bán kính R = 2.
Gọi z 2  x  yi;  x; y  ¡



từ z  1  2i  z  i  x  y  2  0  N  : x  y  2  0
Ta có: d  I;   

5 2
5 2
5 24
. (Chứng minh max min dựa vào
 MNmax  d  I;    R 
2
2
2
2


các tam giác tù).
 Chọn đáp án B.
Câu 27: Cho số phức z1 thỏa mãn

1  i  z  1  5i  2

2

và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Tính giá trị nhỏ nhất của z1  z 2  3  i
5 2 4
2
Lời giải
A.

B.

5 24
2

C.

7 2 4
2

D.

7 24
2


Ta có: z1  z 2  3  i   z1  3  i   z 2  MN  z3  z 2 max  MNmax
Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z3 , x 2 trên mặt phẳng.
Từ 1  i  z  1  5i  2 2  1  i  . z 

1  5i
2 2
1 i

 z  2  3i  2   z  3  i   1  4i  2
14 2 43
z3

 M   C  có tâm I  1; 4  , bán kính R = 2.
Gọi z 2  x  yi;  x; y  ¡



từ z  1  2i  z  i  x  y  2  0  N  : x  y  2  0
Ta có: d  I;   

5 2
5 2
5 2 4
 MNmin  d  I;    R 
2 
. (Chứng minh max min dựa vào các
2
2
2


tam giác tù).
 Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho số phức z1 thỏa mãn

1  i  z  1  5i  2

2

và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i .Tính tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn của z1  z 2  3  i
17
4
Lời giải
Ta

A.

B.

21
4

C.

21
2

D.

có:

z1  z 2  3  i   z1  3  i   z 2  MN  z3  z 2 max  MNmax
Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z3 , x 2 trên mặt phẳng.

17
2


Từ 1  i  z  1  5i  2 2  1  i  . z 

1  5i
2 2
1 i

 z  2  3i  2   z  3  i   1  4i  2
14 2 43
z3

 M   C  có tâm I  1; 4  , bán kính R = 2.
Gọi z 2  x  yi;  x; y  ¡



từ z  1  2i  z  i  x  y  2  0  N  : x  y  2  0
Ta có: d  I;   

5 2
2


5 2
5 2 4
5 2
5 2 4
và  MN max  d  I;    R 
2
2
2
2
2
2
(Chứng minh max min dựa vào các tam giác tù).
 Chọn đáp án D.
 MN min  d  I;    R 

Câu 29: Cho số phức z1 thỏa mãn

1  i  z  1  5i  2

2

và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z 2  3  i . Tính
M – N.
A. 4

B. 6

Câu 30: Cho số phức z1 thỏa mãn


C. 5

1  i  z  1  5i  2

D. 3

2

và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z 2  3  i . Tính
M + N.
A. 4 2

B. 6 2

Câu 31: Cho số phức z1 thỏa mãn

D. 5 2

C. 7 2

1  i  z  1  5i  2

2

và số phức z 2 thỏa mãn

z  1  2i  z  i . Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z 2  3  i . Tính

M2  N2 .
A. 33

B. 26

C. 50

D. 19



×