Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án bám sát 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.13 KB, 21 trang )

Chủ đề 6: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Tuần 1: Phép tịnh tiến
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
Kỹ năng:
-Tìm ảnh của một điểm, một đường thẳng, một tam giác qua một đường thẳng
-Tìm tọa độ của một điểm liên quan tới phép tịnh tiến
-Viết phương trình đường thẳng liên quan tới phép tịnh tiến.
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho hình bình hành ABCD. Tìm ảnh của tam giác ABC
qua
AD
T
uuur
Bài 2. Cho
v
r
=(2; –1) và M(3; 2). Tìm tọa độ của điểm M’ trong
các trường hợp sau:
a)
v
T
r
(M) = M’
b)
v
T


r
(M’) = M
Bài 3. Cho 3 điểm A(–1; –1), B(3; 1), C(2; 3). Tìm tọa độ điểm
D sao cho: C là ảnh của D qua
BA
T
uuur
Bài 1.
Bài 2.
a)M’(5; 1)
b)M’(1; 3)
Bài 3.
D(6; 5)
Hoạt động 2:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho
v
r
=(–2; 3)
a)Viết PT đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: 3x–5y+3 =0
qua
v
T
r
b)Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C): x
2
+ y
2
– 2x
+ 4y – 4 = 0 qua

v
T
r
Bài 1. Gọi M(x; y)
d

,
v
T
r
(M) = M’(x’; y’)

d’
=>
' 2
' 3
x x
y y
= −


= +


' 2
' 3
x x
y y
= +



= −

M
d∈
3(x’ + 2) –5(y–3) + 3 = 0
3x’ – 5y’ + 24 = 0
Vậy d’: 3x – 5y + 24 = 0
Bài 2. Tương tự câu a) ta có
(C’) : (x + 2)
2
+ (y – 3)
2
– 2(x+2) + 4(y–3)– 4 = 0
x
2
+ y
2
+ 2x –2y –7 = 0
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập.
Tuần 2: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục.
Kỹ năng:
-Tìm ảnh của một điểm, một đường thẳng, một tam giác qua một đường thẳng
-Tìm tọa độ của một điểm liên quan tới phép đối xứng trục
-Viết phương trình đường thẳng liên quan tới phép đối xứng trục.
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập

III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho hình thoi ABCD tâm O. Tìm ảnh của các điểm A, B,
C, O và tam giác ABC qua Đ
AC
Bài 2. Cho M(3; 2). Tìm tọa độ của điểm M’ trong các trường
hợp sau:
a) Đ
Ox
(M) = M’
b) Đ
Oy
(M) = M’
Bài 3. Cho d: 3x–5y+3 =0 và (C): x
2
+ y
2
– 2x + 4y – 4 = 0. Tìm
d’ và (C’) là ảnh của d và (C) qua Đ
Ox
Bài 1.
Đ
AC
(A) = A
Đ
AC
(B) = D
Đ
AC

(C) = C
Đ
AC
(O) = O
Đ
AC
(

ABC) =

ACD
Bài 2.
a)M’(3; –2)
b)M’(–3; 2)
Bài 3.
d’: 3x + 5y + 3 = 0
(C’): x
2
+ y
2
– 2x – 4y – 4 = 0
Hoạt động 2:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho d: x–5y+7 =0 và d’: 5x – y – 13 = 0. Tìm phép đối
xứng qua trục biến d thành d’.
Đ

(d) = d’ thì

là đường phân giác của góc tạo

bởi d và d’. Từ đó suy ra

có phương trình
| 5 7 | | 5 13|
1 25 25 1
x y x y− + − −
=
+ +
x–5y + 7 =
±
(5x – y – 13)
Từ đó tìm ra hai phép đối xứng trục

