Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Thi Dap an Vldc, lan 2, 2015, ngay 31 thang5 nam 2016 De 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.23 KB, 5 trang )

KHOA GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 (Lần 2)

BỘ MÔN: VH-NN

MÔN THI: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

TP.HCM, Ngày 31 Tháng 7 Năm 2016
ĐỀ THI SỐ: 05
(HSSV không sử dụng tài liệu)

Giáo viên coi thi 1:

Giáo viên coi thi 2:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (20 câu – 8 điểm):
Câu 1: Thanh đồng chất khối lượng

m(kg)

, tiết diện đều, chiều dài

chiều dài của nó. Momen quán tính của thanh đối với trục quay
góc với thanh được xác định:
ID =
A.

1


.m.l2(kg.m2)
12

Câu 2: Có hai vât:

( 1)

.

B.

1
I D = .m.l2(kg.m2)
4

là vật mốc;

( 2)

.

C.

l(m)

( D)

và tiết diện của thanh là nhỏ so với

đi qua trung điểm của thanh và vuông


1
I D = .m.l2(kg.m2)
3

( 1)

.

D.

1
I D = .m.l2(kg.m2)
2

( 2)

là vật chuyển động tròn đối với vật
. Nếu thay đổi: chọn vật
làm vật
( 1)
mốc, thì có thể phát biểu như thế nào sau đây về quỹ đạo của vật
:
A. Là đường tròn cùng bán kính.
B. Là đường tròn khác bán kính.
( 1)
C. Quỹ đạo không phải là đường tròn.
D. Không có quỹ đạo vì vật
nằm yên.
t=0

Câu 3: Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động lúc
, có phương trình chuyển động là
2
x = - t + 10t + 8 ( m;s)
. Phương trình vận tốc của chất điểm có dạng
v = 10 + 2t
v = 10 + t
v = 10 - t
v = 10 - 2t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
g = 9,8 m/s
h = 5( m)
Câu 4: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao
. Chọn
. Vận tốc của vật ngay trước
khi chạm đất có giá trị:
4,93( m/s)
5,0( m/s)
9,89( m/s)
10,0( m/s)
A.
.

B.
.
C.
.
D.
aht = 4 cm/s2
R = 100( cm)
Câu 5: Một vật chuyển động theo vòng tròn bán kính
với gia tốc hướng tâm là
.
T ( s)
Chu kì
chuyển động của vật trên có giá trị:
6p ( s)
8p ( s)
10p ( s)
12p ( s)
A.
.
B.
.
C.
.
D.

(

)

(


Đề thi môn VLĐC HK II_Lần 2_31/7/2016

Đề 05

Trang 1

)


Câu 6: Một vật có khối lượng

m = 4( kg)

F = 8( N)

đang ở trạng thái nghỉ được truyền cho một lực
làm cho vật
5( s)
chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
có độ lớn:
s = 5(m)
s = 10(m)
s = 15(m)
s = 25(m)
A.
.
B.
.
C.

.
D.
Câu 7: Chuyển động của các điểm trong vật rắn chuyển động tịnh tiến có tính chất như thế nào ?
A. Quỹ đạo và quãng đường đi của các điểm đều giống nhau.
B. Quỹ đạo và quãng đường đi của các điểm đều không giống nhau.
C. Quỹ đạo các điểm giống nhau nhưng quãng đường đi khác nhau.
D. Quỹ đạo các điểm khác nhau nhưng đường đi giống nhau.

Câu 8: Một vật có khối lượng

m = 500(g)

rơi tự do từ độ cao

g = 10(m/ s2)

h = 100(m)

xuống đất, chọn
. Chọn
h' = 50(m)
gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản không khí, động năng của vật tại độ cao
so với mặt đất có giá
trị:
250(J )
500(J )
1000(J )
5000(J )
A.
.

B.
.
C.
.
D.
q1 (C )
q2 (C )
r ( m)
Câu 9: Hai điện tích điểm

đặt cách nhau một khoảng
trong không khí. Biểu thức nào

sau đây biểu diễn đúng vectơ tương tác lực điện giữa hai điện tích.

A.

ur k q1.q2
F = . 3 (N )
ε r

Câu 10: Hai điện tích điểm
ε ' = 2, 2

không dầu hỏa có
A.

F = 1( N )

B.


ur k q .q r
F = . 1 3 2 .r ( N )
ε r

q1 = 22.10 −6 (C )



C.

ur
q .q r
F = k . 1 3 2 .r ( N )
r

q2 = −10−6 (C )

F=

D.

đặt cách nhau một khoảng

k q1.q2
.
(N )
ε r3

r = 3(c m)


trong

. Độ lớn lực tĩnh điện có giá trị:
B.

F = 10( N )

C.

Câu 11: Chọn đáp án sai ?

F = 100( N )

(

a = 4 m/s2

D.

F = 10000( N )

)

Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc
có nghĩa là:
1( s)
4( m/s)
0
A. Lúc đầu vận tốc bằng thì sau

sau vận tốc của nó bằng
.
2( m/s)
1( s)
6( m/s)
B. Lúc đầu vận tốc bằng
thì sau
sau vận tốc của nó bằng
.
2( m/s)
2( s)
8( m/s)
C. Lúc đầu vận tốc bằng
thì sau
sau vận tốc của nó bằng
.
4( m/s)
2( s)
12( m/s)
D. Lúc đầu vận tốc bằng
thì sau
sau vận tốc của nó bằng
.

