KHOA GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
THI HỌC KỲ PHỤ HÈ NĂM HỌC 2016-2017
BỘ MÔN: VH-NN
MÔN THI: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TP.HCM, Ngày 12 Tháng 8 Năm 2017
(HSSV không sử dụng tài liệu)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (20 câu – 8 điểm):
ĐỀ THI SỐ:01
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
ĐỀ THI SỐ:02
1
2
3
A
B
C
D
ĐỀ THI SỐ:03
1
2
3
A
B
C
D
ĐỀ THI SỐ:04
1
A
B
C
D
2
3
PHẦN II: TỰ LUẬN (2 điểm):
ĐỀ THI SỐ:01
Câu
Ý
a
300
a
(1 điểm)
(vòng/phút)=
10.p ( rad / s)
Nội dung
;
180
(vòng/phút)=
Điểm
6.p ( rad / s)
(1,0
điểm)
Gia tốc góc của vô lăng:
b=
w- w0
t
=
6.p - 10.p
p
=rad / s2
60
15
(
)
b.1
Û
( 6.p)
q=
2
- ( 10.p)
æ pö
÷
÷
2.ç
ç÷
÷
ç
15
è
ø
Độ dài cung mà vô lăng quay được:
2
(0,5
điểm)
Û q= 480.p( rad)
b
(1 điểm)
b.2
Số vòng mà bánh xe quay được:
N=
q
480.p
=
= 240
2.p
2.p
(0,5
điểm)
(vòng)
ĐỀ THI SỐ:02
Câu
Ý
a.1
Nội dung
Phương trình chuyển động quay quanh trục của bánh xe:
Bỏ vectơ của hệ thức
( 1)
ta được:
Độ lớn moment lực do lực
a
ur ur
ìï
ïï M = F.R.sin(F.R)
í ur ur
ïï (F.R) = 900
ïî
(a đ
iể
m
)
a.2
Thay
( 2)
Þ b=
b
(1 điểm)
F(N)
vào
( 3)
:
I D .b = M
tác dụng lên bánh xe:
Þ b=
F.R
(rad / s2)
ID
100.0,5
= 2,5(rad / s2)
20
b.1
Ban đầu bánh xe đứng yên:
w0 = 0(rad / s)
Điểm
( 1)
( 2)
M = F.R
I D .b = F.R
r uu
r
I D .b = M
(0,5
điểm)
( 3)
(0,5
điểm)
(0,5
điểm)
Sau thời gian
t = 10(s)
vận tốc góc của bánh xe:
Û w= 0 + 2,5.10(rad/ s)
b.2
w=
v
R
w= w0 + b.t(rad/ s)
w= 25(rad/ s)
Þ v = wR(m/ s)
(0,5
điểm)
v = 25.0,5 = 12,5(m/ s)
ĐỀ THI SỐ:03
Câu
Ý
a.1
Cảm ứng từ
B1 ( T )
Nội dung
do dòng điện
I1 ( A)
gây ra tại
Điểm
M
:
1.4.p.10- 7.5
Þ B1 =
= 1,25.10- 5 ( T )
- 2
2.p.8.10
Cảm ứng từ
Þ B1 =
a
(1 điểm)
b
(1 điểm)
a.2
b.1
B2 ( T )
do dòng điện
I2( A)
gây ra tại
M
(0,5
điểm)
:
1.4.p.10- 7.1
= 5.10- 7 ( T ) = 0,05.10- 5 ( T )
- 2
2.p.40.10
M
:
uuu
r uu
r uur
ìï
ïï BM = B1 + B2
r
uur
ïï uu
uuu
r
uu
r
ìï
B
Z
[
B
í 1
2
ï B Z Z B1
ïï
Þ ïí M
ïï B1 > B2
ïï B = B - B
1
2
ïî
ïî M
uuu
r
uu
r
ìï
ïï BM Z Z B1
í
ïï B = 1,25.10- 5 - 0,05.10- 5 = 1,2.10- 5 ( T )
ïî M
hay
Tại
N
uur uu
r uur r
ìï
ïï BN = B1 + B2 = 0
r
uur
í uu
ïï B Z [ B
2
ïî 1
(0,5
điểm)
(0,5
điểm)
Xét tại điểm
Û
I1
d1
=
I2
d2
Þ d1 - 5.d2 = 0
Û
Û B1 = B2
Û
( 1)
d1
d2
=
I1
I2
=5
m.m0.I 1
2.p.d1
=
Û d1 = 5.d2
m.m0.I 2
2.p.d2
I1 ( A)
I2 ( A)
d1 > d2
Do dòng điện
và
ngược chiều nhau và có
. Nên điểm
N
cần tiềm nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện, ngoài khoảng hai
dòng điện và gần dòng điện
Vì vậy:
b.2
Từ
( 1)
d1 - d2 = 32
và
( 2)
I2 ( A)
( 2)
.
ta có hệ:
(0,5
điểm)
ìï d = 40( cm)
ï 1
í
ïï d2 = 8( cm)
ïî
ìï d - d = 32
2
ï 1
í
ïï d1 - 5.d2 = 0
î
ĐỀ THI SỐ:04
Câu
Ý
a.1
Cảm ứng từ
B1 ( T )
Nội dung
do dòng điện
I1 ( A)
gây ra tại
Điểm
M
:
- 7
Þ B1 =
1.4.p.10 .5
= 1,25.10- 5 ( T )
- 2
2.p.8.10
Cảm ứng từ
B2 ( T )
do dòng điện
I2( A)
gây ra tại
M
:
(0,5
điểm)
- 7
Þ B1 =
a
(1 điểm)
b
(1 điểm)
a.2
b.1
1.4.p.10 .1
= 5.10- 7 ( T ) = 0,05.10- 5 ( T )
- 2
2.p.40.10
M
:
uuu
r uu
r uur
uuu
r
uu
r
ìï
ìï
ïï BM = B1 + B2
ï B Z Z B1
r
uur
Þ ïí M
í uu
ïï B Z Z B
ïï B = B + B
1
2
2
ïî M
ïî 1
uuu
r
uu
r
ìï
ïï B M Z Z B1
í
ïï B = 1,25.10- 5 + 0,05.10- 5 = 1,3.10- 5 ( T )
ïî M
hay
Tại
Xét tại điểm
N
(0,5
điểm)
(0,5
điểm)
uur uu
r uur r
ìï
B
=
B
+B = 0
ïï N
1
r
uur 2
í uu
ïï B Z [ B
2
ïî 1
Û
I1
d1
=
I2
Û B1 = B2
Û
d2
Þ d1 - 5.d2 = 0
I1 ( A)
Û
d1
d2
=
I1
I2
=5
m.m0.I 1
2.p.d1
=
m.m0.I 2
2.p.d2
Û d1 = 5.d2
( 1)
I2 ( A)
d1 > d2
N
Do dòng điện
và
cùng chiều nhau và có
. Nên điểm
cần tiềm nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện, trong khoảng hai dòng
điện và gần dòng điện
Vì vậy:
b.2
Từ
( 1)
d1 + d2 = 32
và
( 2)
I2 ( A)
( 2)
.
ta có hệ:
ìï d + d = 32
2
ï 1
í
ïï d1 - 5.d2 = 0
î
ìï
ïï d = 80 » 26,7( cm)
ï 1
3
í
ïï
16
» 5,3( cm)
ïï d2 =
3
ïî
---------------------------------------------o Hết o---------------------------------------------
(0,5
điểm)