1
: x + y – 5 = 0 và

2
: x – y – 1 = 0
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập.
Tuần 3: PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm
Kỹ năng:
-Tìm ảnh của một điểm, một đường thẳng, một tam giác qua một đường thẳng
-Tìm tọa độ của một điểm liên quan tới phép đối xứng tâm
-Viết phương trình đường thẳng liên quan tới phép đối xứng tâm
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập
III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho hình thoi ABCD tâm O. Tìm ảnh của các điểm A, B,
C, O và tam giác ABC qua Đ
O
Bài 2. Cho M(3; 2). Tìm tọa độ của điểm M’ qua Đ
O
Bài 3. Cho d: 3x–5y+3 =0 và (C): x
2
+ y
2
– 2x + 4y – 4 = 0. Tìm
d’ và (C’) là ảnh của d và (C) qua Đ
O
Bài 1.
Đ
O
(A) = C
Đ
O
(B) = D
Đ
O
(C) = A
Đ
O
(O) = O
Đ
O
(


ABC) =

CDA
Bài 2.
M’(–3; –2)
Bài 3.
d’: –3x + 5y + 3 = 0
(C’): x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 4 = 0
Hoạt động 2:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho I(1; 2), M(–2; 3), đường thẳng d: 3x – y + 9 = 0 và
(C): x
2
+ y
2
+ 2x – 6y + 6 = 0. Tìm M’, d’, (C’) theo thứ tự là
ảnh của M, d, (C) qua Đ
I
Vì I là trung điểm của MM’ nên M’(2; –3)
Vì d // d’ nên d’: 3x – y + c = 0.
Lấy N(0; 9)

d, Đ
i
(N) = N’(2; –5)


d’. Do đó:
3.2 – (–5) + c = 0 => c = –11.
Vậy d’: 3x – y – 11 = 0
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập.
Tuần 4: PHÉP QUAY
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép quay
Kỹ năng:
-Tìm ảnh của một điểm, một đường thẳng, một tam giác qua một đường thẳng
-Tìm tọa độ của một điểm liên quan tới phép quay
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, I là trung điểm của AB.
a)Tìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 120
o
.
b)Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 60
o
.
Bài 1.

( ,120 )
( ) '
o
O

Q AIF DCI∆ = ∆
(I’ là trung điểm của CD)
( ,60 )
( )
o
O
Q AOF COB∆ = ∆

Hoạt động 2:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Cho A(3; 3), B(0; 5), C(1; 1) và đường thẳng d: 5x – 3y + 15 =
0. Hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác A’B’C’ và phương
trình đường thẳng d’ theo thứ tự là ảnh của tam giác ABC và
đường thẳng d qua
( ,90 )
o
O
Q
Gọi
( ,90 )
o
O
Q
là phép quay tâm O góc quay lá 90
o

A’(–3; 3),
B’(–5; 0),
C’(–1; 1).
D đi qua B và M(–3; 0), M’ =

( ,90 )
o
O
Q
(M) = (0; –3)
nên d’ là đường thẳng B’M’ có phương trình
3x+5y+15 = 0
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập.
Chủ đề 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I.Mục tiêu:
Kiến thức:
-Hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì. Dạng đồ thị của HSLG.
-Phương trình lượng giác cơ bản
-Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác
-Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
-Phương trình dạng asinx + bcosx = c
Kỹ năng:
-Biết dạng đồ thị của các hàm số lượng giác
-Biết sử dụng đồ thị tại đó HSLG nhận giá trị âm, giá trị dương và các giá trị đặc biệt.
-Biết cách giải các phương trình lượng giác cơ bản
-Biết giải phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
-Biết cách phương trình dạng asinx + bcosx = c
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập
Tuần 5:
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Bài 1: Giải các PT sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a)sin 2x - 2 cos x = 0

HD: sin2a = 2sinacosa
b)sinx +
2
sìnx = 0
HD: t +
2
t=0


c)
2
sin 2x
- sin 2x = 0
HD: t
2
– t =0
d) 4 sin 3x cos 3x =
2
HD: sin2a = 2sinacosa