Đề thi môn VLĐC HK II_Lần 2_31/7/2016

Đề 05

Trang 2



M(kg)
m(kg)
Câu 12: Xét một hệ gồm súng có khối lượng
và viên đạn nằm trong nòng súng
. Khi viên đạn bắn đi
r
ur
v
V
với vận tốc đầu nòng thì súng giật lùi với vận tốc . Giả sử động lượng của hệ được bảo toàn thì nhận xét nào
r
ur
v
V
sau đây là đúng về mối liên hệ
và ?
ur
V
A.
có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của súng.
ur
r
V
v
B.
cùng phương và ngược chiều với .
ur
r
V

v
C. cùng phương và cùng chiều với .
ur
r
V
v
D. cùng phương cùng chiều với , có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của súng.
q1 > 0
q2 (C )
q3 (C )
Câu 13: Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích
. Hai điện tích

nằm ở hai đỉnh
q2 (C )
q3 (C )
q1 (C )

còn lại. Lực tĩnh điện do

tác dụng lên
giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A.

q2 = q3

.

B.


q2 > 0; q3 < 0

.

có phương song song với đáy BC của tam

C.

q2 < 0; q3 > 0

.

D.

q2 > 0; q3 > 0

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn có khối

lượng

m(kg)

đang quay đều quanh một trục

( D)

cố định đi qua tâm của vật:

A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.
B. Gia tốc góc của vật là không đổi và khác 0.

C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc không bằng nhau.
D. Phương trình chuyển động (phương trình toạ độ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.
m1(kg) > m2(kg)

v1(m/ s), v2(m/ s)

Câu 15: Hai vật có khối lượng
rơi tự do tại cùng một địa điểm (trong đó
tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai) . Bỏ qua sức cản không khí, nhận xét nào sau đây là
đúng?
v1 > v2
v1 = v2
v1 < v2
A.
.
B.
.
C.
.
D. Không có cơ sở để kết luận.
( q1 = q2 )
Câu 16: Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau
, khi đưa chúng lại

gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì lực tương tác
giữa chúng lúc này là:
A. Hút nhau

B. Đẩy nhau


Đề thi môn VLĐC HK II_Lần 2_31/7/2016

C. Không tương tác

Đề 05

D. Có thể hút hoặc đẩy

Trang 3


m(kg)

Câu 17: Thanh đồng chất khối lượng

l(m)

, tiết diện đều, chiều dài

với chiều dài của nó. Momen quán tính của thanh đối với trục quay
vuông góc với thanh được xác định:
ID =
A.

1
.m.l2(kg.m2)
12

.


B.

1
I D = .m.l2(kg.m2)
4

Câu 18: Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng

định

( D)

và tiết diện của thanh là nhỏ so

đi qua trung điểm của thanh và

1
I D = .m.l2(kg.m2)
3

.
C.
m = 2(kg)

, bán kính

.
D.
R = 10(cm)


. Quả cầu có trục quay cố

( D)

M = 0,2(N.m)

đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực
quả cầu chuyển động. Gia tốc góc mà quả cầu thu được có giá trị:
A.

b = 10(rad / s2)

.

B.

b = 20(rad / s2)

.

C.

b = 25(rad / s2)

Câu 19: Một bánh đà có moment quán tính có trục quay cố định

với tốc độ không đổi
giá trị:
A.


K q » 148(kJ )

n = 3000

.

B.

điện trường do điện tích
q2 (C )



E2 =
A.

uur
F2



3
E1
4

( F1 = 3.F2 )

K q » 256(kJ )

B.


b = 50(rad / s2)

.

đi qua tâm

.
q1 (C ) q2 (C )

,

K q = 645(kJ )



C.
( q1 = 4. q2 )

gây ra. Lực tác tĩnh điện do

Q (C )

. Cường độ điện trường tại A và B là

.

làm cho

D.

I D = 3(kg.m2)

, quay đều

(vòng/phút) . Động năng quay của bánh đà đối với trục quay bằng

Câu 20: Hai điện tích thử cho trước

Q (C )

( D)

1
I D = .m.l2(kg.m2)
2

E2 = 3E1

.

C.

.

D.

( D)




K q = 728(kJ )

theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong
tác dụng lên

uu
r
E1



E2 = 4.E1

uur
E2

q1 (C )



uu
r
F1

, tác dụng lên

có điều kiện nào sau đây:
E2 =

.


D.

4
E1
3

PHẦN II: TỰ LUẬN (2 điểm):
Viên bi

( II )

( I)

có khối lượng

có khối lượng

m1 = 4(kg )

m2 = 1( kg )

V (m / s )

đến va chạm với viên bi

đang đứng yên. Sau va chạm hai viên bi dính vào nhau và cùng chuyển động

theo phương ban đầu của viên vi
a. Xác định độ lớn


đang chuyển động với vận tốc

v1 = 2(m / s )

( I)

với vận tốc

V ( m / s)

. (1 điểm)

b. Xác định nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình va chạm? (1 điểm)
---------------------------------------------o Hết o--------------------------------------------Đề thi môn VLĐC HK II_Lần 2_31/7/2016

Đề 05

Trang 4


Khoa / Bộ Môn

Giáo viên ra đề

NGÔ VĂN THIỆN

Đề thi môn VLĐC HK II_Lần 2_31/7/2016

NGUYỄN HỒNG GIANG


Đề 05

Trang 5



×