2sin3acos3a=sin6a
e)3cot
2
(x+
5
π
) = 1
HD: t
2
= 1


t=…
f)tan
2
(2x-
4
π
) = 3
HD: t
2
= 1

t=…


sin 2x - 2 cos x = 0

sinxcosx - cosx = 0

cosx(sinx - 1)=0

cos 0
sin 1 0
x
x
=


− =






sinx +
2
sìnx = 0⇔ sinx (1+
2
) =0

sinx = 0




2
sin 2x
- sin 2x = 0⇔ sin2x (sinx - 1) =0 ⇔ …


4 sin 3x cos 3x =
2
⇔ 2sin6x =
2

sin6x = …

cot
2


(x+
5
π
) =
1
3

cotx =
±
1
3



tan
2

(2x-
4
π
) =
1
3

tanx =
±
3


Hoạt động 2:

Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: HS làm các bài tập sau:
Giải các PT sau:
a)sin
2
3x =
3
4
;b)sin2x – 2 cosx = 0; c)8cos2xsin2xcos4x =
2
; d)2cos
2
x + cos2x = 2
Tuần 6:
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Bài 1: Giải các PT sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a)2cos
2
2x + 3 sin
2
x =2
HD:
cos2a = 2cos
2
a – 1

cos
2
a = …

b)cos2x +2cosx = 2sin
2
2
x
HD:
cos2a = 2cos
2
a – 1
cos2a = 1-2sin
2
a

2sin
2
a = 1 – cos2a
c)2 – cos
2
x = sin
4
x
HD: sin
2
a + cos
2
a =1

cos
2
a = 1 – sin
2

a
d) sin
4
x + cos
4
x =
1
2
sin2x
HD: (a+b)
2
=a
2
+ 2ab + b
2


a
4
+ b
4
= (a+b)
2
-2ab
sin2a = 2sinacosa

2sin3acos3a=sin6a


2cos

2
2x + 3 sin
2
x =2

2cos
2
2x + 3.
1 cos 2
2
2
x−
=

4cos
2
2x =3cos2x – 1 =0

cos 2 ...
cos 2 ...
x
x
=


=



cos2x +2cosx = 2sin

2
2
x

2cos
2
x –1+ 2cosx =1-cosx

2cos
2
x + 3cosx –2 = 0




2 – cos
2
x = sin
4
x

2 - (1 – sin
2
x) = sin
4
x

sin
4
x – sin

2
x –1=0
Đặt t = sin
2
x ta được PT:…


sin
4
x + cos
4
x =
1
2
sin2x

( sin
2
x +cos
2
x)
2
–2sin
2
xcos
2
x =
1
2
sin2x


1 – 2.
2
sin 2x
4
=
1
2
sin2x

sin
2
2x + sin2x –2 = 0

sin 2 ...
sin 2 ...
x
x
=


=

Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Ôn lại các công thức lượng giác đã học
Tuần 7
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Bài 1: Giải các PT sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a)4cos

2
x + 3 sin x cosx – sin
2
x =3
HD:
Xét 2 trường hợp
Trường hợp 1: cosx = 0
Trường hợp 2 : cosx

0
Hỏi: Vì sao phải xét hai trường hợp? Nếu xét một trường hợp
cosx

0 thì điều gì sẽ xảy ra?
b) 2sin
2
x - sinx cosx – cos
2
x =2
HD:
Xét 2 trường hợp
Trường hợp 1: cosx = 0
Trường hợp 2 : cosx

0
Hỏi: Vì sao phải xét hai trường hợp? Nếu xét một trường hợp
cosx

0 thì điều gì sẽ xảy ra?
c) 4sin

2
x - 4sinx cosx +3 cos
2
x =1
HD:
Xét 2 trường hợp
Trường hợp 1: cosx = 0
Trường hợp 2 : cosx

0
Hỏi: Vì sao phải xét hai trường hợp? Nếu xét một trường hợp
cosx

0 thì điều gì sẽ xảy ra?


4cos
2
x + 3 sin x cosx – sin
2
x =3
TH1: cosx =0( sin
2
x = 1) phương trình trở thành:
-1= 3( vô lý )
Suy ra cosx = 0 hay
2
x k
π
π

= +
không là nghiệm
của phương trình
TH2: cosx

0 chia hai vế phương trình cho cos
2
x ta
được phương trình:
4 + 3tanx – tan
2
x =3 ( 1+ tan
2
x)

4 tan
2
x – 3tan x – 1 = 0

tan 1
1
tan
4
x
x
=



= −




Kết luận: ….


2sin
2
x - sinx cosx – cos
2
x =2
TH1: cosx =0( sin
2
x = 1) phương trình trở thành:
2= 2 ( thỏa)
Suy ra cosx = 0 hay
2
x k
π
π
= +
là nghiệm của
phương trình
TH2: cosx

0 chia hai vế phương trình cho cos
2
x ta
được phương trình:
2 tan

2
x –tan - 1=2 ( 1+ tan
2
x)

tanx = -3

x =acrtan( -3)+k
π

Kết luận: Các nghiệm của phương trình là:
2
x k
π
π
= +
; x =acrtan( -3)+k
π


4sin
2
x - 4sinx cosx +3 cos
2
x =1
TH1: cosx =0( sin
2
x = 1) phương trình trở thành:
4= 1 ( vô lý)
Suy ra cosx = 0 hay

2
x k
π
π
= +
không là nghiệm
của phương trình
TH2: cosx

0 chia hai vế phương trình cho cos
2
x ta
được phương trình:
4 tan
2
x – 4 tanx + 3 = 1+ tan
2
x

3 tan
2
x – 4 tanx +2 = 0( vô nghiệm)
Kết luận: phương trình trên vô nghiệm
Củng cố: Ta luôn luôn xét hai trường hợp các dạng phương trình trên. Có cách giải nào khác?
Dặn dò: HS làm các bài tập trong SBT
Tuần 8
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Bài 1: Giải các PT sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a)

3 cos sin 2x x+ = −
HD:
a=?; b= ?
2 2
...a b+ =
sin( a+b)= sina cosb+ cosasinb
H1:Vì sao phải chia hai vế phương trình cho
2 2
a b+
H2: Có thể chia cho số khác được không
b)
cos3 sin 3 1x x− =
HD:
cost – sin t = 1 giải như thế nào?
a=?; b= ?
2 2
...a b+ =
sin( a-b)= sina cosb- cosasinb
H1:Vì sao phải chia hai vế phương trình cho
2 2
a b+
H2: Có thể chia cho số khác được không
c) 4sinx +3cosx =4 (1+tanx)-
1
cos x
HD:
Trước tiên ta phải làm gì?
tanx = …
Cần đưa về PT dạng gì?



3 cos sin 2x x+ = −

3 1
cos sin 1
2 2
x x+ = −


sin cos cos sin 1
3 3
x x
π π
+ = −

sin
( ) 1
3
x
π
+ = − 2 ,
3 2
x k k
π π
π
⇔ + = − + ∈ ¢
5
2 ,
6
x k k

π
π
⇔ = − + ∈ ¢
Vậy nghiệm của phương trình là
5
2 ,
6
x k k
π
π
= − + ∈ ¢


cos3 sin 3 1x x− =

2
2
2 2
cos3 sin 3
2 2
x x− =


cos(3 )
4
x
π
+ =
2
2


3 2
3 2
2
x k
x k
π
π
π
=


= − +






ĐK: cosx

0
Ta có: 4sinx +3cosx =4 (1+tanx)-
1
cos x

cosx(4sinx +3cosx) =4 (sinx+cosx) –1

cosx(4sinx +3cosx) –cosx =4sinx+3cosx –1


cosx(4sinx +3cosx –1) = 4sinx+3cosx –1

(cosx –1)(4sinx+3cosx –1) = 0

cos 1
4sin 3cos 1
x
x x
=


+ =


2
4 3 1
sin cos (2)
5 5 5
x k
x x
π
=



+ =

Kí hiệu
α
là cung mà sin

α
=
4
5
và cos
α
=
3
5
ta được :
(2)

cos(x-
α
) =
1
5

1
arccos( ) 2
5
x k
α π
− = ± +
Vậy các nghiệm của PT đã cho là:
2x k
π
=
;
1

arccos( ) 2
5
x k
α π
= ± +
trong đó
α
=arccos
3
5
.
Củng cố: Nếu trường hợp chưa có dạng asinx+ bcosx =c ta phải qui nó về dạng asinx+ bcosx =c
Dặn dò: HS làm các bài tập trong SBT
Tuần 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×